Bản án số 132/2019/DS-ST ngày 06/09/2019 của TAND TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau về tranh chấp hợp đồng mua bán

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 132/2019/DS-ST

Tên Bản án: Bản án số 132/2019/DS-ST ngày 06/09/2019 của TAND TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau về tranh chấp hợp đồng mua bán
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng mua bán nhà
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Cà Mau (TAND tỉnh Cà Mau)
Số hiệu: 132/2019/DS-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 06/09/2019
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Mua ban
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản


- - 

Bản án số: 132/2019/DS-ST
Ngày 06 tháng 9 năm 2019
 t
NHÂN DANH


-Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
- : Bà Nguyễn Thị Thắm
: Bà Trần Kim Nguyện
Bà Trương Ánh Hoa
-Thư ký phiên tòa: Bà Trần Thúy Kiều Thư ký Tòa án nhân dân thành phố
Cà Mau.
Trong ngày 06 tháng 9 năm 2019, tại trụ sở Toà án nhân dân thành phố
Mau xét xử sơ thẩm công khai vụ án thụ lý số: 161/2019/TLST - DS ngày 06 tháng
5 năm 2019 về việc tranh chấp “Hợp đồng mua bán theo Quyết định đưa vụ án ra
xét xử số: 614/2019/QĐXXST - DS ngày 12/8/2019 giữa các đương sự:
 Anh Nguyễn Phi L sinh năm: 1992 (có mặt)
Địa chỉ: 132/171, Lý Văn L, khóm , phường , Tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau.
* B  Ông Trần Văn Minh H sinh năm: 1963 (có mt)
Địa ch: S 89A, Trn Quang K, khóm , phường , Tp Cà Mau, tnh Cà Mau
NI DUNG V ÁN:
-  trình bày 
Vào ngày 18/6/2018, anh giao dịch mua bán với ông Trần Văn Minh H
gồm 02 thùng dầu nhờn 18 lít hiệu Mavina Dx5 CI4/SL20W50, giá 1.200.000
đồng/01thùng 01 phuy dầu nhờn 200 lít hiệu HyPlus W68, giá 8.700.000 đồng,
bên mua không yêu cầu xuất hóa đơn, tổng số tiền là 11.100.000đ, địa điểm
giao hàng ông H người trực tiếp nhận hàng tại bãi vật liệu thuộc Cầu Khánh
A, huyện U , tỉnh Cà Mau. Do không thanh toán số tiền trên, nên anh L có trực tiếp
điện thoại nhiều lần nhưng ông H không hợp tác, nay anh yêu cầu ông H trách
nhiệm trả cho anh số tiền 11.100.000đ.
2
-        
:
Vào tháng năm 5/2018, ông mua 01 chiếc xe cuốc của anh Nguyễn Văn
M đường Thường K, khóm 7, phường 7, thành phMau. Khi nhận xe
chạy về bãi không được ông có trao đổi với anh M để khắc phục xe hư hỏng. Cùng
ngày anh M chuyển xe đến bãi bằng xe tải, thợ máy của anh M tiến hành thay nhớt
máy thủy lực. Sau khi sữa xong xe vẫn không hoạt động được. Ông cho rằng
không mua bán với anh L mà là do anh M mua nhớt để thay xe, nên ông không
đồng ý toàn bộ yêu cầu của ông L.
, Lý ,
khóm trình bày 
sau:
Ông bán 01 chiếc xe cuốc cho ông Trần Văn Minh H, hai bên đã giao xe
nhận tiền đầy đủ. Ông không mua nhớt của anh L thay vào xe của ông H và
cũng không giới thiệu ông H mua nhớt của anh L, việc ông H mua nhớt của anh L
ông không liên quan đến vụ án này. Nên ông M từ chối hòa giải xét xử đối
với ông. Xét thấy ông M không liên quan đến vụ án này nên không đưa ông M vào
tham gia tố tụng là có căn cứ.

[1] Về nội dung: Quan hệ pháp luật tranh chp giữa các đương sự đưc xác
định tranh chấp “Hợp đồng mua bán”. Vào ngày 18/6/2018, anh L bán cho
ông Trần n Minh H gồm 02 thùng dầu nhờn 18 lít hiệu Mavina Dx5
CI4/SL20W50, giá 1.200.000 đồng/01thùng 01 phuy dầu nhờn 200 lít hiệu
HyPlus W68, giá 8.700.000 đồng, tổng số tiền là 11.100.000đ. Tại phiên tòa bị đơn
không thừa nhận không đồng ý thanh toán số tiền trên, shỗ trợ cho anh L
số tiền 5.000.000 đồng.
[2] Hội đồng xét xthấy rằng: Hợp đồng mua bán giữa nguyên đơn bị
đơn, qua hồ phía nguyên đơn không cung cấp được hợp đồng mua bán giữa
anh L và ông H, cũng không có chứng từ hóa đơn thể hiện ông H mua hàng hóa
của anh L, ngoài 01 usb trong đó có 01 đoạn ghi âm do phía nguyên đơn cung cấp,
được nguyên đơn bị đơn cùng thừa nhận đây lời nói của bị đơn với nguyên
đơn, tuy nhiên, hội đồng xét xử có xem xét trong đoạn ghi âm này không thể hiện
cụ thể số tiền mà bị đơn đồng ý phải trả hay thống nhất phải thanh toán cho nguyên
đơn, nên chưa có căn cứ xác định chính xác ai là người có trách
3
nhiệm thanh toán tiền cho nguyên đơn số hàng hóa này. Tại phiên tòa nguyên
đơn cho rằng giao dịch mua bán, do bđơn không yêu cầu nên không xuất hóa
đơn chứng từ cho bị đơn, còn bị đơn không thừa nhận giao dịch mua bán với
nguyên đơn, điều này thể hiện nguyên đơn cũng có một phần lỗi của nguyên đơn
về nguyên tắc khi mua bán thì phải xuất hóa đơn chứng từ và người xác nhận.
Đây lỗi của nguyên đơn nên nguyên đơn phải chịu trách nhiệm, từ căn cứ trên
chưa căn cứ buộc bị đơn phải thanh toán số tiền mà nguyên đơn yêu cầu, nên
yêu cầu mà phía nguyên đơn đặt ra là không có cơ sở chấp nhận.
[3] Tại phiên tòa bị đơn tnguyện hỗ trợ số tiền 5.000.000 đồng, nên ghi
nhận sự tự nguyện của đương sự phần này.
[4] Áp dụng Điều 27 của Nghị quyết 326/2016/UBTVQH ngày 30/12/2016
quy định về án phí, lệ phí Tòa án.
Nguyên đơn phải chịu án phí trên số tiền yêu cầu. Bị đơn đơn phải chịu án phí
trên số tiền hỗ trợ là 300.000 đồng.
Vì các l trên;
QUYNH:
- Căn cứ các Điều 429, 430 đến 440 của Bộ luật dân sự;
- Căn cứ Điều 147 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
-Căn cứ Điu 27 Ngh quyết 326 ca Ủy ban Thường v Quc hội quy định
v án phí và l phí Tòa án.
1. Không chp toàn b yêu cu ca nguyên đơn vi s tiền 11.100.000 đồng,
Ghi nhn s t nguyn ca ông Trần Văn Minh H h tr s tin 5.000.000
đồng cho anh L.




2. Án phí dân s sơ thm giá ngch: Anh Nguyn Phi L phi chu 555.000
đồng, vào ngày 10/7/2019 đã d nộp 300.000 đng, đối tr tiếp tc np là 255.000
đồng p).
Ông Trần Văn Minh H phi nộp 300.000 đồng án phí p).
Các đương sự mt quyn kháng cáo bn án trong hn 15 ngày, k t
ngày tuyên án.
ng hp bnh tu 2 Lut Thi hành án
dân s c thi hành án dân si phi thi hành án dân s có quyn
4
tho thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án
hoc b ng ch nh tu 6, 7, 7a, 7b và 9 Lut Thi
hành án dân s; thi hic thc hinh tu 30
Lut Thi hành án dân s.

- 



-
- 
- 
- 
- 
- 
Tải về
Bản án số 132/2019/DS-ST Bản án số 132/2019/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất