Bản án số 06/2025/DS-ST ngày 19/06/2025 của TAND TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh về tranh chấp hợp đồng tín dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 06/2025/DS-ST

Tên Bản án: Bản án số 06/2025/DS-ST ngày 19/06/2025 của TAND TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh về tranh chấp hợp đồng tín dụng
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng tín dụng
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Cẩm Phả (TAND tỉnh Quảng Ninh)
Số hiệu: 06/2025/DS-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 19/06/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Tranh chấp hợp đồng tín dụng giữa Ngân hàng S và anh Đ, chị L
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PH CM PH
TNH QUNG NINH
Bn án s: 06/2025/DS-ST
Ngày: 19-6-2025
V/v Tranh chp hợp đồng tín dng
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
NHÂN DANH
C CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PH C, TNH QUNG NINH
- Thành phn Hội đồng xét x thẩm gm có:
Thm phán - Ch ta phiên tòa: Bà Trn Thu Đ
Các Hi thm nhân dân: Bà Lê Th Thanh Thy và bà Phm Th Minh Huyn
- Thư phiên tòa: Th Kim Phượng - TTòa án nhân dân thành
ph C, tnh Qung Ninh.
- Đại din Vin kim sát nhân dân thành ph C, tnh Qung Ninh tham gia
phiên tòa: Phm Thu Huyn - Kim sát viên.
Ngày 19 tháng 6 năm 2025 ti Hội trường xét x Tòa án nhân dân thành ph
Cm Ph, tnh Qung Ninh xét x sơ thẩm công khai v án dân s th s:
51/2024/TLST - DS ngày 30 tháng 12 năm 2024 v “Tranh chp hợp đồng tín
dng theo Quyết định đưa vụ án ra xét x s: 08/2025/QĐXXST-DS ngày 05
tháng 5 năm 2025; Quyết định hoãn phiên toà s: 09/2025/QĐST-DS ngày 30 tháng
5 năm 2025, giữa các đương sự:
1. Nguyên đơn: Ngân hàng thương mại c phn S
Địa ch: s B, ph T, phường T, qun H, thành ph Hà Ni
Người đại din hp pháp của nguyên đơn: bà Ngô Thu H người đại din
theo pháp lut của nguyên đơn (Tổng giám đc Ngân hàng thương mại c phn S).
Ông Nguyn Huy P, ông Hoàng Đức C, ông Nguyễn Văn V là người đại din theo
y quyn của nguyên đơn (giấy y quyn s 413/UQ-SHB ngày 31/3/2025), ông C,
ông Phcó mt; ông V vng mt.
2. B đơn: anh Ngô Hu Đ, sinh năm xxxx ch Dương Thị L, sinh năm
xxxx; cùng nơi trú: t B, khu T, phường M, thành ph C, tnh Qung Ninh, đều
vng mt.
NI DUNG V ÁN:
Trong đơn khởi kin ngày 18 tháng 9 năm 2024, đơn sửa đổi, b sung đơn
khi kiện ngày 19 tháng 12 năm 2024, bn t khai, qtrình gii quyết v án,
nguyên đơn và người đại din theo y quyn của nguyên đơn trình bày: Ngân hàng
thương mại c phn S, chi nhánh Qung Ninh vi anh Ngô Hu Đ ch
Dương Thị L hp đồng cp hn mc vay vn s 66A/2023/HĐHM-
CN/SHB.110300 ngày 27/5/2023; hợp đng tín dng trung dài hn s
08/2023/HĐTDTDH-CN/SHB.110300 ngày 18/01/2023 cùng các khế ước nhn n
kèm theo, ni dung c th như sau:
2
Hợp đồng cp hn mc vay vn s 66A/2023/HĐHM-CN/SHB.110300 ngày
27/5/2023: s tin cho vay 10.000.000.000 đng; mục đích vay b sung vốn lưu
động kinh doanh vt liu xây dng; thi hn vay tối đa 06 tháng; lãi sut cho vay
11,3%/năm, được điều chnh 03 tháng/ln k t thời điểm gii ngân, mc lãi sut áp
dng cho k điu chnh bng (=) lãi suất cơ s VNĐ tương ứng k hn vay 06 tháng
ca SHB ti thời điểm điều chnh cng vi (+) biên độ cho vay ti thiu là
2.8%/năm; lãi sut áp dụng đối với nợ gc b quá hn bng 150% lãi sut cho
vay trong hn.
Hợp đồng tín dng trung dài hn s 08/2023/HĐTDTDH-CN/SHB.110300
ngày 18/01/2023: s tiền cho vay 695.000.000 đng; mục đích vay mua xe ô tiêu
dùng; thi hn vay tối đa 60 tháng; lãi suất cho vay 16,2%/năm, được điều chnh 03
tháng/ln k t thời điểm gii ngân, mc lãi sut áp dng cho k điu chnh bng
(=) lãi suất s VNĐ tương ng k hn vay 60 tháng ca SHB ti thời điểm điều
chnh cng vi (+) biên độ cho vay ti thiểu 3.5%/năm; lãi sut áp dụng đối vi
dư nợ gc b quá hn bng 150% lãi sut cho vay trong hn.
Để đảm bo cho toàn b khon vay trên ca anh Ngô Hu Đ ch Dương
Th L, ch Dương Thị L đã thế chp các tài sn sau:
Tài sn 1: quyn s dụng đất và tài sn gn lin với đất ti thửa đt s 438, t
bản đồ s 46, địa ch: thôn T, Đ, huyn V, tnh Qung Ninh, theo giy chng
nhn quyn s dụng đt quyn s hu nhà tài sn khác gn lin với đt s DE
478007 do y ban nhân dân (viết tt UBND) huyn V cp ngày 01/7/2022 cho ch
Dương Thị L, theo hợp đồng thế chp quyn s dụng đt s 158/2022/HĐTC-
CN/SHB.110300 ngày 06/7/2022, đăng thế chp ngày 06/7/2022 ti chi nhánh
Văn phòng đăng ký quyn s dụng đất huyn V tnh Qung Ninh.
Tài sn 2: quyn s dụng đất và tài sn gn lin với đất ti thửa đt s 439, t
bản đồ s 46, địa ch: thôn T, Đ, huyn V, tnh Qung Ninh, theo giy chng
nhn quyn s dụng đt quyn s hu nhà tài sn khác gn lin với đt s DE
478008 do UBND huyn V cp ngày 01/7/2022 cho ch Dương Th L, theo hp
đồng thế chp quyn s dụng đt s 157/2022/HĐTC-CN/SHB.110300 ngày
06/7/2022, đăng thế chp ngày 06/7/2022 ti chi nhánh Văn phòng đăng
quyn s dụng đất huyn V, tnh Qung Ninh.
Tài sn 3: quyn s dụng đất và tài sn gn lin với đất ti thửa đt s 171, t
bản đ s 35, địa ch: t M, khu N, png C, thành ph C, tnh Qung Ninh, theo
giy chng nhn quyn s dụng đất quyn s hu nhà tài sn khác gn lin vi
đất s DD 068259 do UBND thành ph C cp ngày 20/6/2022 cho ch Dương Thị
L, theo hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s 148/2022/HĐTC-CN/SHB.110300
ngày 24/6/2022, đăng ký thế chp ngày 24/6/2022 ti chi nhánh Văn phòng đăng
quyn s dụng đất thành ph C, tnh Qung Ninh.
Tài sn 4: quyn s dụng đất và tài sn gn lin với đất ti thửa đt s 180, t
bản đồ s 50, địa ch: thôn T, xã Đ, huyn V, tnh Qung Ninh, theo giy chng
nhn quyn s dụng đất quyn s hu nhà tài sn khác gn lin với đất s DB
310304 do UBND huyn V cp ngày 20/5/2022 cho ch Dương Thị L, theo hp
đồng thế chp quyn s dụng đt s 135/2022/HĐTC-CN/SHB.110300 ngày
27/5/2022, văn bản sửa đổi hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s PL01-
135/2022/HĐTC-CB/SHB.110300 ngày 08/11/2023, đăng thế chp ngày
3
27/5/2022 ti chi nhánh Văn phòng đăng ký quyn s dụng đt huyn V, tnh Qung
Ninh.
Tài sn 5: xe ô ti (Pickup cabin kép) nhãn hiu Ford Ranger theo chng
nhn đăng ký xe ô tô s 14 xxxxxx, bin s đăng ký: 14C-xxx.xx, do Công an thành
ph C, tnh Qung Ninh cp ngày 17/01/2023 cho ch Dương Thị L, theo hợp đồng
thế chp tài sn s 04/2023/HĐTC-CN/SHB.110300 ngày 18/01/2023, đăng thế
chp ngày 18/01/2023 ti Cc đăng ký giao dịch bảo đảm, B pháp.
Quá trình thc hin hợp đồng, SHB đã giải ngân cho anh Đ, ch L theo đúng
cam kết trong các hợp đồng tín dng khế ước nhn n đã , tng s tin
9.895.000.000 đồng (khế ước nhn n s 02 và 03-66A/2023/HĐHM-
CN/SHB.110300, tng s tin giải ngân là 9.200.000.000 đng; khế ước nhn n s
01-08/2023/HĐTDTDH-CN/SHB.110300, s tin giải ngân 695.000.000 đng).
Anh Đ, ch L mi tr cho SHB s tin n: đối vi hợp đồng cp hn mc vay vn s
66A/2023/HĐHM-CN/SHB.110300 ngày 27/5/2023, đã trả n gc 1.405.458
đồng; đối vi hợp đng tín dng trung dài hn s 08/2023/HĐTDTDH-
CN/SHB.110300 ngày 18/01/2023 tng s tin đã tr 291.930.974 đồng, trong
đó: n gc 173.700.000 đồng, lãi 118.230.974 đồng.
SHB đã nhiu lần đôn đốc anh Đ, ch L tr n theo đúng cam kết. Tuy nhiên,
anh Đ, ch L không tr n đầy đủ cho SHB nên các khon vay đều đã chuyn n
quá hn, c th: khế ước nhn n s 02 quá hn t ngày 09/5/2024; khế ước nhn n
s 03 quá hn t ngày 10/5/2024; khế ước nhn n s 01-08 quá hn t ngày
27/02/2024.
Do anh Đ, ch L vi phạm nghĩa vụ tr n nên SHB khi kin yêu cu Tòa án
gii quyết các ni dung sau: chm dt hợp đồng tín dng trung dài hn s
08/2023/HĐTDTDH-CN/SHB.110300 ngày 18/01/2023 gia bên cho vay SHB chi
nhánh Qung Ninh bên vay anh Ngô Hu Đ, ch Dương Thị L. Buc anh Đ, ch
L phi thanh toán cho Nn ng tơng mại c phn S tng s tin gc và lãi tính
đến ngày xét x 19/6/2025 11.595.462.330 đồng, trong đó: n gc 9.719.894.542
đồng; n lãi 1.875.567.788 đồng (lãi trong hn 466.200.488 đng; lãi quá hn
1.409.367.300 đồng), c th: s tin n theo hợp đồng cp hn mc vay vn s
66A/2023/HĐHM-CN/SHB.110300 ngày 27/5/2023 11.001.954.484 đồng, trong
đó: n gc 9.198.594.542 đồng, lãi trong hn 466.200.488 đồng, lãi quá hn
1.337.159.454 đồng; s tin n theo hợp đồng tín dng trung dài hn s
08/2023/HĐTDTDH-CN/SHB.110300 ngày 18/01/2023 593.507.846 đồng, trong
đó: nợ gc 521.300.000 đồng, lãi trong hạn 0 đồng, lãi quá hn 72.207.846 đồng.
Đồng thi, rút mt phn yêu cu khi kin v yêu cu b đơn phải thanh toán tin lãi
pht chm tr tạm tính đến ngày 30/5/2025 là 24.204.689 đồng.
K t ngày tiếp theo ngày xét x thẩm cho đến khi thi hành án xong, anh
Đ, ch L còn phi chu khon tin lãi ca s tin còn phi thi hành án theo mc lãi
sut quá hn các bên tho thun trong hp đồng cp hn mc vay vn s
66A/2023/HĐHM-CN/SHB.110300 ngày 27/5/2023; hợp đồng tín dng trung dài
hn s 08/2023/HĐTDTDH-CN/SHB.110300 ngày 18/01/2023, đều gia Ngân
hàng thương mại c phn S, chi nhánh Qung Ninh vi anh Ngô Hu Đ và ch
Dương Thị L. Trường hp anh Đ, ch L không tr đưc n tSHB quyn yêu
cầu quan Thi hành án dân s thm quyn x tài sn thế chp theo các hp
4
đồng thế chp đã kết gia Ngân hàng thương mại c phn S, chi nhánh Qung
Ninh vi ch Dương Thị L.
Trường hp s tiền thu được t xtài sn thế chấp không đủ tr n thì anh
Đ, ch L phi thc hiện nghĩa vụ tr n cho SHB cho đến khi tt toán toàn b khon
vay. SHB yêu cu anh Đ, ch L hoàn tr li chi phí xem xét, thẩm định ti ch
SHB đã nộp.
Ti bn t khai, b đơn ch Dương Thị L trình bày: ch và anh Đv chng.
Anh ch vay n, các hợp đồng tín dng, nhận đầy đủ s tiền theo như hợp
đồng đã kết; bn thân ch ký các hợp đồng thế chp tài sản như SHB trình bày
đúng. Ch cũng khẳng định vic khi kin ca SHB đối vi anh ch đúng; ch
trình bày do hoàn cnh kinh tế khó khăn nên chưa tr đưc nợ, đề ngh SHB cho ch
thời gian để tr n gim toàn b tin lãi cho anh ch.
B đơn anh Ngô Hu Đ đã được Tòa án tống đạt hp l các văn bản t tng:
Thông báo th v án; Giy triu tp; Thông báo v phiên hp kim tra vic giao
np, tiếp cn, công khai chng c hòa gii; Quyết định đưa vụ án ra xét x,
Quyết đnh hoãn phiên tòa... Tuy nhiên, anh Đ đều vng mt không có lý do, không
trình bày ý kiến, quan điểm đối vi yêu cu khi kin của nguyên đơn.
Ngày 26/02/2025 ngày 06/3/2025, Tòa án nhân dân thành ph C, tnh
Quảng Ninh đã tiến hành xem xét, thẩm định ti ch đối vi các tài sn thế chp ca
ch Dương Thị L theo các hợp đồng thế chp đã kết, kết qu th hin:
Đối vi quyn s dụng đất tài sn gn lin với đất ti thửa đất s 438, t
bản đồ s 46, địa ch: thôn T, Đ, huyn V, tnh Qung Ninh,, theo giy chng
nhn quyn s dụng đt quyn s hu nhà tài sn khác gn lin với đt s DE
478007 do UBND huyn V cp ngày 01/7/2022 cho ch Dương Thị L, theo hp
đồng thế chp quyn s dụng đt s 158/2022/HĐTC-CN/SHB.110300 ngày
06/7/2022, th hin: din tích thửa đất 143m
2
; tài sản trên đất: mt ngôi nmái
bng, mái tôn khung st.
Đối vi quyn s dụng đất tài sn gn lin với đt ti thửa đt s 439, t
bản đồ s 46, địa ch: thôn T, Đ, huyn V, tnh Qung Ninh, theo giy chng
nhn quyn s dụng đt quyn s hu nhà tài sn khác gn lin với đt s DE
478008 do UBND huyn V cp ngày 01/7/2022 cho ch Dương Thị L, theo hp
đồng thế chp quyn s dụng đt s 157/2022/HĐTC-CN/SHB.110300 ngày
06/7/2022, th hin: din tích thửa đất là 147,2m
2
; tài sản trên đất: mt ngôi nhà mái
bng, mái tôn khung st.
Đối vi quyn s dụng đất tài sn gn lin với đất ti thửa đất s 180, t
bản đồ s 50, địa ch: thôn T, xã Đ, huyn V, tnh Qung Ninh, theo giy chng
nhn quyn s dụng đất quyn s hu nhà tài sn khác gn lin với đất s DB
310304 do UBND huyện Vân Đồn cp ngày 20/5/2022 cho ch Dương Thị L, theo
hợp đồng thế chp quyn s dụng đt s 135/2022/HĐTC-CN/SHB.110300 ngày
27/5/2022, văn bản sửa đổi hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s PL01-
135/2022/HĐTC-CB/SHB.110300 ngày 08/11/2023, th hin: din tích thửa đất
720m
2
; tài sản trên đất: 01 ngôi nhà cp 4.
Đối vi quyn s dụng đất tài sn gn lin với đt ti thửa đt s 171, t
bản đ s 35, địa ch: t M, khu N, phưng C, thành ph C, tnh Qung Ninh, theo
giy chng nhn quyn s dụng đất quyn s hu nhà tài sn khác gn lin vi
5
đất s DD 068259 do UBND thành ph C cp ngày 20/6/2022 cho ch Dương Thị
L, theo hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s 148/2022/HĐTC-CN/SHB.110300
ngày 24/6/2022, th hin: din tích thửa đất 100m
2
; tài sản trên đất: mt ngôi nhà
3 tng.
Đối vi xe ô tô ti (Pickup cabin kép) nhãn hiu Ford Ranger theo giy chng
nhận đăng xe ô s 14 00xxxx, bin s đăng ký: 14C-xxxxxx, do Công an
thành ph C, tnh Qung Ninh cp ngày 17/01/2023 cho ch Dương Thị L, theo hp
đồng thế chp tài sn s 04/2023/HĐTC-CN/SHB.110300 ngày 18/01/2023, th
hin: s khung: RL2AMFE60NGR36820, s máy: YN2SRNG36820.
Các tài sn thế chp đều th hin vn còn nguyên hin trng không s
thay đổi nào so vi thời đim các bên ký hợp đồng thế chp.
Đại din Vin kim sát phát biểu quan đim: vic tuân theo pháp lut ca
Thm phán, Hội đng xét xử, Thư phiên tòa đúng quy đnh ca B lut T tng
dân s; v thm quyền: xác định đúng quan h pháp lut tranh chp đúng
cách t tng ca các đương s tham gia t tng; v thi hn chun b xét x và các
th tc t tụng khác. Nguyên đơn đã thc hin quyn nghĩa v ca mình theo
quy định ti Điều 70, 71 Bluật Tố tụng dân sự; b đơn không mt theo triu
tp ca Tòa án, vi phạm Điều 70, 71 Bluật Tố tụng dân s. V quan điểm gii
quyết v án: căn cứ vào các điều 292, 299, 317, 319, 463, 468 B lut Dân s; Điu
91, Điu 95 Lut các t chc tín dng năm 2010, sửa đổi, b sung năm 2017; Điu
27, Điu 37 Luật Hôn nhân và gia đình; Điu 7 Ngh quyết s 01/2019/NQ - HĐTP
ngày 11/01/2019 ca Hội đồng Thm phán Tòa án nhân dân ti cao: chm dt hp
đồng tín dng trung dài hn s 08/2023/HĐTDTDH-CN/SHB.110300 ngày
18/01/2023 gia SHB chi nhánh Qung Ninh bên vay anh Ngô Hu Đ, ch
Dương Thị L; chp nhn yêu cu khi kin ca nguyên đơn Nn hàng thương mại
c phn S (SHB), buc b đơn anh Ngô Hu Đ ch Dương Thị L phi tr cho
Ngân hàng thương mi c phn S tng s tiền tính đến ngày 19/6/2025 là:
11.595.462.330 đồng, trong đó: n gốc 9.719.894.542 đồng, lãi trong hn
466.200.488 đồng; lãi quá hn 1.409.367.300 đồng toàn b lãi phát sinh theo
đúng thỏa thun trong hợp đồng tín dng ký kết giữa các bên cho đến khi anh Đ, ch
L thanh toán hết n cho SHB. Trường hp anh Đ, ch L không thc hin nghĩa v
tr n t SHB có quyn yêu cầu Cơ quan Thi hành án n s có thm quyn x
tài sn thế chp theo quy đnh pháp lut. Đình chỉ xét x đối vi phn yêu cu
khi kin v lãi pht chm tr mà SHB đã rút.
NHẬN ĐỊNH CA TÒA ÁN:
[1] V quan h pháp lut thm quyn gii quyết v án: đây v án v
tranh chp hợp đồng tín dng b đơn nơi trú tại t 4, khu 8, phường Mông
Dương, thành ph Cm Ph, tnh Qung Ninh nên thuc thm quyn gii quyết ca
Tòa án nhân dân thành ph Cm Ph theo quy định ti khon 3 Điu 26; điểm a
khon 1 Điều 35 và điểm a khoản 1 Điều 39 B lut T tng dân s.
[2] Người đại din theo y quyn của nguyên đơn mặt ti phiên tòa; b
đơn đã đưc Tòa án triu tp hp l đến ln th hai nhưng vẫn vng mặt, nên căn cứ
vào khoản 2 Điều 227; khon 2, 3 Điều 228 Bộ luật Tố tụng dân sự, Tòa án tiến
hành xét x vng mt b đơn theo quy định ca pháp lut.
6
[3] V ni dung tranh chp: SHB chi nhánh Qung Ninh anh Ngô Hu Đ,
ch Dương Th L đã kết hợp đồng cp hn mc vay vn s 66A/2023/HĐHM-
CN/SHB.110300 ngày 27/5/2023; hợp đng tín dng trung dài hn s
08/2023/HĐTDTDH-CN/SHB.110300 ngày 18/01/2023 cùng các khế ước nhn n;
vi ch Dương Thị L c hợp đồng thế chp quyn s dụng đất: s
157/2022/HĐTC-CN/SHB.110300 ngày 06/7/2022; s 158/2022/HĐTC-
CN/SHB.110300 ngày 06/7/2022; s 135/2022/HĐTC-CN/SHB.110300 ngày
27/5/2022, văn bản sửa đổi hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s PL01-
135/2022/HĐTC-CB/SHB.110300 ngày 08/11/2023; hợp đồng thế chp tài sn s
148/2022/HĐTC-CN/SHB.110300 ngày 24/6/2022 s 04/2023/HĐTC-
CN/SHB.110300 ngày 18/01/2023. Xét thy, giao dch dân s gia SHB vi anh Đ,
ch L được lập thành văn bn, ti thời điểm ký kết các đương sự đầy đủ năng lực
ch th, hoàn toàn t nguyn, mục đích nội dung ca giao dch dân s không vi
phạm điều cm ca luật, không trái đạo đức xã hội, do đó các giao dch này có hiu
lc pháp lut theo quy định tại Điều 117 B lut Dân sự, căn cứ pháp đ các
bên thc hin.
Sau khi ký hợp đng, SHB đã thực hiện đúng nghĩa v gii ngân cho anh Đ,
ch L vay tng s tin là 9.895.000.000 đồng (theo khế ước nhn n s 02 03-
66A/2023/HĐHM-CN/SHB.110300; khế ước nhn n s 01-08/2023/HĐTDTDH-
CN/SHB.110300). Anh Đ, ch L đã nhận đủ s tin vay và đã trả SHB s tin: đối
vi hợp đng cp hn mc vay vn s 66A/2023/HĐHM-CN/SHB.110300 ngày
27/5/2023, đã tr n gc là 1.405.458 đồng; đối vi hợp đồng tín dng trung dài hn
s 08/2023/HĐTDTDH-CN/SHB.110300 ngày 18/01/2023 tng s tin đã tr
291.930.974 đồng, trong đó: n gc 173.700.000 đồng, lãi 118.230.974 đồng.
Sau đó, anh Đ, ch L không thc hiện nghĩa vụ tr n gc, lãi trong hn, lãi quá hn
cho SHB như đã thỏa thun trong các hợp đng cho vay, do đó các khon vay phát
sinh lãi trong hn, lãi quá hn, c th:
Đối vi khon vay theo hợp đồng cp hn mc vay vn s
66A/2023/HĐHM-CN/SHB.110300 ngày 27/5/2023: theo khế ước nhn n s 02-
66A/2023/HĐHM-CN/SHB.110300, s tin giải ngân 5.200.000.000 đng, n
gc đã tr là 1.405.458 đồng, t ngày 09/5/2024 anh Đ, ch L không thc hiện nghĩa
v tr n cho SHB nên khon vay phát sinh lãi trong hn t ngày 08/11/2023 đến
ngày 08/5/2024 là 263.504.646 đồng, lãi quá hn t ngày 09/5/2024 đến ngày
19/6/2025 756.523.832 đồng; theo khế ước nhn n s 03-66A/2023/HĐHM-
CN/SHB.110300, s tin giải ngân 4.000.000.000 đồng, t ngày 10/5/2024 anh Đ,
ch L không thc hiện nghĩa vụ tr n cho SHB nên khon vay phát sinh lãi trong
hn t ngày 09/11/2023 đến ngày 09/5/2024 202.695.842 đồng, lãi quá hn t
ngày 10/5/2024 đến ngày 19/6/2025 là 580.635.622 đồng.
Đối vi khon vay theo hợp đồng tín dng trung dài hn s
08/2023/HĐTDTDH-CN/SHB.110300 ngày 18/01/2023; khế ước nhn n s 01-
08/2023/HĐTDTDH-CN/SHB.110300: s tin giải ngân 695.000.000 đng, t ngày
31/7/2024, anh Đ, ch L không thc hiện nghĩa vụ tr n cho SHB (trước đó anh Đ,
ch L đã vi phạm thi hn tr n vào ngày 27/02/2024), nên khon vay phát sinh lãi
trong hn t ngày 18/01/2023 đến ngày 26/02/2024 117.292.613 đồng (đã tr hết
7
tính đến ngày 31/7/2024, nên không còn n lãi trong hn); lãi quá hn t ngày
27/02/2024 đến ngày 19/6/2025 là 72.207.846 đồng.
Anh Đ, ch L không tr n cho SHB, đã vi phm khon 5.1 Điu 5; khon 6.1
Điu 6 v tr n gc lãi vay; Điều 7; Điều 8 ca các hợp đồng tín dụng đã ký kết, vi
phạm nghĩa vụ thanh toán nên SHB khi kin yêu cu anh Đ, ch L phi tr toàn b
n gc, lãi trong hn, lãi quá hn cho đến khi thanh toán xong toàn b nghĩa vụ theo
các hợp đồng tín dụng đã giữa các bên, phù hp căn cứ theo quy định ca
B lut Dân s Điều 91, Điều 95 Lut các t chc tín dng năm 2010, sửa đổi,
b sung năm 2017.
Ti phiên tòa, nguyên đơn rút một phn yêu cu khi kin, không buc b đơn
phi thanh toán tin lãi pht chm tr tạm tính đến ngày 30/5/2025 24.204.689
đồng. Xét thy, vic rút mt phn yêu cu khi kin ca nguyên đơn hoàn toàn t
nguyn không trái quy định pháp lut, nên Hội đồng xét x chp nhận để đình
ch xét x đối vi yêu cu trên.
V yêu cu x tài sn thế chp: các hợp đồng thế chp quyn s dụng đất:
s 157/2022/HĐTC-CN/SHB.110300 ngày 06/7/2022; s 158/2022/HĐTC-
CN/SHB.110300 ngày 06/7/2022; s 135/2022/HĐTC-CN/SHB.110300 ngày
27/5/2022, văn bản sửa đổi hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s PL01-
135/2022/HĐTC-CB/SHB.110300 ngày 08/11/2023; s 148/2022/HĐTC-
CN/SHB.110300 ngày 24/6/2022 hợp đồng thế chp tài sn s 04/2023/HĐTC-
CN/SHB.110300 ngày 18/01/2023 đưc ký gia SHB chi nhánh Qung Ninh vi bà
Dương Thị L, là hn toàn t nguyn, đưc chng nhn bởi cơ quan công chng và
đăng ký giao dch bảo đảm theo đúng quy đnh pháp lut. Quá trình xem xét, thm
định đối vi các tài sn thế chp th hin: din tích ti các thửa đất tài sn trên
đất, xe ô ti bin s đăng ký: 14C-xxx.xx, không thay đi so vi thời điểm các
bên ký hợp đồng thế chp.
Căn cứ Điu 1 v tài sn thế chp; Điu 2 v nghĩa vụ đưc bảo đảm; Điều 5
ca các hợp đồng thế chp quyn s dụng đt; hợp đồng thế chp tài sn; khon 1
Điu 3 ca các hợp đồng tín dng đã kết, do anh Đ, ch L đã vi phạm nghĩa vụ
thanh toán ca các hợp đồng tín dng nêu trên, nên yêu cu x tài sn thế chp
ca SHB phù hp với quy định ti các điu 298, 299, 317, 319, 320 B lut Dân s.
[4] V chi phí xem xét, thẩm định ti ch: nguyên đơn ngân hàng thương mại
c phn S (SHB) yêu cu b đơn phi hoàn tr li tin tm ng chi phí xem xét,
thẩm định ti ch đã nộp. Xét thy, Tòa án chp nhn yêu cu khi kin ca SHB
như đã phân tích trên, do đó cần buc b đơn phải hoàn tr li tin tm ng chi phí
xem xét, thẩm định ti ch mà nguyên đơn đã nộp.
[5] V án phí: do yêu cu khi kin ca nguyên đơn Ngân hàng thương mại
c phn S (SHB) đưc chp nhn nên b đơn anh Ngô Hu Đ, ch Dương Thị L phi
chu án phí dân s thẩm theo quy định ca pháp lut. Tr li cho nguyên đơn
Ngân hàng thương mại c phn S (SHB) tin tm ứng án phí đã nộp.
[6] V quyn kháng cáo: các đương sự có quyền kháng cáo theo quy định ca
pháp lut.
Vì các l trên,
QUYẾT ĐỊNH:
8
Căn cứ vào khon 1 Điu 30; điểm b khoản 1 Điều 35; đim a khoản 1 Điều
39; khoản 1 Điều 147; khoản 1 Điều 157; khoản 1 Điều 158; khoản 2 Điu 227;
khoản 2, 3 Điều 228; khoản 2 Điều 244; Điu 271; khoản 1 Điu 273 B lut T
tng dân s;
Căn c vào các điu 117, 298, 299, 317, 319, 320, 357, 398, 422, 463; khon 1
Điều 466; Điều 468 B lut Dân s; khoản 2 Điều 91 khoản 1 Điu 95 Lut các
t chc tín dụng năm 2010, sửa đổi, b sung năm 2017; khoản 2 Điều 27; khon 1,
2, 4 Điu 37 Luật Hôn nhân và gia đình; Điều 26 Lut thi hành án dân s;
Căn cứ vào Điu 7; Điu 13 Ngh quyết s 01/2019/NQ-HĐTP ngày
11/01/2019 ca Hội đồng Thm phán Tòa án nhân dân ti cao; khoản 2 Điều 26
Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca Ủy ban thường v Quc
hội quy đnh v mc thu, min, gim, thu, np, qun s dng án phí l phí
Tòa án.
Tuyên xử:
1. Đình chỉ xét x đối vi yêu cu khi kin của nguyên đơn Ngân hàng
thương mại c phn S buc b đơn phải thanh toán tin lãi pht chm tr tm tính
đến ngày 30/5/2025 là 24.204.689đ (hai mươi bốn triu hai trăm linh bốn nghìn sáu
trăm tám mươi chín đồng).
2. Chp nhn yêu cu khi kin ca Nguyên đơn ngân hàng thương mại c
phn S
Chm dt hợp đồng tín dng trung dài hn s 08/2023/HĐTDTDH-
CN/SHB.110300 ngày 18/01/2023 gia SHB chi nhánh Qung Ninh và bên vay anh
Ngô Hu Đ, ch Dương Thị L.
Buc b đơn anh Ngô Hu Đ, ch Dương Thị L phải liên đới tr cho nguyên
đơn Ngân hàng thương mại c phn S tng s tiền tính đến ngày 19/6/2025 là:
11.595.462.330đ (i mt t, năm trăm chín mươi lăm triu, bn trăm sáu mươi
hai nghìn, ba trăm ba mươi đồng), trong đó: n gc 9.719.894.542 đồng, n lãi
1.875.567.788 đng (lãi trong hn 466.200.488 đồng; lãi quá hn 1.409.367.330
đồng), c th:
S tin n theo hợp đồng cp hn mc vay vn s 66A/2023/HĐHM-
CN/SHB.110300 ngày 27/05/2023 11.001.954.484đ (i mt tỷ, không trăm
linh mt triu, chín trăm năm mươi tư nghìn bốn trăm tám mươi đồng), trong đó:
n gc 9.198.594.542 đồng; lãi trong hn 466.200.488 đồng; lãi quá hn
1.337.159.454 đồng.
S tin n theo hợp đồng tín dng trung dài hn s 08/2023/HĐTDTDH-
CN/SHB.110300 ngày 18/01/2023 593.507.846đ (năm trăm chín mươi ba triu,
năm trăm linh by nghìn, tám trăm bốn mươi sáu đồng), trong đó: nợ gc
521.300.000 đồng; lãi trong hn 0 đồng; lãi quá hn 72.207.846 đồng.
K t ngày tiếp theo ngày xét x thẩm (ngày 19/6/2025) cho đến khi thi
hành án xong, anh Ngô Hu Đ, ch Dương Thị L còn phi chu khon tin lãi ca s
tin còn phi thi hành án theo mc lãi sut quá hn các bên tho thun trong hp
đồng cp hn mc vay vn s 66A/2023/HĐHM-CN/SHB.110300 ngày 27/5/2023;
hợp đồng tín dng trung dài hn s 08/2023/HĐTDTDH-CN/SHB.110300 ngày
18/01/2023, gia Ngân hàng thương mại c phn S, chi nhánh Qung Ninh anh
Ngô Hu Đ, ch Dương Thị L, nhưng phải phù hp với quy định ca pháp lut.
9
Trường hp anh Ngô Hu Đ, ch Dương Thị L không thc hiện nghĩa vụ tr
n thì Ngân hàng thương mại c phn S quyn yêu cầu Cơ quan Thi hành án dân
s có thm quyn x lý tài sn thế chp là:
Toàn b quyn s dng diện tích đất 143m
2
,
đưc gii hn bởi các điểm
123451 tài sn gn lin với đất mt ngôi nhà mái bng, mái tôn khung st,
thuc thửa đất s 438, t bản đồ s 46, địa ch: thôn T, Đ, huyn V, tnh Qung
Ninh, theo giy chng nhn quyn s dng đất quyn s hu nhà tài sn khác
gn lin với đất s DE 478007 do UBND huyn V cp ngày 01/7/2022 cho ch
Dương Thị L, theo hợp đồng thế chp quyn s dụng đt s 158/2022/HĐTC-
CN/SHB.110300 ngày 06/7/2022 hin trng tài sn thế chp theo kết qu xem
xét thẩm định ti ch ca Tòa án ngày 26/02/2025 (có sơ đồ kèm theo).
Toàn b quyn s dng diện tích đất 147,2m
2
,
đưc gii hn bi các điểm
12341 và tài sn gn lin với đất là mt ngôi nhà mái bng, mái tôn khung st, thuc
thửa đất s 439, t bản đồ s 46, địa ch: thôn T, Đ, huyn V, tnh Qung Ninh,
theo giy chng nhn quyn s dụng đất quyn s hu nhà tài sn khác gn
lin với đất s DE 478008 do UBND huyn V cp ngày 01/7/2022 cho ch Dương
Th L, theo hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s 157/2022/HĐTC-
CN/SHB.110300 ngày 06/7/2022 hin trng tài sn thế chp theo kết qu xem
xét thẩm định ti ch ca Tòa án ngày 26/02/2025 (có sơ đồ kèm theo).
Toàn b quyn s dng diện tích đất 720m
2
,
đưc gii hn bởi các điểm
12341 tài sn gn lin với đt mt ngôi nhà cp 4, thuc thửa đất s 180, t
bản đồ s 50, địa ch: thôn T, xã Đ, huyn V, tnh Qung Ninh, theo giy chng
nhn quyn s dụng đất quyn s hu nhà tài sn khác gn lin với đất s DB
310304 do UBND huyn V cp ngày 20/5/2022 cho ch Dương Thị L, theo hp
đồng thế chp quyn s dụng đất s 135/2022/HĐTC-CN/SHB.110300 ngày
27/5/2022, văn bản sửa đổi hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s PL01-
135/2022/HĐTC-CB/SHB.110300 ngày 08/11/2023 hin trng tài sn thế chp
theo kết qu xem xét thẩm định ti ch ca Tòa án ngày 26/02/2025 (có sơ đồ kèm
theo).
Toàn b quyn s dng diện tích đất 100m
2
,
đưc gii hn bởi các điểm
12341 tài sn gn lin với đất mt ngôi nhà 3 tng, thuc thửa đất s 171, t
bản đ s 35, địa ch: t M, khu N, phưng C, thành ph C, tnh Qung Ninh, theo
giy chng nhn quyn s dụng đất quyn s hu nhà tài sn khác gn lin vi
đất s DD 068259 do UBND thành ph C cp ngày 20/6/2022 cho ch Dương Thị
L, theo hợp đồng thế chp quyn s dụng đất s 148/2022/HĐTC-CN/SHB.110300
ngày 24/6/2022 hin trng tài sn thế chp theo kết qu xem xét, thẩm đnh ti
ch ca Tòa án ngày 06/3/2025 (có sơ đ kèm theo).
01 (mt) xe ô ti (Pickup cabin kép) nhãn hiu Ford Ranger theo giy
chng nhận đăng xe ô s 14 00xxxx, bin s đăng ký: 14C-xxx.xx, s khung:
RL2AMFE60NGR36820, s máy: YN2SRNG36820, do Công an thành ph Cm
Ph, tnh Qung Ninh cp ngày 17/01/2023 cho ch Dương Thị L, theo hợp đồng thế
chp tài sn s 04/2023/HĐTC-CN/SHB.110300 ngày 18/01/2023 hin trng tài
sn thế chp theo kết qu xem xét, thẩm định ti ch ca Tòa án ngày 06/3/2025 (có
s khung, s máy kèm theo).
10
Trong trường hp s tin thu hi đưc t tài sn đảm bo không đủ tr n thì
anh Ngô Hu Đ, ch Dương Thị L còn phi tiếp tc thc hiện nghĩa vụ tr n cho
Ngân hàng thương mại c phn S cho đến khi tt toán xong toàn b khon tin vay.
3. V chi phí t tng: buc anh Ngô Hu Đ, ch Dương Thị L phi hoàn tr
cho Ngân hàng thương mại c phn S tin tm ng chi phí xem xét, thẩm định ti
ch, s tin là 35.400.000đ (ba mươi lăm triệu bốn trăm nghìn đồng).
K t ngày bn án hiu lc pháp luật, người được thi hành án đơn yêu
cu thi hành án i vi khon tin phi tr cho ngưi được thi hành án) cho đến khi
thi hành án xong, bên phi thi hành án còn phi chu khon tin lãi ca s tin còn
phi thi hành án theo mc lãi suất quy định tại Điều 357, Điều 468 ca B lut Dân
s năm 2015, tr trưng hp pháp luật có quy định khác.
4. V án phí: b đơn anh Ngô Hu Đ, ch Dương Thị L phi chu
119.595.462đ (một trăm mười chín triu năm trăm chín mươi lăm nghìn bn trăm
sáu mươi hai đồng) án phí dân s sơ thm.
Trlại cho Nguyên đơn ngân hàng thương mại cổ phn S số tiền tạm ứng án
phí đã nộp là 59.457.496đ (năm mươi chín triệu, bốn trăm năm mươi bảy nghìn bốn
trăm chín mươi sáu đồng), theo Biên lai thu tiền tạm ứng án phí, lệ phí số 0000801
ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Chi cục thi hành án dân sự thành phố C, tỉnh Quảng
Ninh.
5. Về quyền kháng cáo: nguyên đơn có quyền kháng cáo bản án trong thời hạn
15 (mười lăm) ngày, ktngày tuyên án. Bđơn quyền kháng cáo bản án trong
hạn 15 (mười lăm) ngày, kể từ ngày nhận được bản án hoặc bản án được niêm yết
theo quy định của pháp luật.
Trường hp bản án được thi hành theo quy đnh tại Điều 2 Lut thi hành án
dân s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành án dân s quyn
tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án hoc b
ng chế thi hành án theo quy định tại các Điu 6, 7, 7a Điều 9 Lut thi hành
án dân s; thi hạn thi hành án được thc hiện theo quy định tại Điều 30 Lut thi
hành án dân s.
Nơi nhn:
- VKSND thành ph C;
- Chi cc THADS thành ph C;
- Các đương sự;
- Lưu: hồ sơ, VP.
TM. HI ĐNG XÉT X SƠ THẨM
THM PHÁN - CH TA PHIÊN TÒA
(Đã ký)
Trn Thu Đông
11
12
13
Tải về
Bản án số 06/2025/DS-ST Bản án số 06/2025/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 06/2025/DS-ST Bản án số 06/2025/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất