Bản án số 04/2025/DS-ST ngày 11/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 7 - Đắk Lắk, tỉnh Đắk Lắk về tranh chấp hợp đồng vay tài sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 04/2025/DS-ST

Tên Bản án: Bản án số 04/2025/DS-ST ngày 11/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 7 - Đắk Lắk, tỉnh Đắk Lắk về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng vay tài sản
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 7 - Đắk Lắk, tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: 04/2025/DS-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 11/07/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Tranh chấp hợp đồng vay tài sản giữa ông Phạm Văn Thấy và ông Hoàng Văn K
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 7 – ĐẮK LẮK
Bn án s: 04/2025/DS-ST.
Ngày: 11 07 2025.
V/v:“Tranh chấp hợp đồng vay tài sản”.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHÂN DANH
C CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
TOÀ ÁN NHÂN DÂN KHU VC 7 - ĐẮK LK
- Thành phn Hội đồng xét x thẩm gm có:
Thm phán - Ch to phiên toà: Ông Nguyn Minh Ngc.
Các hi thm nhân dân:
1. Ông Nguyn Thế Hng.
2. Ông Y Ník Êban.
- Thư k phiên ta: Ông H Quc Nam.
- Đi din Vin kim st nhân dân khu vc 7 - Đk Lk tham gia phiên ta: Ông
Dương Minh Xuân – Chc v : Kim st viên.
Ngày 11 thng 07 năm 2025, ti tr s Tòa án nhân dân khu vc 7 - Đắk Lk, xét
x sơ thẩm ng khai v án dân s th s: 35/2025/TLST-DS, ngày 12 thng 02 năm
2025 v “Tranh chấp hợp đồng vay tài sản”. Theo quyết định đưa v án ra xét x s:
25/2025/QĐST DS, ngày 29 thng 05 năm 2025 Quyết định hoãn phiên tòa s
21/2025/QĐST – DS, ngày 13/06/2025, giữa cc đương sự:
- Nguyên đơn: Ông Phạm Văn T và bà Vương Thị T1. Địa chỉ: Thôn F, xã E, huyện
E (nay là thôn F, xã E), tỉnh Đắk Lắk. (Vắng mặt)
Người đại diện theo ủy quyền: Ông Trịnh Long N. Địa chỉ: A N, xã E, tỉnh Đắk
Lắk. (Có mặt)
- Bị đơn: Ông Hoàng Văn K và bà Nguyễn Thị S. Địa chỉ: Thôn A, xã E, huyện E
(nay là thôn A, xã E), tỉnh Đắk Lắk. (Vắng mặt)
NI DUNG V ÁN
Tại đơn khởi kin, bn t khai các biên bn làm vic tại Tòa án người đại din
theo y quyn ca nguyên đơn trình bày:
Vào ngày 15/01/2023, vợ chồng T1 ông T cho ông Hoàng Văn K
Nguyễn Thị S vay số tiền 100.000.000 đồng, lãi suất thỏa thuận 1,5%/thng. Hẹn đến
ngày 15/04/2023 trả. Hai bên lập giấy vay tiền viết tay với nhau. Qu trình vay ông K
S đã trả được 10 thng tiền lãi là 15.000.000 đồng, đến hạn vay không trả nên
T1 và ông T đã khởi kiện. Qu trình giải quyết v n cc bên đã tự nguyện thỏa thuận với
nhau về việc giải quyết toàn bộ nội dung v n, nên vào ngày 19/03/2024 hai bên thỏa
thuận viết lại giấy nhận nợ với nội dung, ông K và bà S còn nợ vợ chồng ông T và bà T1
số tiền 106.000.000 đồng (trong đó 100.000.000 đồng tiền nợ gốc và 6.000.000 đồng
2
tiền nợ lãi cc bên thống nhất thỏa thuận nhập gốc và lãi và ghi lại giấy nhận nợ mới), lãi
suất thỏa thuận là 1,5%/thng và thời hạn trả nợ là 19/12/2024. Sau đó bà T1 đã làm đơn
rút yêu cầu khởi kiện. Tuy nhiên, đến hạn trả như nội dung đơn cc bên thỏa thuận nhưng
ông K S không trả nợ theo đúng như nội dung cc bên đã thỏa thuận vi phạm
nghĩa v của bên vay.
Nên T1 ông T làm đơn khởi kiện yêu cầu Tòa n nhân dân huyện Ea Kar
giải quyết buộc ông Hoàng Văn K Nguyễn Thị S phải trch nhiệm trả số tiền
còn nợ là 106.000.000 đồng. Tuy nhiên tại phiên Tòa đại diện theo ủy quyền của nguyên
đơn yêu cầu thay đổi yêu cầu chỉ tính lãi suất của số tiền vay 100.000.000 đồng
tiền lãi suất 1,5%/thng k từ ngày 19/03/2024 cho đến khi kết thúc phiên tòa sơ thẩm.
Do bị đơn ông Hoàng Văn K Nguyễn Thị S vắng mặt không do nên
không ghi nhận được ý kiến.
Sau khi th Tòa n đã tiến hành giao thông bo th v n, giấy triệu tập
đương sự, thông bo về việc thu thập tài liệu chng c, Kết luận gim định chữ chữ
viết, thông bo về phiên họp kim tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chng c và hòa
giải đ bị đơn ông Hoàng Văn K Thị S1 đến Tòa n làm việc nhưng bị đơn
vắng mặt tại cc buổi làm việc do Tòa n tổ chc không do. vậy, vn
không tiến hành hòa giải được, căn c vào Điều 203 Bộ luật tố tng dân sự, Tòa án nhân
đưa v n ra xét xử theo quy định của php luật.
Tại phiên tòa nguyên đơn vẫn giữ nguyên yêu cầu khởi kiện và đề nghị Tòa n giải
quyết theo quy định của php luật.
Bị đơn vắng mặt không có do. Do đó, căn c đim b, Khoản 2 Điều 227 Bộ luật
tố tng dân sự xét xử vắng mặt đối với bị đơn.
Quan điểm của đại diện Viện kiểm sát nhân dân khu vực 7 – Đắk Lắk.
Kim sát viên phát biu ý kiến v vic tuân theo pháp lut t tng: Thm phán
Hội đồng xét x đã chấp hành đúng quy đnh tại Điều 48 B lut t tng dân s m
2015; vic thc hiện đúng cc quy định ca B lut T tng dân s v phiên toà sơ thẩm;
vic chp hành pháp lut của nguyên đơn tham gia tố tng k t khi th lý v n cho đến
trước thời đim Hội đồng xét x ngh n đã thực hiện đúng cc quyền nghĩa v quy
định tại cc Điều 70, 71 B lut t tng dân s. B đơn không chấp hành đúng cc quy
định ca B lut t tng dân s. Thi hn gii quyết v n đúng theo quy định ti Khon
1 Điều 203 B lut t tng dân s.
- V ni dung v n: Căn c vào li khai ca nguyên đơn; cc tài liệu chng c
thu thp trong v án th s 49/2024/TLST DS xc định được b đơn vay của
nguyên đơn s tin sau khi cht li n viết giy vay ngày 19/03/2024 106.000.000
đồng. Do đó, yêu cu khi kin của nguyên đơn s nên đ ngh HĐXX chấp
nhn.
- V lãi sut: Trong giy vay tin các bên tha thun mc lãi sut là 1,5%/tháng là
phù hp với quy định ca pháp luật, nguyên đơn yêu cầu Tòa án xem xét tính lãi sut ca
3
s tiền 100.000.000 đồng phù hợp. Như vy, lãi suất được tính k t ngày 19/3/2024
đến ngày xét x thẩm là phù hp với quy định ca pháp luật nên đề ngh HĐXX chấp
nhn.
- Căn c vào cc Điều 463, Khoản 1 Điều 466, Khoản 1 Điều 468 Bộ luật Dân sự:
Chấp nhận yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn ông Phạm n T Vương Thị T1.
Buộc ông Hoàng Văn K Nguyễn Thị S phải trch nhiệm trả cho ông Phạm Văn
T Vương Thị T1 số tiền 129.523.287 đồng (trong đó tin vay 100.000.000
đồng và tiền lãi 6.000.000 đồng + 23.523.287 đồng).
V n phí: Cc đương sự phi chịu n phí theo quy định ca pháp lut.
NHẬN ĐỊNH CA TÒA ÁN
Sau khi nghiên cu các tài liu trong h sơ v n được thm tra ti phiên tòa
căn c vào kết qu tranh tng ti phiên tòa, Hội đồng xét x nhận định:
[1] Về thủ tc tố tng: Xét yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn ông Phạm Văn T
Vương Thị T1, xc định đây v n “Tranh chấp hợp đồng vay tài sản” được quy
định tại Khoản 3 Điều 26 Bộ Luật tố tng dân sự. Bị đơn có nơi cư trú tại Thôn A, E,
huyện E (nay thôn A, E), tỉnh Đắk Lắk n c Điều 35, Khoản 1 Điều 39 Bộ luật
Tố tng dân sự v n thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa n nhân dân khu vực 7 - Đắk
Lắk.
Bị đơn đã được Tòa n triệu tập, niêm yết hợp lệ cc văn bản tố tng theo quy định
nhưng vắng mặt không có lý do. Vì vậy, Tòa n căn c vào đim b Khoản 2 Điều 227 Bộ
luật Tố tng dân sự đ đưa v n ra xét xử vắng mặt đối với bị đơn là đúng theo quy định
của php luật.
Căn c vào kết quả xc minh tại chính quyền địa phương xc định bị đơn ông
Hoàng Văn K và bà Nguyễn Thị S không có mặt tại nơi cư trú, Tòa n tiến hành niêm yết
cc văn bản tố tng theo quy định của php luật nhưng bị đơn vắng mặt không do,
Do đó thuộc trường hợp cố tình giấu địa chỉ. Như vậy, ông K S đã từ bquyền
chng minh chng c đbảo vệ quyền lợi ích hợp php của mình, nên phải chịu hậu
quả của việc không chng minh được theo quy định tại Điều 91 Bộ luật tố tng dân sự
năm 2015.
[2] Về nội dung v n: Xét yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn buộc ông Hoàng
Văn K bà Nguyễn Thị S phải trch nhiệm trả số tiền vay 106.000.000 đồng
tiền lãi của số tiền 100.000.000 đồng với mc lãi suất 1,5%/thng được tính từ ngày
19/3/2024 đến ngày 11/7/2025; Hội đồng xét xử nhận định:
Căn c vào giấy nhận nợ ngày 19/3/2024 do nguyên đơn cung cấp cc chng c
khc đã do Tòa n thu thập trong hồ v n dân s th lý s 49/2024/TLST DS, gia
nguyên đơn Vương Thị T1 b đơn ông Hoàng Văn K Nguyn Th S, ti bn
bn hòa gii ngày 19/03/2024 ti Tòa án nhân dân huyện Ea Kar cc đương s xc định
đưc vào ngày 13/01/2023 v chng ông K và bà S có vay ca v chng ông T và bà T1
s tiền 100.000.000 đồng. đã trả đưc 10 tháng tiền lãi chưa tr đưc khon tin gc
nào. B đơn xc định còn n lại 100.000.000 đồng và 04 tháng tiền lãi là 6.000.000 đng.
Do các bên mun t tha thun vi nhau v vic tr s tiền này nguyên đơn T1 đã
rút đơn khi kin. T tài liu chng c nêu trên đã đ căn c đ xc định vào ngày
19/03/2024 ông Hoàng Văn K bà bà Nguyn Th S có lp biên bn xác nhn n ông T và
4
T1 s tiền 106.000.000 đồng (trong đó 100 triệu gc và 6 triệu đồng lãi) phù hp
vi tài liu chng c do Tòa n đã thu thập. Do đó đủ căn c đ xc định b đơn còn
n nguyên đơn số tiền 106.000.000 đồng thi hn tr n chm nht vào ngày 19/12/2024.
Đến hn tr n b đơn không trả. vậy, bđơn ông Hoàng Văn K Nguyễn Thị S
đã vi phạm nghĩa v trả nợ của bên vay được quy định tại Khoản 1 Điều 466, Khoản 2
Điều 470 Bộ luật dân sự. Do đó yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn căn c HĐXX
cần chấp nhận.
[4] Về lãi suất: Trong giy vay tin các bên tha thun 1,5%/tháng là phù hp
với quy định ti khoản 1 Điều 468 B lut dân sự, người đi din theo y quyn ca
nguyên đơn yêu cầu tính lãi sut ca s tin n 100.000.000 đồng là phù hợp nên HĐXX
cn chp nhận. Như vậy lãi sut s đưc tính k t ngày 19/03/2024 đến ngày
11/07/2025 là 477 ngày s được tính như sau:
(100.000.000 đồng * (1,5% * 12 thng) * 477 ngày) : 365 ngày = 23.523.287 đng.
T nhng phân tích và nhận định nêu trên, HĐXX cần buc b đơn ông Hoàng Văn K và
bà Nguyn Th S phi có trách nhim tr cho ông Phạm Văn T và bà Vươn Thị T2 s tin
vay 100.000.000 đồng 6.000.000 + 23.523.287 đồng tin lãi. Tng cng
129.523.287 đồng.
Về n phí: Do yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn được chấp nhận nên bị đơn phải chịu n
phí dân sự sơ thẩm theo quy định của php luật.
Vì cc lẽ trên,
QUYẾT ĐỊNH:
- Căn c vào Khoản 3 Điều 26, đim a Khoản 1 Điều 35, đim a Khoản 1 Điều 39,
Điều 147, Điều 161, đim b Khoản 2 Điều 227, Điều 228 Bộ luật tố tng dân sự;
- Căn c vào cc Điều 357, Điều 463, Khoản 1 Điều 466, Khoản 1 Điều 468;
Khoản 2 Điều 470 Bộ luật Dân sự;
- Căn c vào Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016 của
Ủy ban Thường v Quốc hội quy định về n phí, lệ phí Tòa n;
Tuyên xử:
1. Chấp nhận yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn ông Phạm Văn T Vương
Thị T1.
Buộc ông Hoàng Văn K Nguyễn Thị S phải trch nhiệm trả cho ông
Phạm Văn T Vương Thị T1 số tiền 129.523.287 đồng (trong đó tiền vay
100.000.000 đồng và tiền lãi 6.000.000 đồng + 23.523.287 đồng).
K từ ngày đơn yêu cầu thi hành n cho đến khi thi hành n xong, bên phải thi
hành n còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành n theo mc lãi suất
quy định tại khoản 2 Điều 468 của Bộ luật dân sự.
2. Về n phí: Căn c Điu 147 B lut t tng dân s; Ngh quyết
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 quy đinh v mc thu, min, gim, thu, np,
qun lý và s dng án phí và l phí Tòa án.
Ông Hoàng Văn K và bà Nguyễn Thị S phải chịu 6.476.164 đồng n phí dân sự sơ
thẩm có gi ngạch (theo mc 129.523.287 đồng x 5%).
Hoàn trả cho ông Phạm Văn T Vương Thị T1 số tiền tạm ng n phí
3.047.500 đồng đã nộp theo biên lai thu tiền tạm ng n phí số AA/2023/0000949, ngày
5
11/02/2025 tại Chi cc Thi hành n dân sự huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk (nay Phòng
THADS khu vực 7).
Về quyền khng co: Cc đương sự vắng mặt tại phiên tòa được quyền khng co
trong hạn luật định 15 ngày tính từ ngày nhận được bản n hoặc bản n được niêm yết
hợp lệ.
“Trường hợp bản án được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân
sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự quyền thoả
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế
thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a 9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu
thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hành án dân sự”.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT X SƠ THẨM
Thm phán - Ch ta phiên tòa
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Đắk Lk;
- VKSND tnh Đắk Lk;
- VKSND khu vc 7 Đắk Lk;
- Phòng THADS khu vc 7 Đắk Lk;
- Cơ quan Thi hành n dân s tỉnh Đắk Lk;
- Cc đương sự;
- Lưu hồ sơ, VP.
Nguyn Minh Ngc
6
Tải về
Bản án số 04/2025/DS-ST Bản án số 04/2025/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 04/2025/DS-ST Bản án số 04/2025/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất