Bản án số 118/2024/DS-ST ngày 27/09/2024 của TAND Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng về tranh chấp hợp đồng tín dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 118/2024/DS-ST

Tên Bản án: Bản án số 118/2024/DS-ST ngày 27/09/2024 của TAND Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng về tranh chấp hợp đồng tín dụng
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng tín dụng
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Thanh Khê (TAND TP. Đà Nẵng)
Số hiệu: 118/2024/DS-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 27/09/2024
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Ngân hàng TMCP Việt Nam T-Nguyễn Hữu T
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Q. THANH KHÊ - TP. ĐÀ NẴNG Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
Bn án s: 118/2024/DS-ST
Ngày: 27 - 9 - 2024
V/v “Tranh chp hợp đng tín dụng”
NHÂN DANH
C CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
TOÀ ÁN NHÂN DÂN QUẬN THANH KHÊ, THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
- Thành phn Hội đồng xét x sơ thẩm gm :
Thẩm phán - Chủ toạ phiên toà: Bà Lê Thị Thu Ba
Các Hi thm nhân dân: Ông Nguyn Duy Tho
Ông Trn Minh Tám
- Thư phiên toà: Ông Đoàn ng Hồng Lĩnh - Thư ký Toà án nhân n
qun Thanh Khê, thành ph Đà Nẵng.
- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân quận Thanh Khê, thành phĐà Nẵng
tham gia phiên tòa: Ông Nguyễn Lê Vũ - Kiểm sát viên.
Ngày 27 tháng 9 năm 2024, ti tr s Toà án nhân n qun Thanh Khê
thành ph Đà Nẵng xét x thẩm ng khai v án th s 189/2024/TLST-DS
ngày 11 tháng 6 năm 2024 về vic “Tranh chấp hợp đồng tín dụng” theo Quyết
định đưa v án ra xét x s 189/2024/QĐXXST-DS ngày 26/8/2024, Quyết định
hoãn phiên tòa s189/2024/QĐST- DS ngày 10/9/2024 giữa các đương sự:
- Ngun đơn: Ngân hàng TMCP Vit Nam T; tru
̣
sơ
̉
: Số 89 La
́
ng H,
phươ
̀
ng La
́
ng H, quâ
̣
n Đố ng Đ, Tha
̀
nh phố Hà Ni; đa ch CN Đà Nẵng, 112 Phan
Châu T, phường Phước N, qun Hi C, thành ph Đà Nẵng.
Đại din theo y quyn của nguyên đơn: Ông Nguyễn Anh T - Trưởng b
phn X n; ông Lê Văn T, ông Tào Viết T, ông Lê Tài T và ông Nguyễn Văn L
đều là Chuyên viên X n - V Bank CN Đà Nẵng (Văn bản u quyn s
38b/2024/UQN-CTQT ngày 01/6/2024 ca Ch tch Hi đồng qun tr V Bank,
4509/2024/UQ-KHCN ngày 20/8/2024 của Trưởng Phòng x lý n phn ng
nhanh khách hàng nhân Min Bc - Khi qun tr ri ro - V Bank). Ông T
mt.
- B đơn: Ông Nguyn Hu T, sinh m 1976 và bà Trn Th Thanh V, sinh
năm 1975, cùng đa ch: K27/46 Trn Xuân L, T 50 phường Hòa K, qun Thanh
K, thành ph Đà Nẵng. Vng mt.
NI DUNG V ÁN
* Theo Đơn khởi kin, Bn trình bày ý kiến, quá trình t tng ti
phiên toà, nời đại din theo y quyn của nguyên đơn trình bày:
Ngân hàng TMCP Vit Nam T Chi nhánh Đà Nng cho ông Nguyn Hu T,
Trn Th Thanh V vay vn như sau:
- Hợp đồng cho vay số LN2303168647914 ngày 30/3/2023: S tin vay
2
4.000.000.000đồng; mục đích vay mua bất động sn; thời hạn vay: 300 tháng, tính
từ ngày tiếp theo của ngày n ngân hàng giải ngân vốn vay đầu tiên cho n vay;
lãi sut trong hạn: 13,39%/năm (có điều chnh), Lãi suất cho vay trong hạn được
cố định 12 tháng kể tngày giải ngân, sau đó lãi suất cho vay trong hạn được điều
chỉnh định kỳ 03 tháng/01 lần vào các ngày 01/01, 01/4, 01/7 và 01/10 hàng năm.
Mức điều chỉnh lãi suất được xác định bằng mức lãi suất sở VNĐ áp dụng đối
với khoản vay tài sản đảm bảo nh cho khách ng nhân khạn 300 tháng
được bên ngân hàng công bố ược niêm yết tại website: www.V Bank.com.vn)
hiu lực tại thời điểm điều chỉnh cộng (+) biện độ 3,0%/năm, lãi sut qhn bng
150% lãi sut trong hn.
- Hợp đồng cho vay số LN2303168647648 ngày 30/3/2023: S tin vay
4.000.000.000đồng; mục đích vay mua bất đng sn; thi hn vay: 300 tháng, ,
tính từ ngày tiếp theo của ngày bên ngân ng gii ngân vn vay đầu tiên cho bên
vay; lãi sut trong hạn: 13,39%/năm (có điều chỉnh như Hợp đồng cho vay trên),
lãi sut quá hn bng 150% i sut trong hn.
- Hợp đồng cho vay số LN2309190304707 ngày 25/9/2023: S tin vay
1.200.000.000đồng; mục đích vay mua bất động sn; thi hn vay: 120 tháng, tính
từ ngày tiếp theo của ngày n ngân hàng gii ngân vốn vay đầu tiên cho n vay;
lãi sut trong hạn: 12%/năm (có điều chỉnh như Hợp đồng cho vay trên), lãi sut
quá hn bng 150% lãi sut trong hn.
Đ bo đm nghĩa v tr n cho khon vay: Quyn s dụng đất và tài sn
gn lin vi đất thuc thửa đất s 36, t bản đồ s 19, đa ch: 225 Nguyn Tri P,
phường Vĩnh T, qun Thanh K, thành ph Đà Nẵng theo Giy chng nhn quyn
s dụng đất, quyn s hu nhà i sn khác gn lin vi đất s DI 062672 do
S tài nguyên môi trường thành ph Đà Nng cp ngày 17/01/2023, chnh
biến động ngày 05/4/2023 cho ông Nguyn Hu T, Trn Th Thanh V theo Hp
đồng thế chp s 000730 ngày 06/4/2023 được công chứng đăng ký thế chp
theo quy đnh ca pháp lut.
Trong quá trình vay vn, ông T, V đã vi phạm nghĩa v thanh toán
theo điều khon v nghĩa v tr n ca Hp đng tín dng cho V Bank. V Bank
đã nhiều ln đôn đc, nhc nh nhưng ông T, bà V vn kng thc hin nghĩa v
thanh toán. Khon vay y V Bank chưa bán nợ cho t chc, cá nhân o.
Do đó, để bo v quyn li hp pháp, Ngân hàng TMCP Vit Nam T yêu
cu ông T, V thanh toán cho Ngân hàng tng s tin tính đến ngày 26/9/2024
10.016.393.410đ (Mười tỷ, không trăm mưi sáu triệu, ba trăm chín ơi ba
nghìn, bn trăm mười đồng), trong đó: Nợ gốc 9.130.380.206đ, lãi 886.013.204đ
tin lãi phát sinh tiếp theo cho đến khi tr hết n theo Hợp đồng tín dụng đã ký
kết.
Nếu ông Nguyn Hu T, Trn Th Thanh V không thc hin hoc thc
hiện không đúng nghĩa v tr n tV Bank yêu cu x lý, phát mãi i sn thế
chp cho V Bank toàn b quyn s dụng đất i sn gn lin vi đất thuc
thửa đất s 36, t bản đồ s 19, địa ch: 225 Nguyn Tri P, phường Vĩnh T, qun
Thanh K, thành ph Đà Nẵng theo Giy chng nhn quyn s dụng đất, quyn s
3
hu nhà tài sn khác gn lin với đất s DI 062672 do S i nguyên môi
trường thành ph Đà Nẵng cp ngày 17/01/2023, chnh biến động ngày
05/4/2023 cho ông Nguyn Hu T, Trn Th Thanh V theo Hợp đng thế chp
s 000730 ngày 06/4/2023.
Nếu s tiền thu được t vic x lý, phát mãi tài sn bảo đảm không đ thanh
toán hết khon n tông T, V vn phải có nghĩa v tr hết khon n cho V
Bank.
* B đơn ông Nguyn Hu T, Trn Th Thanh V đã được Tòa án tng
đạt các văn bản t tng hp l nhưng vng mt nên không li khai không
ý kiến phn hi liên quan đến chng c do nguyên đơn cung cấp cũng như ý
kiến v vic có hay không yêu cu phn t.
* Tại phn tòa, đại diện Viện kiểm sát nhân dân quận Thanh Khê,
thành phố Đà Nẵng phát biểu:
- Về thủ tục tố tụng: Đại diện Vin kiểm sát thống nhất vviệc tuân theo
pháp luật tố tụng trong quá trình giải quyết vụ án của Thẩm phán, Hội đồng xét xử,
Thư phiên tòa; việc chấp nh pháp luật của người tham gia tố tụng n sự kể
từ khi thụ lý vụ án cho đến trước thời điểm Hội đồng xét xử nghị án.
- V ni dung v án, đề ngh HĐXX n cứ: n c Điu 299, 463, 466 B
lut Dân sự; Điều 91, 95 Lut các t chc tín dng.
Chp nhn yêu cu khi kin ca Ngân ng TMCP Vit Nam T đối vi ông
Nguyn Hu T, Trn Th Thanh V v vic Tranh chp hợp đng tín dng”.
Buc ông Nguyn Hu T, Trn Th Thanh V phi thanh toán cho Ngân hàng
TMCP Vit Nam T tng s tin tính đến ngày 26/9/2024 là 10.016.393.410đ
(Mười tỷ, kng tm mười sáu triệu, ba trăm chín mươi ba nghìn, bn tm i
đồng), trong đó: Nợ gốc 9.130.380.206đ, n lãi 886.013.204đ.
Lãi phát sinh tiếp theo được tính k t ngày 27/9/2024 theo tha thun trong
Hợp đồng cho vay đã ký cho đến khi ông T, bà V thanh toán hết n cho V Bank.
Trường hp ông Nguyn Hu T, Trn Th Thanh V không thc hin hoc
thc hiện không đúng nghĩa v tr n thì tài sn thế chp quyn s dụng đất và
tài sn gn lin vi đất thuc thửa đất s 36, t bản đồ s 19, đa ch: 225 Nguyn
Tri P, phường Vĩnh T, qun Thanh K, thành ph Đà Nng theo Giy chng nhn
quyn s dụng đất, quyn s hu nhà và i sn khác gn lin với đất s DI
062672 do S i nguyên môi trưng thành ph Đà Nng cp ngày 17/01/2023,
chnh biến đng ngày 05/4/2023 cho ông Nguyn Hu T, Trn Th Thanh V
theo Hợp đồng thế chp s 000730 ngày 06/4/2023 s b phát mãi để thu hi n
cho V Bank.
V chi phí t tng, án phí: Ông T, V phi chu chi pxem xét, thm đnh
ti ch và án phí dân s thẩm theo quy đnh ca pháp lut.
NHẬN ĐỊNH CA TÒA ÁN
Sau khi nghiên cu các chng c tài liu có trong h vụ án được thm tra
tại phiên tòa, căn cứ vào kết qu tranh lun tại phiên tòa, HĐXX nhận định:
4
[1] V th tc t tng:
Yêu cu khi kin v vic “Tranh chấp hợp đồng tín dng của nguyên đơn
Ngân hàng TMCP Vit Nam T đối vi b đơn ông Nguyn Hu T, Trn Th
Thanh V ttại qun Thanh Khê nên thuc thm quyn gii quyết ca Tòa án
nhân dân quận Thanh Khê theo quy đnh ti khon 3 Điều 26; điểm a khon 1 Điều
35 và điểm a khoản 1 Điều 39 B lut T tng dân s.
[2] V ni dung:
[2.1] V s tin vay:
Ngân hàng TMCP Vit Nam T cho ông Nguyn Hu T, Trn Th
Thanh V vay vốn như sau:
- Hợp đồng cho vay s LN2303168647914, Giy đề ngh gii ngân ngày
30/3/2023: S tin vay 4.000.000.000đồng; mục đích vay mua bất động sn; thi
hn vay: 300 tháng, tính t ngày 31/3/2023 đến 31/3/2048; lãi sut trong hn:
13,39%/năm (có điều chnh), lãi sut quá hn bng 150% lãi sut trong hn; tr gc
vào ngày 15 hàng tháng, k tr gốc đầu tiên vào ngày 15/4/2024; tr lãi vào ngày
15 hàng tháng, k tr lãi đầu tiên vào lãi vào ngày 15/5/2023.
- Hợp đồng cho vay s LN2303168647648, Giy đề ngh gii ngân ngày
30/3/2023: S tin vay 4.000.000.000đồng; mục đích vay mua bất động sn; thi
hn vay: 300 tháng, tính t ngày 31/3/2023 đến 31/3/2048; lãi sut trong hn:
13,39%/năm (có điều chnh), lãi sut quá hn bng 150% lãi sut trong hn; tr gc
vào ngày 15 hàng tháng, k tr gốc đầu tiên vào ngày 15/4/2024; tr lãi vào ngày
15 hàng tháng, k tr lãi đầu tiên vào lãi vào ngày 15/5/2023.
- Hợp đồng cho vay s LN2309190304707, Giy đề ngh gii ngân ngày
25/9/2023: S tin vay 1.200.000.000đồng; mục đích vay mua bất động sn; thi
hn vay: 120 tháng, tính t ngày 26/9/2023 đến 26/9/2033; lãi sut trong hn:
12%/năm (có điều chnh), lãi sut quá hn bng 150% lãi sut trong hn; tr gc,
lãi vào ngày 15 hàng tháng, k tr đầu tiên vào ngày 15/10/2023.
Như vậy, Hợp đồng tín dng, Giấy đề ngh gii ngân nêu trên được kết
gia V Bank ông T, V th hin ý ct nguyn tha thun ca hai bên, các
ch th tham gia ký kết có đầy đ năng lực trách nhim dân s, hình thc ni
dung phợp quy đnh pháp luật đạo đức hội theo quy đnh ti Điều 463 B
lut Dân s nên có hiu lực đối vi các bên đã tham gia giao dch.
Quá trình thc hin hợp đồng cho vay, ông T, V ch thanh toán được s
tin 1.197.471.696đ gồm: 69.619.794đ nợ gốc và 1.127.851.902đ nợ lãi. Như vậy,
ông T, V đã vi phạm nghĩa vụ tr n đối vi Ngân ng, li trong vic thc
hin các tha thuận đã ký kết, mc dù, V Bank đã nhiều ln nhc nợ, đôn đốc và
làm vic to điều kin nhưng ông T, V vn không thin chí tr n n V
Bank thu hi n trước hn.
Do đó, yêu cu Tòa án buc ông T, V thanh toán toàn b s tin còn n,
lãi sut là có sở phù hp với các điều khon trong Hợp đng nêu trên p
hp với quy đnh ti Điều 466 B lut Dân s; Điều 91, Điều 95 Lut các t chc
tín dng nên HĐXX chấp nhận yêu cầu của V Bank, buộc ông Nguyn Hu T,
5
Trn Th Thanh V thanh toán cho V Bank tng s tin tính đến ngày 26/9/2024
10.016.393.410đ (Mười tỷ, không trăm mưi sáu triệu, ba trăm chín ơi ba
nghìn, bn trăm mười đồng), trong đó: N gốc 9.130.380.206đ, n lãi
886.013.204đ, c th:
- Hợp đồng cho vay số LN2303168647914 ngày 30/3/2023: N gc
3.999.998.020đ; lãi 412.379.779đ. Tng cng: 4.412.377.799đ.
- Hợp đồng cho vay số LN2303168647648 ngày 30/3/2023: N gc
3.990.382.186đ; lãi 369.600.587đ. Tng cng: 4.359.982.773đ.
- Hợp đồng cho vay số LN2309190304707 ngày 25/9/2023: N gc
1.140.000.000đ; lãi 104.032.838đ. Tng cng: 1.244.032.838đ.
Lãi phát sinh tiếp theo được tính k t ngày 27/9/2024 theo tha thun trong
Hợp đồng cho vay đã ký cho đến khi ông T, bà V thanh toán hết n cho V Bank.
[2.2] V tài sn thế chp:
Theo Hợp đồng thế chấp số 000730 ngày 06/4/2023 giữa V Bank và ông
Nguyễn Hữu T, Trn Thị Thanh V thì tài sản đảm bảo cho khoản vay trên là
quyền sdụng đất i sản gắn liền với đất tại thửa đất s36, tờ bản đồ số 19,
địa chỉ: 225 Nguyễn Tri P, phường Vĩnh T, quận Thanh K, thành phố Đà Nẵng theo
Giy chứng nhn quyền sdụng đất, quyền shữu nhà tài sản khác gắn lin
với đất số DI 062672 do Sở i nguyên môi trường thành phố Đà Nẵng cấp
ngày 17/01/2023, chỉnh biến động ngày 05/4/2023 cho ông Nguyễn Hữu T,
Trn Th Thanh V. Hợp đồng thế chấp trên được công chứng tại Văn phòng ng
chứng Trần n Hùng và đăng ký thế chp tại Chi nhánh n phòng đăng ký đt
đai tại quận Thanh Khê theo quy định pháp luật. Tòa án đã tổ chức xem xét, thẩm
định tại chỗ tại địa ch thửa đất theo Biên bản xem xét, thẩm định tại chỗ ngày
09/8/2024.
vy, căn cứ quy đnh ti Điu 299 B lut n s; Điu 95 Lut các t
chc tín dng, nếu ông m, Vân không thc hin hoc thc hiện không đầy đ
nghĩa vụ thanh toán n lãi phát sinh cho V Bank thì i sn thế chp u trên s
b phát mãi để thu hi n cho V Bank.
[3] V chi phí t tng án p n s sơ thm: Do u cu khi kin ca V
Bank đưc chp nhn nên ông T, bà V phi chu chi phí xem xét, thm định ti ch
và án phí dân s thẩm theo quy đnh ca pháp luật như sau:
- Chi phí xem xét, thm đnh ti ch: Ông T, bà V phi chu là 3.000.000đ.
- Án phí n s thẩm: Ông T, V phi chu 112.000.00 +
(10.016.393.410đ - 4.000.000.000đ) x 0,1% = 118.016.393đ theo quy đnh ti Ngh
quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca Ủy ban thường v Quc hi.
Vì các l trên;
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ vào:
6
- Điều 147, đim b khon 2 Điều 227, Điều 273 B lut T tng dân s;
Điu 299, 463 và Điều 466 B lut dân sự; Điều 91, 95 Lut các t chc tín dng.
- Khon 2 Điều 26 Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016
quy đnh v mc thu, min, gim, thu, np, qun s dng án pl phí
Tòa án ca Ủy ban Thường v Quc hi.
Tuyên x:
1. Chp nhn yêu cu khi kin v vic Tranh chấp hợp đồng tín dụng
ca Ngân hàng TMCP Vit Nam T đối vi ông Nguyn Hu T, Trn Th Thanh
V thanh toán cho Ngân hàng TMCP Vit Nam T tng s tin tính đến ngày
26/9/2024 10.016.393.410đ (Mười tỷ, không trăm mười sáu triệu, ba tm chín
mươi ba nghìn, bn trăm mưi đồng), trong đó: Nợ gốc 9.130.380.206đ, n lãi
886.013.204đ.
Lãi phát sinh tiếp theo được tính k t ngày 27/9/2024 theo tha thun trong
Hợp đồng cho vay sLN2303168647914 ngày 30/3/2023, số LN2303168647648
ngày 30/3/2023, số LN2309190304707 ngày 25/9/2023 đến khi ông T, V thanh
toán hết n cho V Bank.
Trường hp ông Nguyn Hu T, Trn Th Thanh V không thc hin hoc
thc hiện không đúng nghĩa v tr n thì tài sn thế chp quyn s dụng đất và
tài sn gn lin vi đất thuc thửa đất s 36, t bản đồ s 19, đa ch: 225 Nguyn
Tri Phương, phường Vĩnh Trung, qun Thanh Khê, thành ph Đà Nẵng theo Giy
chng nhn quyn s dụng đất, quyn s hu nhà và tài sn khác gn lin vi đất
s DI 062672 do S i nguyên môi trường thành ph Đà Nẵng cp ngày
17/01/2023, chnh biến động ngày 05/4/2023 cho ông Nguyn Hu T, Trn
Th Thanh V theo Hợp đồng thế chp s 000730 ngày 06/4/2023 s b phát i để
thu hi n cho V Bank.
2. Về án chi phí tố tụng:
Chi phí xem xét, thm đnh ti ch 3.000.000đ ông Nguyn Hu T,
Trn Th Thanh V phi chu; Nn hàng TMCP Vit Nam Tđã tạm ng chi p
xong. Ông m, n nghĩa vụ hoàn tr li cho Ngân hàng TMCP Vit Nam
Ts tiền 3.000.000đ (Ba triệu đồng).
3. V án phí dân sự sơ thẩm:
Ông Nguyn Hu T, Trn Th Thanh V phải chịu án phí n s thẩm
là 118.016.393đ (Một trăm i m triu, không i u nghìn, ba chín ơi
ba đồng).
Hoàn trả lại cho Ngân hàng TMCP Vit Nam T s tin tm ng án p
58.673.68 (Năm mươi m triệu, sáu trăm bảy mươi ba nghìn, sáu trăm m
mươi tư đồng) đã nộp theo biên lai thu s 0001295 ngày 10/6/2024 tại Chi cục Thi
hành án dân sự quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
4. Án xử ng khai thẩm, đương smặt quyền kháng cáo trong hn
15 ngày kể từ ngày tuyên án, ngày 27/9/2024; đương sự vng mặt tại phiên tòa
7
quyền kháng cáo bản án trong hn 15 ngày, kể từ ngày nhận được bản án hoặc kể
từ ngày bản án được niêm yết.
Trường hợp bản án được thi nh theo quy định tại Điều 02 Luật Thi hành
án dân sự, thì người được thi hành án n sự, ngưi phải thi nh án n sự
quyền thoả thuận thi hành án, quyn yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bcưỡng chế thi hành theo quy định tại các điều Điều 06, 07, 07a 09 Luật
thi hành án n sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật Thi hành án dân sự.
HỘI ĐỒNG XÉT X SƠ THẨM
Các Hi thm nhân n Thm phán - Ch ta phiên tòa
8
Nơi nhn: TM. HỘI ĐỒNG XÉT X THẨM
- Ngưi tham gia t tng Thm phán - Ch ta phiên tòa
- VKSND qun Thanh Khê;
- Chi cc THADS qun Thanh Khê;
- Lưu hồ v án.
Lê Th Thu Ba
Tải về
Bản án số 118/2024/DS-ST Bản án số 118/2024/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 118/2024/DS-ST Bản án số 118/2024/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất