Bản án số 89/2024/HNGĐ-ST ngày 09/08/2024 của TAND TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương về các yêu cầu trong trường hợp chưa có điều kiện áp dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 89/2024/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 89/2024/HNGĐ-ST ngày 09/08/2024 của TAND TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương về các yêu cầu trong trường hợp chưa có điều kiện áp dụng
Quan hệ pháp luật: Các yêu cầu trong trường hợp chưa có điều kiện áp dụng
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Thủ Dầu Một (TAND tỉnh Bình Dương)
Số hiệu: 89/2024/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 09/08/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: yêu cầu không công nhận vợ chồng
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PH TH DU MT
TỈNH BÌNH DƯƠNG
Bn án số: 89/2024/HNGĐ-ST
Ngày: 09/8/2024
V/v: Không công nhn quan h
v chng
.
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp T do Hnh phúc
NHÂN DANH
C CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PH TH DU MT, TỈNH BÌNH DƯƠNG
- Thành phn Hội đồng xét x thẩm gm có:
Thm phán - Ch ta phiên tòa: Bà Nguyn Th Hng Thm.
Các Hi thm nhân dân: 1. Bà Nguyn Th Hng Thanh;
2. Ông Đặng Minh Lý
- Thư phiên tòa: Ông Hoàng Văn Quyết Thư Tòa án nhân dân
thành ph Th Du Mt, tỉnh Bình Dương.
- Đại din Vin kim sát nhân dân thành ph Th Du Mt tham gia
phiên tòa: Bà Lê Th Thy Kim sát viên.
Ngày 09 tháng 8 năm 2024, ti tr s Tòa án nhân dân thành ph Th Du
Mt, tỉnh Bình Dương xét x thẩm ng khai v án hôn nhân gia đình thụ
s 217/2024/TLST-HNGĐ ngày 04 tháng 6 năm 2024 v việc “Không công
nhn quan h v chồng” theo Quyết định đưa vụ án ra xét x s
84/2024/QĐXXST-HNGĐ ngày 15 tháng 7 năm 2024, giữa các đương sự:
- Nguyên đơn: Bà Nguyn th M, sinh năm 1969; địa ch: T B, đường C, khu
ph B, phường M, th xã B, tỉnh Bình Dương.
- B đơn: Ông Nguyễn Văn Đ, sinh năm 1970; địa ch: S I t E, khu G, T,
thành ph T, tỉnh Bình Dương.
NI DUNG V ÁN:
* Trong đơn khởi kin ngày 02/4/2024 quá trình gii quyết v án,
nguyên đơn Nguyn Th M1 trình bày: M1 ông Nguyễn Văn Đ tìm
hiu và t nguyn chung sng vi nhau t cuối năm 1987 tại T (nay là phường
T), th xã T (nay là thành ph T), tnh Sông Bé (nay là tỉnh Bình Dương).
Vào năm 1988 M1 ông Nguyễn Văn Đ t chc l i ti T
đăng ký kết hôn ti y ban nhân dân T, th T, tỉnh Sông Bé (nay là phường
T, thành ph T, tỉnh Bình Dương). Trong quá trình chung sng, bà M1 ông Đ
bất đồng quan đim, li sng, tính cách không hp nên M1 và ông Đ thưng
xuyên phát sinh mâu thun, cãi vã, hôn nhân tr nên trm trọng. Đến năm 1999
thì M1 ông Nguyễn Văn Đ không còn sng chung vi nhau na. Ông Đ đã
đi khỏi địa phương, làm ăn, sinh sng tại nơi khác còn bà M1 li mt mình nuôi
2
con t năm 1999 đến nay đã hơn 24 năm. V Giy chng nhận đăng kết hôn
do thi gian quá lâu b tht lc nên M1 không còn lưu trữ, không thế cung cp
cho Tòa án được. Bà M1 đã liên hệ Ủy ban nhân dân phường T, thành ph T, tnh
Bình Dương để xin trích lc nhưng được y ban nhân dân phường T xác nhn S
b lưu trữ không thông tin kết hôn ca M1. Nay nhn thy gia M1
ông Nguyễn Văn Đ không giấy đăng kết hôn, M1 ông Đ chung sng
với nhau được nữa, do đó đề ngh Tòa án gii quyết như sau:
V hôn nhân: Không công nhn quan h v chng gia Nguyn Th M1
và ông Nguyễn Văn Đ.
V con chung: Trong quá trình chung sng Nguyn Th M1 ông
Nguyễn Văn Đ 03 con chung là: Nguyễn Văn T, sinh ngày: 05/3/1988. Địa
ch: p B, L, huyn B, tỉnh Bình Dương; Nguyn Kim H, sinh ngày:
17/02/1999. Địa ch: t B, khu ph B, đường C, phường M, th B, tnh Bình
Dương Nguyn Th Hin M2, sinh ngày: 17/7/2001. Địa ch: t B, khu ph B,
đường C, phường M, th B, tỉnh Bình Dương. Hiện nay các con chung đã
thành niên, năng lc hành vi dân s đầy đủ, thu nhp, tài sản để nuôi sng
bn thân nên không yêu cu Toà án gii quyết v con chung.
V tài sn chung: Không có, không yêu cu Tòa án gii quyết.
V n chung: Không có, không yêu cu Tòa án gii quyết.
* Ti bn t khai ngày 12/6/2024 và quá trình gii quyết v án b đơn ông
Nguyễn Văn Đ trình bày: Ông Đ M1 nh là đăng nhưng b tht lc
Ủy ban nhân dân phường T xác nhn kim tra s b lưu trữ không thông
tin kết hôn ca Nguyn Th M1, sinh năm 01/01/1969. Nay nhn thấy đời sng
chung gia M1 ông Nguyễn Văn Đ không th kéo dài, hôn nhân không th
tiếp tục được nữa, do đó đề ngh Tòa án gii quyết.
V hôn nhân: Không công nhn quan h v chng gia bà Nguyn Th M1
và ông Nguyễn Văn Đ.
V con chung: Trong quá trình chung sng Nguyn Th M1 ông
Nguyễn Văn Đ 03 con chung là: Nguyễn Văn T, sinh ngày: 05/3/1988. Địa
ch: p B, L, huyn B, tỉnh Bình Dương; Nguyn Kim H, sinh ngày:
17/02/1999. Địa ch: t B, khu ph B, đường C, phường M, th B, tnh Bình
Dương Nguyn Th Hin M2, sinh ngày: 17/7/2001. Địa ch: t B, khu ph B,
đường C, phường M, th B, tỉnh Bình Dương. Hiện nay các con chung đã
thành niên, năng lc hành vi dân s đầy đủ, thu nhp, tài sản để nuôi sng
bn thân nên không yêu cu Toà án gii quyết v con chung.
V tài sn chung: Không có, không yêu cu Tòa án gii quyết.
V n chung: Không có, không yêu cu Tòa án gii quyết.
* Tại phiên tòa, các đương s đều đơn xin vng mt không cung cp
thêm tài liu, chng c khác.
 Th Du Mt tham gia phiên
tòa ý kin: Trong quá trình th lý, gii quyết v án ti phiên tòa, Thm
phán, Hội đồng xét x và Thư ký đã tuân th đầy đủ, đúng các quy định pháp lut
3
t tng dân s. Nguyên đơn, b đơn đã chấp hành đúng quy đnh pháp luật. Đại
diện Viện kiểm sát không kiến nghị sa cha, bsung v phn th tc. V
ni dung, nhn thy yêu cu khi kin của nguyên đơn s đề ngh Hi
đồng xét x không công nhn bà M1 ông Đ v chng, v con con chung do
Nguyễn Văn T, sinh ngày: 05/3/1988; Nguyn Kim H, sinh ngày: 17/02/1999
Nguyn Th Hin M2, sinh ngày: 17/7/2001 đã trưng thành nên không xem xét.
V tài sn chung n chung không yêu cu nên không xem xét, gii quyết. Đại
din Vin kim sát không ý kiến cũng như kiến ngh gì khác.
NHẬN ĐỊNH CA TÒA ÁN:
Sau khi nghiên cu các tài liu, chng c trong h sơ vụ án đã được
thm tra tại phiên tòa, qua ý kiến phát biểu của đại diện Viện kiểm sát, Hội đồng
xét x nhận định.
[1] V t tụng: Nguyên đơn, b đơn đơn xin xét x vng mt nên Hi
đồng xét x tiến hành xét x vng mặt nguyên đơn bị đơn theo quy đnh ti
các điều 227, 228 và Điều 238 ca B lut T tng dân s.
[2] V ni dung:
[2.1] V quan h hôn nhân: Nguyn Th M1 vi ông Nguyễn Văn Đ
sống chung như v chng t năm 1987 đến năm 1999, nhưng không đăng kết
hôn tại cơ quan Nhà nưc có thm quyền là chưa chấp hành đúng các quy định v
đăng kết hôn tại Điều 11 Luật Hôn nhân gia đình năm 2000 (nay Điu 9
Điu 14 Luật Hôn nhân gia đình năm 2014). M1 ông Đ đều tha nhn q
trình chung sng gia hai người đã xy ra mâu thun, bt hòa k c trong tình
cm nhiu vấn đề khác trong cuc sng nên t năm 1999 đến nay M1
ông Đ không còn sng chung vi nhau. Xét thy, mâu thun gia bà M1 và ông Đ
đã đến mc trm trng, không th tiếp tc sng chung, quá trình chung sng
không đăng kết hôn theo Giy xác nhn tình trng hôn nhân s 222/y ban
nhân dân-XNTTHN ngày 27/6/2024 ca Ủy ban nhân dân phường T nên đủ
căn cứ để Tòa án tuyên b không công nhn Nguyn Th M1 vi ông Nguyn
Văn Đ v chồng theo quy đnh ti khoản 1 Điều 14 khoản 2 Điu 53 ca
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014.
[2.2] V con chung: Nguyn Th M1 vi ông Nguyễn Văn Đ 03 con
chung tên Nguyễn Văn T, sinh ngày: 05/3/1988; Nguyn Kim H, sinh ngày:
17/02/1999 Nguyn Th Hin M2, sinh ngày: 17/7/2001 đã trưng thành nên
không yêu cu Tòa án gii quyết v cấp dưỡng và nuôi dưỡng.
[2.3] V i sn chung, n chung: Các đương s không yêu cu nên Tòa án
không xem xét, gii quyết.
[3] Ý kiến phát biu ca Kim sát viên tại phiên tòa sơ thẩm là có căn cứ.
[4] V án phí hôn nhân và gia đình sơ thm: Bà M1 phi nộp theo quy đnh
ca pháp lut.
Vì các l trên;
4
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ Khoản 1 Điều 28, Điểm a Khoản 1 Điều 35, Điểm a Khoản 1 Điều
39, Khoản 4 Điều 147, Khoản 1 Điều 203, Khoản 1 Điều 227, 228, 238, 273 ca
B lut T tng dân s năm 2015;
Căn cứ Điu 9, khoản 1 Điu 14, khoản 2 Điều 53 ca Lut Hôn nhân
Gia đình năm 2014;
Căn cứ Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14, ngày 30/12/2016 ca y ban
Thường v Quc hội quy định v mc thu, min, gim, thu, np, qun s
dng án phí, l phí Tòa án.
Tuyên x:
1. Chp nhn yêu cu khi kin của nguyên đơn bà Nguyn Th M1 v vic
“Không công nhận quan h v chồng” đối vi b đơn ông Nguyễn Văn Đ.
- V quan h hôn nhân: Không công nhn Nguyn Th M1 vi ông
Nguyễn Văn Đv chng.
- V con chung: Do con chung Nguyễn Văn T, sinh ngày: 05/3/1988;
Nguyn Kim H, sinh ngày: 17/02/1999 và Nguyn Th Hin M2, sinh ngày:
17/7/2001 đã trưởng thành nên không yêu cu Tòa án gii quyết v cấp dưỡng
nuôi dưỡng.
- V tài sn chung, n chung: Các đương sự không yêu cu nên Tòa án
không xem xét, gii quyết.
2. V án phí hôn nhân và gia đình sơ thm: Bà Nguyn Th M1 phi np s
tin 300.000
đ
(Ba trăm nghìn đồng), được tr hết vào tin tm ứng án phí đã np
theo biên lai thu tin BLTU/24 s 0002643 ngày 21/5/2024 ca Chi cc Thi hành
án dân s thành ph Th Du Mt, tnh Bình Dương.
3. Các đương sự vng mặt được quyn kháng cáo Bn án trong thi hn 15
ngày k t ngày nhận được Bn án hoc Bản án được niêm yết công khai./.
Nơi nhận:
- TAND, VKSND tỉnh Bình Dương;
- VKSND thành ph Th Du Mt;
- Chi cc THADS thành ph Th Du Mt;
- Đương sự;
- Lưu: Hồ sơ v án, VP.
TM. HI ĐNG XÉT X SƠ THẨM
THM PHÁN - CH TA PHIÊN TÒA
Nguyn Th Hng Thm
5
Tải về
Bản án số 89/2024/HNGĐ-ST Bản án số 89/2024/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 89/2024/HNGĐ-ST Bản án số 89/2024/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất