Bản án số 53/2025/DS-PT ngày 14/02/2025 của TAND tỉnh Đắk Lắk về tranh chấp hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 53/2025/DS-PT

Tên Bản án: Bản án số 53/2025/DS-PT ngày 14/02/2025 của TAND tỉnh Đắk Lắk về tranh chấp hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
Cấp xét xử: Phúc thẩm
Tòa án xét xử: TAND tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: 53/2025/DS-PT
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 14/02/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: - Không chấp nhận kháng cáo của nguyên đơn ông Trần Minh T. - Giữ nguyên Bản án dân sự sơ thẩm số 156/2024/DSST, ngày 02/8/2024 của Tòa án nhân dân thành phố B, tỉnh Đắk Lắk.
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
TNH ĐẮK LK Độc lập - Tdo - Hạnh phúc
Bn án s: 53/2025/DS-PT
Ngày 14 - 02 2025
V/v Yêu cu hy hp đng th chp
quyn s dng đt v hy hp đng y quyn
NN DANH
NƯỚC CNG HOÀ XÃ HI CHNGHĨA VIỆT NAM
TOÀ ÁN NHÂN DÂN TNH ĐK LK
- Thành phần Hội đồng xét xử phúc thẩm gồm có:
Thẩm phán - Ch tọa phiên tòa: Ông Nguyễn Duy Thuấn
Các Thẩm phán: Nguyễn Thị My Mybà Đinh Thị Tuyết.
- Thư phn a: Bà Li Th Minh Hin, Thư TAND tnh Đk Lk.
- Đại din Vin kim sát nhân dân tnh Đắk Lk tham gia phiên tòa:
Trương Thị Thu Thy - Kim sát viên.
Ngày 14 tháng 02 năm 2025, ti tr s Toà án nhân dân tỉnh Đắk Lk xét x
phúc thm công khai v án dân s th lý s: 330/2024/TLPT-DS, ngày 30/10/2024
v việc Yêu cu hy hp đng th chp quyn s dng đt hy hp đng y
quyn.
Do bn án dân s thẩm s: 156/2024/DS-ST, ngày 02/8/2024 ca Tòa án
nhân dân thành ph B, tỉnh Đắk Lk b kháng cáo.
Theo Quyết định đưa v án ra xét x phúc thm s: 434/2024/-PT ngày
25/12/2024 Quyết định hoãn phiên tòa s 23/2025/QĐ-PT, ngày 22/01/2025 gia
các đương sự:
* Nguyên đơn: Ông Trn Minh T, sinh năm 1972; địa ch: Phường T, thành
ph B, tỉnh Đắk Lk.
Người đại diện theo y quyn: Ông Trn Cao T1, sinh năm 2001 ông
Nguyễn Đc D, sinh năm 1992; địa ch: thành ph B, tỉnh Đắk Lk; ông T1, ông D
đều vắng mặt và có đơn xin xét xử vắng mặt.
* Đng bị đơn:
- Ông Trn Văn M, sinh năm 1950; địa ch: Phường T, thành ph B, tỉnh Đắk
Lk; vắng mặt.
Người bo v quyn v li ch hp pháp cho ông M: Ông Sin Thoi K, sinh
năm 1973 - Lut sư công tác ti Công ty Lut TNHH MTV Thoi K - Đoàn lut
2
thành ph H Ch Minh; địa ch: Png X, qun Z, thành ph H Ch Minh; vắng
mặt.
- Bà Trn Th L, sinh năm 1951; địa ch: Png T, thành ph B, tỉnh Đắk
Lk.
Người đại din theo y quyn ca b L1: Ông Trn Tun K1, sinh năm 1973;
địa ch: Png T, thành ph B, tỉnh Đắk Lk; mặt.
- Ngân hàng nông nghip và phát trin nông thôn Vit Nam Chi nhánh Đắk
Lắk. Địa ch: S 51 đường Nguyn Tt Thanh, thành ph B, tỉnh Đắk Lk.
Người đại din theo y quyn ca ngân hng: Ông V Tiến N - Chc v:
Trưởng phng khách hàng h sn xut và cá nhânl; địa chỉ: Thành phố B, tỉnh Đắk
Lắk; vắng mặt.
* Người có quyn li, nghĩa v liên quan:
- Ông Trn Tun K1, sinh năm 1973; ông Trn Tuấn Đ, sinh năm 1978;
Trn Th Dim P, sinh năm 1980; bà Trn Th Dim Q, sinh năm 1982; cng địa ch:
S 270 Trn Phú, phường T, thành ph B, tỉnh Đắk Lk.
Người đại din theo y quyn ca ông Đ, P, Q: Ông Trn Tun K1, sinh
năm 1973; địa ch: Png T, thành ph B, tỉnh Đắk Lk; có mặt.
- Ông V Anh K2, sinh năm 1978; địa ch: Png L, thành ph B, tỉnh Đắk
Lk; vắng mặt.
- Văn phng công chng Đ; địa ch: Png M, thành ph B, tỉnh Đắk Lk.
Người đi din theo y quyn bà Chu Cm L, sinh năm 1992; địa ch: Png
M, thành ph B, tỉnh Đắk Lk; vắng mặt.
- Chi nhánh Văn phng đăng đất đai thành phố B; địa ch: Thành ph B,
tỉnh Đắk Lk; vắng mặt.
* Người kháng cáo: Nguyên đơn ông Trn Minh T.
NI DUNG V ÁN:
* Nguyên đơn và đại diện theo ủy quyền của nguyên đơn trình bày:
Ông T là con ca bà L1 và ông M. Quá trnh b m chung sng có to lp
đưc tài sn chung là thửa đất s 65, t bản đ s 12, din tch 198,3m
2
ti phưng
T, TP. B, tỉnh Đắk Lắk đưc UBND thành ph Buôn Ma Thut cấp GCNQSDĐ s
AK 597306. Ngun gc là nhn chuyển nhưng, quá trnh nhn chuyển nhưng ông
T nhiu ln b tiền ra mua đất cng như tôn tạo tài sn nên xác định đối vi thửa đất
s 65 có phn công sc đóng góp ông T (v chng c s cung cp sau).
Vic ông M, bà L1 nhn y quyn và thế chp tài sn bo lnh cho khon vay
ca v chng bà P, ông K1 nhưng không thông qua ông là ảnh hưởng đến quyn li
ca ông nên ông khi kin yêu cu:
3
+ Tuyên b hp đng y quyền ngày 16/4/2019 đưc Văn phng Công chng
Đ chng nhn theo s công chng: 03781, quyn s: 04 TP/CC-SCC/HĐGD là vô
hiu.
+ Tuyên b hp đng thế chp quyn s dụng đất để đảm bảo nghĩa vụ ca
ngưi khác ngày 16/4/2019 theo số: 160419/595/HĐBL giữa Ngân hàng N (A) Chi
nhánh tnh Đắk Lk (Bên nhn thế chp) vi ông Trn Văn M, Trn Th L1 (Bên
thế chấp) đưc Văn phng Công chng Đ chng nhn theo s công chng: 03786,
quyn s: 04 TP/CC-SCC/HĐGD là vô hiệu.
* Đồng bị đơn trình bày như sau:
- Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho bị đơn ông Trần Văn M
ông Sin Thoại K trình bày: Đối vi yêu cu khi kin ca ông Trn Minh T ông
không ý kiến gì. Thửa đất s: 65, t bản đ s: 12, din tích: 198,3m
2
tài sn
chung ca h gia đnh công sc đóng góp của ông Trn Minh T (là con trai
trưởng) v ông T là thành viên trong h gia đnh. Cho nên, đ ngh Tòa án xem xét
gii quyết v án theo đng quy định pháp lut.
- Người đại diện theo quyền cho bị đơn bà Trần Thị L1ông Trần Tuấn
K1 trình bày:
Vào năm 2007 bà L1 đ trực tiếp tha thun nhn chuyển nhưng căn nhà
ca L3 đưc ta lc trên thửa đất s: 65, t bản đ: 12. Để m rng mt bng kinh
doanh (nhà hàng tiệc cưi TL). Ngun gc tin bà vay t Ngân hàng Nông nghip
Phát trin nông thôn Vit Nam Chi nhánh Phan Chu Chinh nên không công
đóng góp của ông T, đến ngày 24/10/2007 đưc U ban nhân dân thành ph B cp
GCNQSD đất s AK 597306 cho h ông Trn Văn M và v là bà Trn Th L1.
H gia đnh bà L1 gm: Tôi Trn Tun K1, sinh năm 1973; Ông Trn Tun
Đ sinh năm 1978; Bà Trn Th Dim P, sinh năm 1980; Trn Th Dim Q, sinh
năm 1982;
Riêng nguyên đơn Trn Minh T là con trai c đ tách khu thành mt h riêng
năm 1995 sinh sống thành mt h riêng ti s nhà 270/3 Trn Ph; ông T không h
đóng góp g vào s tn ti và phát trin ca thửa đất 65.
Quá trnh làm ăn cn vn kinh doanh nên h gia đnh t nguyện và đng ý ký
hp đng y quyn ông Trn Văn M đ làm hp đng thế chp bo lãnh vay vn
cho ông Võ Anh K2 và bà Trn Th Dim P ti Ngân hàng N chi nhánh Đắk Lk là
đng quy định pháp lut; V vy không đng ý vi yêu cu khi kin ca nguyên
đơn.
- Người đại diện theo ủy quyền của Ngân hàng N là ông Võ Tiến N trình
bày:
Ngày 16/4/2019, các thành viên trong h ông M gm: ông Trn Tuấn Đ,
Trn Th Dim P, bà Trn Th Dim Q, ông Trn Tun K1, ông Trn Văn M
Trn Th L1 đ lp hp đng u quyn vi ni dung: ông Trn Tuấn Đ, bà Trn Th
4
Dim P, Trn Th Dim Q, ông Trn Tun K1 (bên A) u quyn cho ông Trn
Văn M Trn Th L1 (bên B) đưc quyn thay mt bên A xác lp, thc hin các
giao dịch liên quan đến vic vay vn ti A Chi nhánh tỉnh Đắk Lk. Hp đng u
quyền trên đ đưc công chng tại Văn phng Công chng Đỗ Xuân Bnh.
Trên cơ sở hp đng u quyn nói trên, ngày 16/4/2019, gia Ngân hàng N
Chi nhánh tỉnh Đk Lk (bên A) vi Trn Văn M và bà Trn Th L1 (bên B)
Trn Th Dim P, ông Võ Anh K2 (bên C) đ ký hp đng thế chp quyn s dng
đất để đảm bảo nghĩa vụ của người khác số: 160419/595/HĐBL. Theo đó, ông Trn
Văn M, Trn Th L1 s dng tài sn thế chp là thửa đất s 65, t bản đ s 12,
din tích 198,3m
2
ti phưng T, thành ph B theo GCNQSD đt s AK 597306 do
U ban nhân dân thành ph B cp ngày 24/10/2007 thế chấp cho Ngân hàng để đảm
bảo nghĩa vụ tr n ca bà Trn Th Dim P, ông Võ Anh K2.
Ti các hp đng tín dụng đưc tr vào nhn ra kết gia Ngân hàng vi
P, ông K1 trong thi hạn 20 năm (bao gm n gc, lãi trong hn, pht quá hn, các
khon phí các chi phí phát sinh liên quan khác nếu có) trong đó riêng s tin
gốc là 4.000.000.000 đng. Hp đng thế chấp nói trên đy đ ch ca các
bên và đưc công chng ti n phng Công chng Đ.
Ti thời điểm xác lp hp đng u quyn ngày 16/4/2019 hp đng thế
chp quyn s dụng đất để đảm bảo nghĩa vụ của người khác số: 160419/595/HĐBL,
các bên đều có đẩy đủ năng lực hành vi dân s, các ch th tham gia ký kết các hp
đng hoàn toàn t nguyn, không b đe doạ, ép buc; ni dung ca hp đng không
vi phạm điều cm ca lut, không trái đạo đc hi; các hp đng nói trên đu
đưc công chng ti Văn phng Công chng Đ. Do đó, căn c theo quy định ti
Điu 117 B lut Dân s, các hp đng nói trên hiu lc pháp lut, đng quy định
ca pháp lut.
Nay ông Trn Minh T khi kin yêu cu Toà án nhân dân thành ph B tuyên
b hiu hp đng y quyn, hp đng thế chp quyn s dụng đt nêu trên, Ngân
hàng không đng ý. Đề ngh Toà án nhân dân thành ph B xem xét bác toàn b yêu
cu khi kin của nguyên đơn.
* Người có quyn lợi và nghĩa vụ liên quan:
- Người đại din theo y quyn cho ông Trn Tun K1, ông Trn Tun
Đ, Trn Th Dim P, Trn Th Dim Q ông Trn Tun K1 trình bày:
Thng nhất như phn trnh bày ca b đơn, đối vi vic ký y quyn là t nguyn.
V quyn tài sn thuc v ông M và bà L1 ch không liên quan g đến các thành
viên trong h nên không đng ý vic ông T cho rng có công sc đóng góp ca ông
T.
- Ngưi có quyn lợi và nghĩa vụ liên quan là ông Võ Anh K2 trình bày:
V chng ông Anh K2 và Trn Th Dim P kinh doanh nhà hàng T, do nhu
cu cn vn nên mun vay thêm tin và đưc h gia đnh bà L1 gm ông M, bà L1,
5
ông Trn Tun K1, ông Trn Tuấn Đ, Trn Th Dim P, Trn Th Dim Q đ y
quyn thửa đt s: 65, t bản đ s 12, ti phưng T theo GCNQSD đt s AK
597306 do U ban nhân dân thành ph B cp ngày 24/10/2007 cho ông Trn Văn M
v là bà Trn Th L1 để thế chp cho Ngân hàng nông nghip bảo đảm cho khon
vay ca v chng ông vay vn. Thửa đất này đưc thế chp cng các thửa đất khác
đảm bo vay chung ca v chng bà P. Nay v chng ông bà đang thực hiện đng
quy định pháp lut cng như nghĩa v vi Ngân hàng nên không đng ý vic ông T
khi kin.
- Văn phòng Công chứng Đ trình bày:
Ngày 16/4/2019, Văn phng Công chng Đ tiếp nhn yêu cu ng chng
hp đng y quyn hp đng thế chp ca h ông Trn Văn M Trn Th
L1 đối vi tài sn quyn s dụng đất theo Giy chng nhn quyn s dụng đất s
AK 597306 do y ban nhân dân thành ph B cp ngày 24/10/2007.
Sau khi các bên giao kết hp đng cung cp các giy t liên quan đến th tc
y quyn và thế chp quyn s dụng đất nói trên, Văn phng Công chng Đ đ xác
định các thành viên h liên quan đến quyn s dụng đất nêu trên tiến hành vic
tiếp nhn h sơ, đối chiếu thông tin kim tra các giy t của các bên theo đng
quy định ca pháp lut. Sau khi son tho hp đng y quyn ca các thành viên h
(bao gm ông Trn Văn M và Trn Th L1, ông Trn Tun K1, ông Trn Tun
Đ, Trn Th Dim P Trn Th Dim Q) theo tài liu do các bên cung cp
vi ni dung: Bên y quyền đng ý y quyền cho bên đưc y quyn thế chp phn
quyn s dụng đất ca mình trong quyn s dụng đất chung nêu trên. Bên y quyn
bên đưc y quyền đ t đọc lại, đ đưc nghe Công chng viên gii thích ni
dung, quyn và nghĩa vụ của các bên, đ đng ý, t nguyện ký và điểm ch vào hp
đng y quyền trưc mt ca Công chng viên.
Đối vi hp đng thế chp quyn s dụng đất s 03786, quyn s 04 TP/CC-
SCC/HĐGD ngày 16/4/2019, bên thế chấp bên đưc cp tín dụng đ tự đọc li,
đ đưc nghe Công chng viên gii thích ni dung, quyền và nghĩa vụ ca các bên,
đ đng ý, t nguyện điểm ch vào hp đng thế chấp trưc mt ca Công
chng viên.
Ti thi điểm công chng hp đng y quyn và hp đng thế chp quyn s
dụng đt, các bên giao kết đều năng lc hành vi dân s, h sơ pháp đy đủ,
vic y quyn thế chp hoàn toàn t nguyn, phù hp vi quy định ca pháp
lut, không trái đạo đc xã hi, không b la di, không b ép buc. Văn phng công
chng cng không tiếp nhn bất k thông tin hay văn bn nào v vic tranh chp
quyn s dụng đất nêu trên. Vì vy, Văn phng Công chng Đ thc hin vic công
chng hp đng y quyn và hp đng thế chp quyn s dụng đất nêu trên là đng
vi quy định ca pháp lut
6
Tại bản án dân sthẩm số 156/2024/DSST, ngày 02/8/2024 của Tòa án
nhân dân thành phố B, tỉnh Đắk Lắk đã quyết định:
Căn c:
-
Điu 26, 35, 39, 147, 184, 227, 228, 266
B lut Tố tụng dân sự;
-
Điu 116 119
của B lut dân s năm 2015;
-
Điều 40, Điều 52 Lut ng chng 2014; Lut t chc tn dng
;
- Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Uỷ ban
Thường vụ Quốc hi quy định về mc thu, miễn, giảm, thu, np, quản s
dụng án ph và lệ ph Toà án.
Tuyên xử:
Không chp nhn yêu cu khi kin của nguyên đơn ông Trn Minh T đối vi
yêu cu Ta án tuyên vô hiu:
+ Hp đng y quyền ngày 16/4/2019 đưc Văn phng Công chng Đ chng
nhn theo s công chng: 03781, quyn s: 04 TP/CC-SCC/HĐGD.
+ Hp đng thế chp quyn s dụng đất để đảm bảo nghĩa vụ của người khác
ngày 16/4/2019 theo số: 160419/595/HĐBL gia Ngân hàng N (A) Chi nhánh tnh
Đắk Lk (Bên nhn thế chp) vi ông Trn Văn M, Trn Th L1 (Bên thế chp)
đưc Văn phng Công chng Đ chng nhn theo s công chng: 03786, quyn s:
04 TP/CC-SCC/HĐGD.
Ngoài ra, Tòa án cấp sơ thẩm còn quyết định v án phí, v chi phí t tng và
tuyên quyền kháng cáo cho các đương s theo quy định ca pháp lut.
Sau khi xét xthẩm, ngày 19/8/2024, Ta án nhn đưc đơn kháng cáo của
nguyên đơn ông Trn Minh T vi ni dung: Kháng cáo toàn b bản án sơ thẩm, đ
nghị cấp phc thẩm xem xét theo hưng chấp nhn toàn b yêu cu khởi kiện của
ông T.
Ti phiên tòa phúc thm, đại din theo y quyn của nguyên đơn gi nguyên
ni dung đơn khi kin và ni dung đơn kháng cáo.
* Quan đim ca đại din Vin kim t nhân dân tnh Đắk Lk:
- V th tc t tng: Thm phán Hi đng xét x đ chấp hành đng các
quy định ca B lut t tng dân sự. Các đương sự đ tuân thủ đy đủ và thc hin
đng quy định ca B lut t tng dân s.
- V ni dung: Qua phân tch đánh giá các chng c, tài liệu đưc thu thp
trong h v án, kết qu tranh lun ti phiên tòa, xét thy kháng cáo ca nguyên
đơn ông Trn Minh T là không có căn c, đề ngh HĐXX căn c khon 1 Điu 308
B lut t tng dân s; Không chp nhn kháng cáo ca nguyên đơn ông Trn Minh
T; Gi nguyên bản án thẩm s: 156/2024/DSST, ngày 02/8/2024 ca Tòa án nhân
dân thành ph B, tnh Đắk Lk.
NHN ĐỊNH CA A ÁN:
7
Trên sở ni dung v án, căn c vào các tài liu trong h vụ án đ
đưc thm tra, tranh tng ti phiên tòa, Hi đng xét x nhn định như sau:
[1] V t tng: Ông Trn Minh T làm đơn kháng o trong thi hn lut định
đ np tin tm ng án phí phúc thm, nên v án đưc gii quyết theo trình t phúc
thm.
[2] V ni dung:
[2.1] Xét ngun gốc thửa đất s 65, t bản đ s 12, din tch 198,3m
2
ti
phưng T, thành ph B, tỉnh Đắk Lk:
Nguyên đơn ông T cho rằng ông đóng góp đi vi thửa đt s 65, t bn
đ s 12, din tch 198,3m
2
ti phường T, thành ph B, tỉnh Đk Lắk, đưc UBND
Thành ph B cấp GCNQSD đt s AK 597306 ngày 24/10/2007 cho h ông Trn
Văn M v là bà Trn Th L1. Vì ông T là con ca bà L1 và ông M, quá trnh b
m chung sng có to lp đưc tài sn chung là thửa đất s 65. Nên vic ông M, bà
L1 nhn y quyn và thế chp tài sn bo lnh là thửa đt s 65 cho khon vay ca
v chng bà P, ông K1 nhưng không thông qua ông là ảnh hưởng đến quyn li ca
ông.
V chng ông M, bà L1 các con chung : Ông Trn Minh T, sinh năm
1972; ông Trn Tun K1, sinh năm 1973; ông Trn Tuấn Đ sinh năm 1978; bà Trn
Th Dim P, sinh năm 1980; Bà Trn Th Dim Q, sinh năm 1982.
Theo Công văn số 477/CATP-QLHC ngày 24/4/2024 ca Công an thành ph
Buôn Ma Thut xác định: Ngày 10/5/1977 ông Trn Minh T đăng thường tr
cng h ông M, bà L2 tại địa ch 270 Trn Ph, đến ngày 02/3/1995 ông T tách ra
thành h riêng tại địa ch phường T, thành ph B.
Theo h sơ cp và chnh lý biên đng th thửa đất s 65, t bản đ s 12, din
tch 198,3m
2
ti phường T, thành ph B, tỉnh Đk Lk có ngun gc nhn chuyn
nhưng ca bà L3 đu năm 2007 đến ngày 25/9/2007 ông M đại din cho h thc
hin các th tc cấp đi GCNQSDĐ, ngày 24/10/2007 đưc UBND thành ph B cp
GCNQSDĐ số AK597306 cho h ông Trn Văn M và bà Trn Th L.
Bên cnh đó, bà L2 và các con là ông K1, ông Đạt, bà P, bà Q xác định ông T
không có công sc đóng góp cng như tôn tạo nên tài sn, ông T đ lp gia đnh và
tách khu và làm kinh tế riêng t năm 1995 đến nay. Ông T cng không cung cp
đưc chng c chng minh cho vic góp tiền để nhn chuyển nhưng đất cng n
tôn to tài sản trên đất.
Như vy cấp thẩm xác định ông Trn Minh T không có trong h ông M,
L2 và không có công sc đóng góp đối vi thửa đất s 65 là có căn c.
[2] Xét Hp đng y quyền ngày 16/4/2019 đưc Văn phng Công chng Đ
chng nhn theo s công chng: 03781, quyn s: 04 TP/CC-SCC/HĐGD Hp
8
đng thế chp quyn s dụng đất để đảm bảo nghĩa vụ của người khác ngày
16/4/2019 theo số: 160419/595/HĐBL giữa ông M, bà L1 và Ngân hàng N:
Nhn thấy, Văn phng công chng xác định đ thc hiện đng quy định ca
Lut Công chng c th tại Điều 41 quy định v “Công chng hp đng, giao dch
do công chng viên son thảo theo đề ngh của người yêu cu công chng”, Điều 54
“Công chng hp đng thế chp bất đng sản” Điều 55 “Công chng hp đng y
quyền”, theo đó các bên yêu cu đ khai đy đủ thông tin, đọc hiu và ký hp. Như
vy hp hp đng y quyền ngày 16/4/2019 đưc Văn phng Công chng Đ chng
nhn theo s công chng: 03781, quyn s: 04 TP/CC-SCC/HĐGD hp đng thế
chp quyn s dụng đất để đảm bảo nghĩa vụ của người khác ngày 16/4/2019 theo
số: 160419/595/HĐBL giữa Ngân hàng N (A) Chi nhánh tỉnh Đắk Lk (Bên nhn
thế chp) vi ông Trn Văn M, Trn Th L1 (Bên thế chấp) đưc Văn phng
Công chng Đ chng nhn theo s công chng: 03786, quyn s: 04 TP/CC-
SCC/HĐGD hiu lc và đm bo, bo lnh cho khon vay ca ông K1 bà P ti
Ngân hàng N - Chi nhánh Đắk Lk.
Như vy, Ta án thẩm tuyên không chấp nhn yêu cu khởi kiện của
nguyên đơn ông Trn Minh T về yêu cu Ta án tuyên vô hiệu: Hp đng y quyn
và Hp đng thế chp quyn s dụng đất nêu trên là có cơ sở.
Từ những phân tch trên, xét thấy kháng cáo của ông Trn Minh T là không
có cơ sở để chấp nhn.
[3] V án phí dân s phúc thm: Do kháng cáo không đưc chp nhn nên
ông Trn Minh T phi chịu án ph theo quy định pháp lut.
Vì các l trên;
QUYẾT ĐỊNH:
[1] Căn c khoản 1 Điều 308 ca B lut t tng dân s;
- Không chp nhn kháng cáo ca nguyên đơn ông Trn Minh T.
- Gi nguyên Bn án dân s sơ thẩm s 156/2024/DSST, ngày 02/8/2024 ca
Tòa án nhân dân thành ph B, tỉnh Đắk Lk.
[2] Căn c vào các Điu 26, 35, 39, 147, 184, 227, 228, 266 B lut T tng
dân s; Căn c Điu 116 119 B lut n s năm 2015; Căn c Điều 40, Điều 52
Lut Công chng 2014; Lut t chc tn dng; Căn c Ngh quyết s 326/2016/NQ-
UBTVQH14, ngày 30/12/2016 quy định v mc thu, min, gim, thu, np, qun lý
và s dng án phí và l phí Tòa án.
Tuyên x:
9
[2.1] Không chp nhn yêu cu khởi kiện của nguyên đơn ông Trn Minh T
đối vi yêu cu Ta án tuyên vô hiu:
+ Hp đng ủy quyền ngày 16/4/2019 đưc Văn phng Công chng Đ chng
nhn theo số công chng: 03781, quyền số: 04 TP/CC-SCC/HĐGD.
+ Hp đng thế chấp quyền sử dụng đất để đảm bảo nghĩa vụ của người khác
ngày 16/4/2019 theo số: 160419/595/HĐBL giữa Ngân hàng nông nghiệp và phát
triển nông thôn Việt Nam (A) Chi nhánh tỉnh Đắk Lắk (Bên nhn thế chấp) vi
ông Trn Văn M, Trn Thị L1 (Bên thế chấp) đưc Văn phng Công chng Đ
chng nhn theo số công chng: 03786, quyền số: 04 TP/CC-SCC/HĐGD.
[2.2] Về án ph và chi ph tố tụng:
[2.2.1] Về chi ph t tng: Ông Trn Minh T phi chịu 2.000.000đng chi ph
cho vic thẩm định tài sn, khu tr s tiền đ tm ng np và chi ph xong.
[2.2.2] Về án ph dân sự thẩm: Ông Trn Minh T phi chịu 600.000đng
án ph DSST, đưc khu tr s tin 600.000đng tạm ng án ph sơ thẩm (do Trn
Cao T1 np thay) ti biên lai s AA/2023/0005261, ngày 29/01/2024 np ti Chi cc
Thi hành án thành ph B.
[2.2.2] Án phí dân s phúc thm: Ông Trn Minh T phi chu 300.000 đng
tin án phí dân s phúc thẩm, đưc khu tr 300.000 đng tin tm ng án phí dân
s phúc thẩm đ np theo biên lai thu s AA/2023/0013541, ngày 18/9/2024 ti Chi
cc Thi hành án dân s thành ph B, tỉnh Đk Lk.
[3] Bn án phúc thm có hiu lc pháp lut k t ngày tuyên án.
Nơi nhận: TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ PHÚC THẨM
- TAND cp cao tại Đ Nẵng; THẨM PHÁN – CHỦ TỌA PHIÊN TÒA
- VKSND tỉnh Đắk Lắk;
- TAND thnh phố B;
- Chi cc THADS thnh phố B; Đ ký
- Các đương sự;
- Lưu h sơ.
Nguyễn Duy Thuấn
Tải về
Bản án số 53/2025/DS-PT Bản án số 53/2025/DS-PT

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 53/2025/DS-PT Bản án số 53/2025/DS-PT

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất