Bản án số 50/2024/HNGĐ-ST ngày 11/09/2024 của TAND huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 50/2024/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 50/2024/HNGĐ-ST ngày 11/09/2024 của TAND huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Văn Yên (TAND tỉnh Yên Bái)
Số hiệu: 50/2024/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 11/09/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Chị N ly hôn anh L do không còn tình cảm
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN VĂN YÊN
TỈNH YÊN BÁI
Bản án số: 50/2024/HNGĐ-ST
Ngày: 11-9-2024
V/v: Ly hôn, tranh chp nuôi con
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TOÀ ÁN NHÂN DÂN HUYỆN VĂN YÊN, TỈNH YÊN BÁI.
- Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ toạ phiên toà: Bà Chu Thị Thoảng
Các Hội thẩm nhân dân:
1. Bà Trần Thị Bích Huề
2. Bà Ngô Thị Hoa
- Thư phiên toà: Ông Nguyễn Trọng Hiếu Thẩm tra viên Toà án nhân
dân huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái.
- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái tham gia
phiên ta: Bà Đỗ Thị Bích Ngọc – Kiểm sát viên.
Ngày 11 tháng 9 năm 2024 tại trụ sở Toà án nhân dân huyện Văn Yên, tỉnh
Yên Bái xét xử thẩm công khai vụ án thụ số: 103/2024/TLST-HNGĐ ngày
17 tháng 6 năm 2024 về việc: Ly hôn, tranh chp nuôi con. Theo quyết định đưa
v án ra xét x số: 49/2024/QĐXXST-HNGĐ ngày 06 tháng 8 năm 2024 và Quyết
định hon phiên ta số: 28/2024/QĐST-HNGĐ ngày 20 tháng 8 năm 2024 giữa
các đương sự:
1. Nguyên đơn: Ch Hoàng Mùi N, sinh năm 2000.
Địa chỉ: Thôn B, x C, huyện V, tỉnh Yên Bái (c đơn đề nghị xét xử vắng mt).
Ngưi bo v quyn và li ch hp pháp của nguyên đơn: Ông Nông Đức T
- Tr gip viên pháp lý ca Trung tâm tr gip pháp lý Nhà nước tỉnh Y (c đơn
đề nghị xét xử vắng mt).
2. Bị đơn: Anh Triệu Tn L, sinh năm 1997.
Địa chỉ: Thôn B, x C, huyện V, tỉnh Yên Bái (vng mt).
NỘI DUNG VỤ ÁN:
Theo đơn khởi kiện ly hôn, bản tự khai nguyên đơn ch Hoàng M Nht trình
bầy: Tôi anh Triệu Tn L tự nguyện về chung sống với nhau từ tháng 11/2017
đến ngày 17/10/2018 chng tôi tự nguyện đi đăng kết n tại Ủy ban nhân dân
x C, huyện V, tỉnh Yên Bái. Sau khi kết hôn v chồng sống hạnh phc đến tháng
10/2023 thì phát sinh mâu thuẫn. Nguyên nhân mâu thuẫn do tính tình vchồng
không hp, quan điểm sống ca v chồng không thống nht. Tđ dẫn đến mâu
thuẫn v chồng xảy ra và hiện nay chng tôi đ sống ly thân nhau từ tháng 10/2023
cho đến nay không ai quan tâm đến ai cả. Nay tôi xác định tình cm v chng
không cn nữa. Không thể tiếp tục sống chung với nhau đưc nữa. Đ ngh Ta
2
án gii quyết cho tôi đưc ly hôn anh L.
Về con chung: C 01 cháu Triệu Trc T1 sinh ngày 18/8/2018. Hiện nay
cháu T1 đang cùng gia đình anh L. Khi ly hôn tôi anh L thỏa thuận, anh L
nuôi cháu T1 và tôi không phải cp dưỡng nuôi con. Tôi đồng ý.
Về i sản chung, n chung: Chị N đề nghị tự thỏa thuận không yêu cầu
Ta án giải quyết.
Sau khi th lý v án. Ta án nhân dân huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái đ báo
gi và gửi Thông o v phiên họp kim tra vic giao np, tiếp cận, công khai
chng c và ha giải nhưng anh L không c mt theo các giy t ca Ta án. Hin
nay h khu ca anh L tại thôn Bản Tát, x C, huyện V, tỉnh Yên Bái. Ta án đ
tống đạt hp l các giy t ca Ta án cho anh L. Ông Hoàng Thống T2 là trưởng
thôn Bản Tát đ trc tiếp nhn và thông o cho anh L gia đình anh L, anh L
biết vic Ta án báo gọi đến để gii quyết vic ch Hoàng Mùi N xin ly hôn anh.
Nhưng anh L không c mt theo giy triu tp ca Ta án nên Ta án không th
ly li khai và ha giải theo quy định ca pháp lut T tụng dân sự đưc.
Ngưi bo v quyn và li ích hp pháp ca ch Hoàng M N vắng mt tại
phiên ta c văn bản gửi Ta án: Đề nghị Hi đồng xét xử: Căn cứ khon 1
Điu 51; khoản 1 Điều 56 Luật hôn nhân gia đình x cho ch Hoàng Mùi N
đưc ly hôn anh Triệu Tn L. Căn cứ Điu 81; 82; 83 Luật n nhân gia đình
x giao cháu Triệu Trc T1 sinh ngày 18/8/2018 cho anh Triệu Tn L nuôi dưỡng.
Chị Hoàng Mùi N không phải cp dưỡng nuôi con. V tài sn chung, n chung chị
N đề nghị tự thoả thuận không yêu cầu Toà án giải quyết. V án phí: Ch N là
ngưi dân tc thiu s cư tr vùng c điu kin kinh tế - x hi đc bit kh khăn
c đơn xin miễn án phí. Vì vậy đề ngh Hi đồng xét x căn cứ điểm đ khoản 1
Điều 12 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca Ủy ban
thưng vụ Quốc hi quy định về mức thu, miễn, giảm thu, np, quản lý và sử dụng
án phí và lệ phí ta án miễn toàn b tiền án phí dân s sơ thm cho ch Hoàng Mùi
N.
Tại phiên toà sơ thẩm, đại diện Viện kiểm sát nhân dân huyện Văn Yên, tnh
Yên Bái phát biểu ý kiến: Qtrình thụ lý, giải quyết ván và tại phiên ta. Thẩm
phán, Hi đồng xét xử đ thực hiện đng th tục tố tụng dân sự, quyền và nghĩa vụ
ca các đương sự đưc đảm bảo đng quy định ca pháp luật. Đề nghị Hi đồng
xét x:
Về quan hệ hôn nhân: n cứ khoản 1 Điều 51; khoản 1 Điều 56 Luật hôn
nhân và gia đình xử cho ch Hoàng Mùi N đưc ly hôn anh Triệu Tn L.
Về con chung: Căn cứ Điu 81; 82; 83 Luật hôn nhân gia đình x giao
cháu Triệu Trc T1 sinh ngày 18/8/2018 cho anh Triệu Tn L nuôi dưỡng. Chị
Hoàng Mùi N không phải cp dưỡng nuôi con.
V tài sn chung, n chung: Chị N đề nghị tự thỏa thuận không yêu cầu
Ta án giải quyết.
V án phí: Ch N là ngưi dân tc thiu s cư tr vùng c điu kin kinh tế
- x hi đc bit kh khăn c đơn xin miễn án phí. Vì vậy đề ngh Hi đồng xét
x căn cứ điểm đ khoản 1 Điều 12 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày
30/12/2016 ca Ủy ban thưng vụ Quốc hi quy định về mức thu, miễn, giảm thu,
3
np, quản lý và sử dụng án phí lệ phí ta án miễn toàn b tiền án phí dân s
thm cho ch Hoàng Mùi N.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Sau khi nghiên cứu các tài liệu c trong hồ vụ án đưc thẩm tra tại phiên
toà. Hi đồng xét xử nhận định:
[1] V th tc t tng: Tranh chp v Hôn nhân gia đình thuc thm quyn
gii quyết ca Ta án đưc quy định ti khoản 1 Điu 28 B lut T tụng dân s.
Vic th lý và gii quyết đơn khởi kin ca Ta án là đng thm quyền đưc quy
định tại điểm a khoản 1 Điều 39 B lut T tụng dân sự. Nguyên đơn; ngưi bo
v quyn và li ích hp pháp ca nguyên đơn vắng mt tại phiên ta c đơn đề
nghị Ta án xét xử vắng mt. Ta án tiến hành xét x v án là đng quy định ti
khoản 1 Điều 228 B lut T tụng dân sự. Ta án đ triu tp b đơn hp l ln th
hai nhưng vắng mt. Ta án tiến hành xét x v án là đng quy định tại điểm b
khoản 2 Điều 227 B lut T tụng dân sự.
[2] V cách ngưi tham gia t tng: Ta án đ xác định đng ch ca
ngưi tham gia t tng gồm nguyên đơn, bị đơn trong vụ án.
[3] V quan h hôn nhân: Chị Hoàng Mùi N và anh Triệu Tn L kết hôn với
nhau trên sở tự nguyện, c đăng tại Ủy ban nhân dân x C, huyện V, tỉnh
Yên Bái vào ngày 17 tháng 10 năm 2018 hôn nhân hp pháp. Ch N cho rng
sau khi kết hôn v chồng sống hạnh phc đến tháng 10/2023 thì phát sinh mâu
thuẫn. Nguyên nhân mâu thuẫn do v chồng tính tình không hp, quan điểm sống
ca v chồng không thống nht từ đ dẫn đến mâu thuẫn v chồng xảy ra. V
chồng sống ly thân nhau từ tháng 10/2023 cho đến nay không ai quan tâm đến ai
cả. Nhận thy tình cm v chồng không cn. Ch N xin ly hôn anh L là c căn cứ.
Tại điều 19 Luật Hôn nhân gia đình quy định: V chng c ngha v
thương yêu, chung thủy, tôn trng, quan tâm, chăm sc, gip đ nhau, cng nhau
chia s, thc hin các công vic trong gia đnh”.
Căn cứ vào các tài liệu c trong hồ v án, đ ngh ca ngưi bo v
quyn và li ích hp pháp ca ch Hoàng Mùi N và phát biểu đề ngh ca Kim sát
viên tại phiên ta. Đ xác định mâu thuẫn v chng xy ra dẫn đến tình cm v
chồng không cn. Ch N và anh L hiện nay đ sống ly thân nhau không ai quan tâm
đến ai nữa. Từ đ c căn cứ cho rng tình trạng hôn nhân giữa ch N và anh L đ
thực sự trầm trọng, đi sống chung không thể kéo dài, mục đích hôn nhân không
đạt đưc. Vì vậy cần áp dụng Điều 56 Luật hôn nhân gia đình năm 2014 để xử cho
ch N đưc ly hôn anh L là c căn cứ.
[4] Về con chung: C 01 cháu: Triệu Trc T1 sinh ngày 18/8/2018. Hiện
nay cháu T1 đang cùng gia đình anh L. Khi ly hôn chị N đồng ý anh L nuôi con
chị không phải cp dưỡng nuôi con. Đ đảm bo quyn li mi mt cho cháu
T1 đưc n định, đầy đ và không làm xáo trn cuc sống ca cháu. Do vy cn
giao cháu T1 cho anh L nuôi dưỡng, chị N không phải cp dưỡng nuôi con. Yêu
cu ca ch N vnuôi con chung không trái với quy định tại Điều 81; 82; 83 Lut
hôn nhân gia đình. Hi đồng xét x chp nhn.
4
[5] Về tài sản chung, n chung: Chị N đề nghị tự thỏa thuận không yêu
cầu Ta án giải quyết.
[6] Về án phí: Ch N là ngưi dân tc thiu s tr vùng c điu kin
kinh tế - x hi đc bit kh khăn c đơn xin miễn án phí. Vì vậy Hi đồng xét
x căn cứ điểm đ khoản 1 Điều 12 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày
30/12/2016 ca Ủy ban thưng vụ Quốc hi quy định về mức thu, miễn, giảm thu,
np, quản và sử dụng án phí và lệ phí Ta án miễn toàn b tiền án phí dân s
thm cho ch Hoàng Mùi N.
[7] V quyn kháng cáo: Các đương sự đưc quyền kháng cáo bản án
thẩm theo quy định ca pháp lut.
[8] Phn đề ngh ca đi din Vin kim sát nhân dân huyện Văn Yên, tỉnh
Yên i và Ngưi bo v quyn và li ích hp pháp ca ch Hoàng M N là c căn
c và phù hp quy định pháp lut. Hi đồng xét x chp nhn.
V các lẽ trên:
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ vào khoản 1 Điều 51; khoản 1 Điều 56; Điều 57; Điều 81; Điu 82;
Điu 83 Luật hôn nhân và gia đình.
Căn cứ khoản 1 Điều 147; điểm b khoản 2 Điều 227; khoản 1 Điều 228;
Điều 271; Điều 273 B lut T tụng dân sự.
Căn cứ điểm đ khoản 1 Điều 12 Nghị quyết s: 326/2016/UBTVQH 14 ngày
30/12/2016 ca Ủy ban Thưng v Quc hi quy định v mc thu, min, gim,
thu, np, qun lý và s dng án phí, l phí Ta án.
1. V quan h hôn nhân: X cho ch Hoàng Mùi N đưc ly hôn anh Triệu
Tn L.
2. V con chung: C 01 cháu: Triệu Trc T1 sinh ngày 18/8/2018.
X giao cháu Triệu Trc T1 cho anh Triệu Tn L trc tiếp chăm nom, nuôi
ng, giáo dục đến khi cháu T1 đ 18 tui hoc khi c s thay đi theo quy định
pháp luật. Chị Hoàng Mùi N không phải cp dưỡng nuôi con.
Sau khi ly hôn ngưi không trực tiếp nuôi con c quyền thăm con không ai
đưc ngăn cản.
3. Về án phí: Chị Hoàng Mùi N đưc miễn án phí dân sự sơ thẩm.
4. V quyn kháng cáo: Các đương s vng mt tại phiên ta đưc quyn
kháng cáo bn án thẩm trong hn 15 ngày k t ngày nhận đưc bn án hoc
bn án đưc niêm yết theo quy đnh pháp lut.
Trưng hp bn án, quyết định đưc thi hành theo quy định tại Điu 2 Luật
thi hành án Dân s th ngưi đưc thi hành án dân s, ngưi phi thi hành án dân
s c quyn tho thuận thi hành án, quyn yêu cầu thi hành án, t nguyn thi hành
án hoặc bị cưng chế thi hành án theo quy định tại c điu 6, 7, 7a 9 Luật thi
5
hành án dân s. Thi hiu thi hành án đưc thc hin theo quy định tại điu 30
Luật thi hành án dân s.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Yên Bái;
- VKSND huyện Văn Yên;
- Chi cc THADS huyện Văn Yên;
- Các đương sự (2)
- UBND x C.
- Lưu HS (2)-TQĐ(2).
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
THM PHÁN- CH TA PHIÊN TÒA
Chu Thị Thoảng
Tải về
Bản án số 50/2024/HNGĐ-ST Bản án số 50/2024/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 50/2024/HNGĐ-ST Bản án số 50/2024/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất