Bản án số 130/2023/HNGĐ-ST ngày 30/05/2023 của TAND huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 130/2023/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 130/2023/HNGĐ-ST ngày 30/05/2023 của TAND huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Đô Lương (TAND tỉnh Nghệ An)
Số hiệu: 130/2023/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 30/05/2023
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Vụ án ly hôn, tranh chấp nuôi con giữa bà Lê Thị Th và ông Trần Hữu V
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN ĐÔ LƯƠNG Độc lp T do Hnh phúc
TNH NGH AN
Bn án s: 130/2023/HNGĐ-ST
Ngày 30 5 2023
V/v ly hôn, nuôi con
NHÂN DANH
C CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN ĐÔ LƯƠNG, TNH NGH AN
- Thành phn Hội đng xét x sơ thẩm gm có:
Thm phán Ch ta phiên tòa: Ông Nguyn Hng Hà.
Các Hi thm nhân dân: - Ông Lê Văn Ngọc.
- Ông Hoàng Văn Hào.
- Thư phiên tòa: Hoàng Th ng Thư ca Tòa án nhân
dân huyện Đô Lương, tnh Ngh An
- Đại din Vin kim sát nhân dân huyện Đô Lương tnh Ngh An
tham gia phiên tòa: Ông Nguyn Tiến Dũng Kim sát viên
Ngày 30 tháng 5 năm 2023, ti tr s Tòa án nhân dân huyện Đô Lương,
tnh Ngh An xét x thm công khai v án Hôn nhân gia đình thm
th s 107/2023/HNGĐ-ST ngày 04 tháng 4 năm 2023 v vic Ly hôn,
nuôi contheo Quyết định đưa vụ án ra xét x s 64/2023/QĐXXST-HNGĐ
ngày 12 tháng 5 năm 2023, giữa các đương sự:
- Nguyên đơn: Th Th. Sinh năm 198x. Địa ch: Xóm 4, xã GST,
huyn ĐL, tnh Ngh An. Có mt ti phiên tòa.
- B đơn: Ông Trn Hu V. Sinh năm 197x. Địa ch: Xóm 4, GST,
huyn ĐL, tnh Ngh An. Vng mt ti phiên toà.
NI DUNG V ÁN:
Theo đơn khởi kin, bn t khai, biên bn hòa gii, biên bn ly li khai
nguyên đơn là Lê Th Th trình bày như sau:
- V quan h hôn nhân: Lê Th Th ông Trn Hu V làm th tc
đăng kết hôn ngày 27/3/2007 ti y ban nhân dân GS, huyn ĐL, tnh
Ngh An. Vic kết hôn gia bà Lê Th Th ông Trn Hu V trên tinh thn
t nguyn ca hai bên, không b ai ép buc. V chng sng hnh phúc t khi
kết hôn đến tháng 5/2022 thì phát sinh mâu thun do ông Trn Hu V hành
vi đánh đập nhng li nói xúc phm Th Th. T tháng 5/2022 đến
nay v chng sng ly thân. Bà Lê Th Th thy tình cm v chng không còn,
mục đích hôn nhân không đạt được nên đề ngh Tòa án gii quyết cho
Th Th đưc ly hôn ông Trn Hu V.
- V con chung: Trong thi k hôn nhân, bà Lê Th Th ông Trn Hu
V 02 con chung Trn Hu D sinh ngày 21/12/200x, Trn Th Tho V
sinh ngày 09/6/201x. Ly hôn thì Th Th đ ngh Tòa án giao cho mi
người được nuôi 01 (Mt) con chung, c th giao cho Lê Th Th đưc
2
trc tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng con chung là Trn Th Tho V; giao cho ông
Trn Hu V đưc trc tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng con chung Trn Hu D.
- V tài sn chung, n chung: Th Th không yêu cu Tòa án gii
quyết.
Ti phiên tòa, Th Th gi nguyên yêu cu khi kiện đề ngh Tòa
án gii quyết cho Th Th đưc ly hôn ông Trn Hu V; đề ngh giao cho
ông Trn Hu V đưc quyn trc tiếp chăm sóc, nuôi ng 02 (Hai) con
chung cho đến khi đủ 18 tui.
Ti biên bn ly li khai ngày 25/5/2023, b đơn ông Trn Hu V
trình bày như sau:
- V quan h hôn nhân: Lê Th Th ông Trn Hu V làm th tc
đăng kết hôn ngày 27/3/2007 ti y ban nhân dân GS, huyn ĐL, tnh
Ngh An. Vic kết hôn gia Th Th và ông Trn Hu V trên tinh thn
t nguyn ca hai bên, không b ai ép buc. V chng sng hnh phúc t khi
kết hôn đến đầu năm 2023. Vợ chng không mâu thun gì. T đầu năm
2023 đến nay v chng sống chung trong nhà nhưng không nói chuyn vi
nhau do Th Th t xa lánh ông Trn Hu V. Ông Trn Hu V thy
tình cm v chồng đang còn nên không đồng ý ly hôn. Nếu Th Th kiên
quyết yêu cu Tòa án gii quyết ly hôn thì ông Trn Hu V đ ngh Tòa án
xem xét gii quyết v án theo quy định pháp lut.
- V con chung: Trong thi k hôn nhân, bà Th Th ông Trn Hu
V 02 con chung Trn Hu D sinh ngày 21/12/200x, Trn Th Tho V
sinh ngày 09/6/201x. Nếu Tòa án gii quyết cho Th Th ly hôn ông Trn
Hu V thì ông Trn Hu V đ ngh a án giao 02 (Hai) con chung cho ông
Trn Hu V đưc quyn trc tiếp chăm sóc, nuôi ng ông V không yêu
cu bà Lê Th Th phải có nghĩa vụ cp dưỡng nuôi con chung.
- V tài sn chung, n chung: Ông Trn Hu V không yêu cu Tòa án
gii quyết.
Ti phn tranh luận: Nguyên đơn đ ngh Hội đồng xét x gii quyết cho
Th Th đưc ly hôn ông Trn Hu V; giao cho ông Trn Hu V đưc
quyn trc tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng 02 con chung là Trn Hu D, Trn Th
Tho V; không yêu cu gii quyết tài sn chung, n chung.
Đại din Vin kim sát nhân dân huyện Đô Lương, tỉnh Ngh An sau khi
nhận xét, đánh giá việc chp hành pháp lut ca Thm phán, Hội đồng xét x,
Thư phiên tòa, các đương s phân tích ni dung v án; đã đề ngh Hi
đồng xét x: Áp dụng các Điều 51, 56, 81, 82, 83, 84 Luật hôn nhân gia đình
năm 2014; khoản 1 Điều 28, đim a khon 1 điu 35, đim a khoản 1 Điu 39,
Điu 147, khoản 1 Điều 228 B lut t tng dân s năm 2015; khoản 5 Điu 27
Ngh quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca Ủy ban thường v
Quc hi. X: Chp nhn yêu cu khi kin của nguyên đơn.
- V quan h hôn nhân: Cho bà Lê Th Th đưc ly hôn ông Trn Hu V.
- V con chung: Giao cho ông Trn Hu V đưc quyn trc tiếp chăm
sóc, nuôi dưỡng 02 (Hai) con chung Trn Hu D sinh ngày 21/12/200x
Trn Th Tho V sinh ngày 09/6/201x. Tạm hoãn nghĩa v cấp dưỡng nuôi
con chung cho bà Lê Th Th.
- V tài sn chung, n chung: Bà Lê Th Th, ông Trn Hu V đều không
yêu cu Toà án gii quyết nên không xem xét.
3
- V án phí: Buc bà Lê Th Th phi chu án phí dân s sơ thẩm trong v
án ly hôn theo quy định pháp lut.
NHẬN ĐNH CA TÒA ÁN:
Sau khi xem xét các tài liu, chng c ti h v án đã được xem
xét, thm tra ti phiên tòa, li trình bày của nguyên đơn, b đơn, Hội đồng xét
x nhận định:
[1] V quan h tranh chp, thm quyn gii quyết: B đơn ông Trn
Hu V địa ch ti xóm 4, GST, huyn ĐL, tnh Ngh An. Th Th
đơn khởi kin yêu cu Tòa án gii quyết vic ly hôn, nuôi con vi ông Trn
Hu V, do đó đây là v án ly hôn, tranh chp nuôi con chung. Tòa án nhân dân
huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An thụ giải quyết vụ án đúng thẩm quyền
theo quy định tại khoản 1 Điều 28, điểm a khoản 1 Điều 35, điểm a khoản 1
Điều 39 Bộ luật Tố tụng dân sự.
[2] V t tng: V án ly hôn gia bà Lê Th Thông Trn Hu V, Tòa
án phi tiến hành thu thp chng c nên thuộc trường hp Vin kim sát phi
tham gia phiên tòa theo quy định ti khoản 2 Điều 21 B lut t tng dân s.
Ti phiên toà, b đơn vng mặt nhưng đã có ý kiến trình bày đề ngh Tòa
án xét x vng mt; Hội đồng xét x thy rng quá trình gii quyết v án thì b
đơn đã ý kiến trình bày đầy đủ, vic vng mt ca b đơn ti phiên toà
không làm ảnh hưởng đến vic gii quyết v án. Do đó căn cứ quy định ti
khon 1 Điu 228 B lut t tng dân s, Hội đồng xét x quyết định đưa vụ
án ra xét x theo quy định pháp lut.
[3] V quan h hôn nhân: Bà Lê Th Th, ông Trn Hu V kết hôn trên cơ
s t nguyn, không b ai ép buc làm th tc đăng kết hôn ngày
27/3/2007 ti y ban nhân dân GS, huyện Đô Lương, tỉnh Ngh An, do đó
hôn nhân gia bà Lê Th Th và ông Trn Hu V là hp pháp.
Hội đồng xét x thy vic Lê Th Th, ông Trn Hu V mc cùng
sng chung trong một nhà nhưng hai người không tiếng nói chung, không
chăm lo cho nhau, không ngưi nào biện pháp để gi gìn hnh phúc gia
đình, điều đó cho thấy tình cm v chng không còn, mục đích hôn nhân
không đạt được vì vy căn cứ vào quy định ti khoản 1 Điu 56 Lut hôn nhân
và gia đình, Hội đồng xét x chp nhn yêu cu khi kin ca Th Th
gii quyết cho bà Lê Th Th đưc ly hôn ông Trn Hu V.
[4] V con chung: Trong thi k hôn nhân, Th Th ông Trn
Hu V có 02 (Hai) con chung là Trn Hu D sinh ngày 21/12/200x, Trn Th
Tho V sinh ngày 09/6/201x. Ông Trn Hu V, Th Th đều đ ngh
Tòa án giao cho ông Trn Hu V đưc quyn trc tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng
02 (Hai) con chung 02 (Hai) con chung đu nguyn vọng được chung
sng vi ông Trn Hu V nên Hội đồng t x thy cn giao cho ông Trn
Hu V đưc quyn trc tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng 02 (Hai) con chung cho đến
khi đủ 18 tui.
V yêu cu cấp dưỡng nuôi con chung: Trong quá trình gii quyết v án,
ông Trn Hu V không yêu cu Lê Th Th phải có nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi
con chung, do đó Hội đồng xét x tạm hoãn nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con
chung cho bà Lê Th Th.
4
[5] V tài sn chung và n chung: Các đương s đều không yêu cu Toà
án gii quyết nên Hội đồng xét x không xem xét.
[6] V án phí: Lê Th Th phi chu án phí dân s thẩm trong v án
ly hôn theo quy định pháp lut.
Vì các l trên,
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ khoản 1 Điều 28, điểm a khoản 1 Điều 35, điểm a khoản 1 Điều
39, khon 4 Điu 147, khon 1 Điu 228 ca B lut t tng dân sự; Điều 51,
Điu 56, Điều 81, Điều 82, Điều 83, Điều 84 ca Luật Hôn nhân gia đình;
đim a khoản 5 Điều 27 Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày
30/12/2016 ca Ủy ban thường v Quc hội quy định v mc thu, min, gim,
thu, np, qun s dng án phí l pTòa án. X: Chp nhn yêu cu
khi kin ca bà Lê Th Th.
1. V quan h hôn nhân: Bà Lê Th Th đưc ly hôn ông Trn Hu V.
2. V con chung: Giao cho ông Trn Hu V đưc quyn trc tiếp trông
nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dc 02 (Hai) con chung chưa thành niên
Trn Hu D sinh ngày 21/12/200x Trn Th Tho V sinh ngày
09/6/201x cho đến khi đủ 18 tui.
Tạm hoãn nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con chung cho bà Lê Th Th.
Bên không trc tiếp nuôi con quyền, nghĩa v thăm nom con chung
mà không ai được cn tr.
Bên không trc tiếp nuôi con lm dng việc thăm nom đ cn tr hoc
gây ảnh hưởng xấu đến việc trông nom, chăm sóc, nuôi ng, giáo dc con
thì người trc tiếp nuôi con có quyn yêu cu Tòa án hn chế quyền thăm nom
con của người đó.
Trong trường hp yêu cu ca cha, m hoc nhân, t chc theo
quy định ti khoản 5 Điu 84 ca Luật Hôn nhân gia đình, Tòa án th
quyết định việc thay đổi người trc tiếp nuôi con.
3. V tài sn chung và n chung: Không xem xét.
4. Trường hp Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2
Lut Thi hành án dân s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành
án dân s quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t
nguyn thi hành án hoc b ng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6,
7, 7a, 7b và 9 Lut thi hành án dân s; thi hiệu thi hành án đưc thc hin
theo quy định tại Điều 30 Lut thi hành án dân s.
5. V án phí: Th Th phi chu 300.000 đồng (Ba trăm nghìn
đồng) án phí dân s sơ thm trong v án ly hôn nhưng được tr vào s tin tm
ứng án phí 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đng) do Lê Th Th đã nạp ti
Biên lai thu tm ng án phí, l phí Tòa án s 0002926 ngày 04/4/2023 ca Chi
cc thi hành án dân s huyện Đô Lương, tnh Ngh An.
6. V quyn kháng cáo: Nguyên đơn quyn kháng cáo bn án trong
thi hn 15 ngày, k t ngày tuyên án sơ thẩm. B đơn vng mt quyn
kháng cáo bn án trong thi hn 15 ngày, k t ngày nhận được bn án hoc
ngày niêm yết bản án theo quy định pháp lut.
Nơi nhận: TM. HỘI ĐỒNG XÉT X THẨM
5
- Các đương sự; THM PHÁN CH TA PHIÊN TÒA
- VKSND huyện Đô Lương;
- Chi cc THADS huyện Đô Lương;
- TAND tnh Ngh An;
- VKSND tnh Ngh An;
- UBND xã Giang Sơn Tây;
- Lưu hồ sơ vụ án. Nguyn Hng Hà
Tải về
Bản án số 130/2023/HNGĐ-ST Bản án số 130/2023/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất