Bản án số 85/2025/HS-ST ngày 25/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 12 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng tội danh
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 85/2025/HS-ST

Tên Bản án: Bản án số 85/2025/HS-ST ngày 25/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 12 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh
Tội danh:
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 12 - Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh
Số hiệu: 85/2025/HS-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 25/09/2025
Lĩnh vực: Hình sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ án: Lê Tuấn K
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VC 12 THÀNH PH H CHÍ MINH
THÀNH PH H CHÍ MINH
Bn án s: 85/2025/HS-ST
Ngày 25 - 9 - 2025
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp T do Hnh phúc
NHÂN DANH
C CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VC 12 -THÀNH PH H CHÍ MINH,
THÀNH PH H CHÍ MINH
- Thành phn Hi đng xét x sơ thẩm gm có:
Thm phán - Ch ta phiên tòa: Bà Nguyn Th Thùy
Các Hi thm nhân dân: Trn Th Hu
Ông Trần Đình Hải
- Thư phiên tòa: Ông m Công Chc Thư của Tòa án nhân dân khu
vc 12, Thành ph H Chí Minh
- Đại din Vin kim sát nhân dân thành phHồ Chí Minh tham gia phiên
toà: Nguyễn Thị Thanh Hải - Kiểm sát viên.
- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân khu vực 12 Thành phố Hồ Chí Minh
tham gia phiên tòa: Ông Lê Nguyễn Trường Giang – Kiểm sát viên
Ngày 25 tháng 9 năm 2025, tại Trụ sở Tòa án nhân dân khu vực 12 thành phố
Hồ Chí Minh, xét xử thẩm công khai vụ án hình sự thụ số 55/2025/HSST ngày
28 tháng 8 năm 2025, theo Quyết định đưa vụ án ra xét xử số 96/2025/QĐST- HS ngày
12 tháng 9 m 2025, đối với bị cáo:
Tun K, sinh năm 1993 ti Bình Thun (nay tỉnh m Đồng); H khu
thưng trú: t 7, khu ph 10, Mũi Né, Phan Thiết, Bình Thuận (nay phường Mũi Né,
tỉnh Lâm Đồng); gii tính: Nam; ngh nghip: công nhân; trình độ học vấn: 12/12; dân
tộc: Kinh; tôn giáo: Không; quốc tịch: Việt Nam; con ông Lê Văn Ta, sinh năm: 1960
Th Mai, sinh m: 1961; bị cáo chưa vợ con; bị cáo con út trong gia
đình; tiền sự: Không; tiền án: không
Bị o b áp dng biện pháp ngăn chặn tm giam t ngày 23/01/2025 đến nay.
Hiện đang bị tm giam ti Phân tri tm giam khu vc thành ph Phú M - Trại tạm
giam số 1 Công an Thành phố Hồ Chí Minh (có mặt).
- B hi: Công ty TNHH MTV Vit Nam GS INDUSTRY
Địa chỉ: Đưng D3, khu công nghip Phú M 2 m rộng, phường Tân Phưc,
Thành ph H Chí Minh
Ngưi đi din theo y quyn: Ông Hoàng Minh S, sinh năm 1993 (có mt)
Địa ch: 12 Lê Phng Hiểu, phường Tam Thng, Thành ph H Chí Minh
Ngưi bào cha cho b cáo: Luật sư Hunh Ngc H Đoàn luật sư tỉnh Bà Ra
Vũng Tàu Văn phòng Luật sư Hunh Ngc H (có mt)
- Nguyên đơn dân s: Ông Đặng Công B, sinh năm: 1985 (có đơn xin xét x mt)
Địa ch: Căn h B1311 Chung cư Quân khu 7, phường Trung M Tây, Qun 12,
Thành ph H Chí Minh (nay là phường Trung M Tây, Thành ph H Chí Minh)
2
- Ngưi quyn lợi, nghĩa vụ liên quan: Ông Thới Thành Đ, sinh năm: 2004
(mt)
Địa ch: Thôn Vĩnh Sơn, xã Tnh Hòa, thành ph Qung Ngãi, tnh Qung Ngãi
(nay là xã Đông Sơn, tnh Qung Ngãi)
NỘI DUNG VỤ ÁN:
Qua các tài liệu trong hồ vụ án quá trình xét hỏi, tranh luận tại phiên
tòa, nội dung vụ án được tóm tắt như sau:
Ngày 22/01/2025, ng ty TNHH MTV Vit Nam GS Industry - Chi nhánh Nhà
máy sn xut tm thch cao (gi tắt Công ty VGSI), đa ch ti KCN Phú M II m
rng, th Phú M, tnh Ra-Vũng Tàu (nayphường n Phước, Thành ph H
Chí Minh), phát hin mt trm 199 thiết b điện t nên đã đến Đồn Công an Khu công
nghip Tân Thành, th Phú M, tnh Ra-Vũng Tàu (nay Đn Công an Khu
công nghip Tân Thành, Thành ph H Chí Minh) trình báo s vic, các loi thiết b
điện t Công ty b mt trm c th như sau:
- 02 (hai) mô đun ngõ ra số, thông s k thut 1734-OB8S;
- 10 (mười) mô đun ngõ ra số, thông s k thut 1734-OB4E;
- 02 (hai) thiết b ngt mch, thông s k thut 140M-C2E-C16;
- 01 (mt) mô đun truyền thông, thông s k thut 1734-AENTR;
- 01 (một) rơ le 3 pha, thông số k thut 100-C72DJ10;
- 01 (mt) thiết b điu khin lp trình, thông s k thut Logix 5580:1756-L82ES;
- 01 (mt) thiết b điu khin lp trình, thông s k thut Logix 5580:1756-L82ES;
- 02 (hai) thiết b ngt mch, thông s k thut 140M-F8E-C45;
- 02 (hai) biến tn, thông s k thut 25B-D6P0N104;
- 01 (mt) thiết b truyn nhn tín hiu mng, thông s k thut 1756-EN2T;
- 01 (mt) thiết b truyn nhn tín hiu mng, thông s k thut 1783-ETAP2F;
- 01 (mt) biến tn, thông s k thut 25A-D6P0N104;
- 02 (hai) mô đun chuyển mch, thông s k thut MOXA EDS-208A V2.1.0;
- 01 (mt) thiết b điều khin lp trình, thông s k thut 2080-L50E-48QWB;
- 02 ( hai) mô đun ngõ vào số, thông s k thut 1734-IB8;
- 01 (một) rơ le bảo v, thông s k thut P3U30;
- 02 (hai) khi bo v chc năng cho ACB, thông s k thut Micrologic 6.0A;
- 01 (một) đồng h đa năng, thông s k thut PM8240;
- 02 (hai) công tắc tơ, thông số k thut LC1E250;
- 02 (hai) công tắc tơ, thông số k thut LC1E120;
- 01 (mt) b điều khin t bù, thông s k thut PFR12;
- 01 (mt) thiết b đo áp suất, thông s k thut E&H (PTC31B);-
- 10 (mười) rơ le, thông số k thut RXM2AB2BD;
- 01 (mt) thiết b đo áp suất, thông s k thut E&H (PMC71);
- 03 (ba) cm biến, thông s k thut HT15/4X-M12;
- 01 (mt) biến tn, thông s k thut 6SL3210-1PE18-0AL1;
- 01 (mt) biến tn, thông s k thut VFD5A5ME43ANNAA;
- 01 (mt) biến tn, thông s k thut 6SL3244-0BB12-1BA1;
- 01 (một) mô đun giao diện, thông s k thut X20IF10D3-1;
3
- 01 (mt) thiết b điều khin lp trình, thông s k thut 1769-L16ER-BB1B;
- 01 (một) mô đun cp ngun tín hiu, thông s k thut X20PS9600;
- 02 (hai) mô đun ngõ vào số, thông s k thut X20DI4371;-
- 01 (một) mô đun ngõ ra số, thông s k thut X20DO6322;
- 01 (một) mô đun ngõ ra tương tự, thông s k thut X20AO4622;
- 01 (mt) áp tô mát, thông s k thut 3RV2031-4UA10;
- 45 (bốn mươi lăm) rơ le, thông số k thut RXM4AB1MD;
- 25 (hai mươi lăm) đế rơ le, thông số k thut RXZE1M4C;
- 01 (mt) b mã hoá vòng quay, thông s k thut E6B2-CWZ6C 1000P/R;
- 01 (mt) b mã hoá vòng quay, thông s k thut IFM-RVP510;
- 01 (mt) màn hình cm ng, thông s k thut X2BASE 10-F2;
- 01 (mt) bảng điều khin cm ng, thông s k thut 2711R-T7T SER A;
- 02 (hai) khi đng t, thông s k thut MC-22b 220V;
- 01 (một) rơ le nhit, thông s k thut MT-150 (95-130A);
- 01 (mt) khi đng t, thông s k thut MC-130A;
- 02 (hai) khi đng t, thông s k thut MC-225A;
- 01 (mt) công tc áp sut, thông s k thut DG6U-3;
- 01 (mt) công tc áp sut, thông s k thut DG 150UG-4;
- 01 (mt) cm biến, thông s k thut ODSL 96B M/C6-2000-S12;
- 01 (một) mô đun cp ngun I/O, thông s k thut X20BM01;
- 04 (bốn) mô đun kết ni m rng, thông s k thut X20BM15;
- 01 (một) mô đun ngun I/O, thông s k thut X20BM11;
- 01 (một) mô đun cp ngun tín hiu I/O, thông s k thut X20BR9300;
- 01 (một) mô đun ngõ vào tương tự, thông s k thut X20AI1744;
- 01 (mt) mô tín hiu, thông s k thut X20DS1319;
- 01 (một) mô đun mở rng kết ni, thông s k thut X20BB62;
- 01 (mt) thiết b điều khin lp trình, thông s k thut CPU SR30;
- 01 (một) mô đun ngõ vào tương tự, thông s k thut EM AE04;
- 01 (một) mô đun ngõ vào tương tự, thông s k thut EM AR04;
- 01 (mt) thiết b điều khin lp trình, thông s k thut X20CP0482;
- 01 (một) mô đun giao tiếp, thông s k thut X20BT9100;
- 01 (mt) màn hình cm ng, thông s k thut 4PP065.0571-K46;
- 04 (bốn) mô đun ngun, thông s k thut 1734-EP24DC;
- 04 (bốn) mô đun phân phối đin áp, thông s k thut 1734-FPD;
- 02 (hai) mô đun ngõ ra số, thông s k thut 1734-OB8;
- 01 (một) mô đun kết ni, thông s k thut 1756-A4;
- 03 (ba) cầu đấu dây, thông s k thut 1734-RTB;
- 01 (mt) b ngun, thông s k thut QUINT - PS/3AC/24DC/20;
- 01 (mt) b ngun, thông s k thut QUINT-PS/ 3AC/24DC/40;
- 01 (mt) cm biến, thông s k thut Dungs-LGW 50 A2P;
- 01 (mt) cm biến, thông s k thut IFM-IG5841;
- 07 (by) rơ le, thông s k thut RXM2AB2F7;
- 01 (mt) cu dao t đng, thông s k thut 3RV6011-1JA10;
- 01 (mt) khi đng t, thông s k thut 3RV6011-1DA15;
4
- 02 (hai) cu dao bo v, thông s k thut GV3P50;
- 02 (hai) khi đng t, thông s k thut 3RT5036-1AN20;
- 01 (mt) khi đng t, thông s k thut 3RT5045-1AN20;
- 01 (mt) khi đng t, thông s k thut 3RT5046-1AN20;
- 01 (một) Mô đun truyn thông, thông s k thut 1756-EN2TR;
- 01 (một) Mô đun ngun, thông s k thut 1756-PB72.
Quá trình điều tra, xác định Tun K đã thực hin hành vi trm cp tài sn ca
Công ty VGSI. Tại quan điều tra, Khôi khai nhận như sau: Lê Tun K là công nhân
thuc b phn bảo trì điện của Công ty VGSI nên được giao chìa khóa ra vào “Phòng
máy phát điện & máy biến áp” của Công ty. Trong thi gian làm việc, Khôi đã để ý và
phát hiện bên trong “Phòng máy phát đin & y biến áp” cha nhiu thiết b điện
t còn mi, bao gm: thiết b biến tn, b điều khin, cm biến, b ngt mạch... nên đã
nảy sinh ý định trm cp các thiết by bán ly tin tiêu xài. T ngày 03/12/2024 đến
ngày 06/01/2025, Khôi đã nhiều ln lén lút m khóa đột nhập vào “Phòng máy phát điện
& máy biến áp” trm cp được 99 thiết b, c th như sau:
- 01 (mt) thiết b Logix 5580: 1756-L82ES;
- 01 (mt) thiết b thông s k thut, Logix 5580: 1756-L82ES;
- 03 (ba) thiết b thông s k thut 1734-FPD;
- 01 (mt) thiết b thông s k thut 1734-EP24DC;
- 01 (mt) thiết b thông s k thut 1756-PB72;
- 01 (mt) thiết b thông s k thut 1769-L16ER-BBIB;
- 02 (hai) thiết b thông s k thut MOXA EDS-208A V2.1.0;
- 01 (mt) thiết b thông s k thut 2711R-T7T SER A;
- 01 (mt) thiết b thông s k thut 1756-A4 (v hp 1756-A7);
- 01 (mt) thiết b thông s k thut 1756-EN2T;
- 01 (mt) thiết b thông s k thut 1734-EP24DC;
- 01 (mt) thiết b thông s k thut 1734-FPD;
- 02 (hai) thiết b thông s k thut 1734-OB8S;
- 10 (mười) thiết b thông s k thut 1734-OB4E;
- 02 (hai) thiết b 1734-EP24DC;
- 01 (mt) thiết b thông s k thut 1783-ETAP2F;
- 01 (mt) thiết b thông s k thut X2 base x2-F2;
- 01 (mt) thiết b thông s k thut 1734-1J;
- 01 (mt) thiết b thông s k thut 1734-IB8;
- 10 (mười) thiết b thông s k thut 1734-TOP3S;
- 03 (ba) hộp Rơ le thông số k thut RXM4LB2P7;
- 01 (mt) thiết b thông s k thut Khôi X20BR9300;
- 01 (mt) thiết b thông s k thut X20BM11;
- 01 (mt) thiết b thông s k thut X20A11744;
- 01 (mt) thiết b thông s k thut X20DS1319;
- 01 b PLC B&R;
- 01 (mt) thiết b thông s k thut 1734-AENTR;
- 03 (ba) thiết b I/O 1734-(không rõ mã);
- 01 (mt) thiết b thông s k thut 2080-L50E-48QWB;
- 01 (mt) thiết b thông s k thut 4PP065.0571-K46;
5
- 01 (mt) thiết b thông s k thut 1756-EN2TR;
- 01 ( một) rơ le bảo v, thông s k thut P3U30;
- 02 ( hai) công tắc tơ, thông số k thut LC1E120;
- 21 ( hai mươi mốt) đế rơ le, thông số k thut RXZE1M4C;
- 02 (hai) khi bo v chc năng cho ACB, thông s k thut Micrologic 6.0A;
- 01 (mt) cu dao t đng, thông s k thut 3RV6011-1JA10;
- 02 ( hai) thiết b ngt mch, thông s k thut 140M-F8E-C45;
- 01 (mt) khi đng t, thông s k thut MC-130A;
- 01 (mt) công tắc tơ, thông số k thut LC1E250;
- 01 (một) rơ le nhit, thông s k thut MT-150 (95-130A);
- 02 (hai) cu dao bo v, thông s k thut GV3P50;
- 01 (mt) khi đng t, thông s k thut MC-225A;
- 01 (mt) cm biến, thông s k thut ODSL 96B M/C6-2000-S12;
- 02 (hai) khi đng t, thông s k thut 3RT5036-1AN20;
- 01 (mt) khi đng t, thông s k thut 3RT5046-1AN20;
- 01 (mt) khi đng t, thông s k thut 3RT5045-1AN20
- 01 (mt) đồng h đa năng, thông số k thut PM8240.
Sau khi trm cp các thiết b trên, Khôi liên h qua mng xã hội để bán cho Đặng
Công B (sinh năm 1985 trú ti căn h B1311, chung cư Quân khu 7, phưng Trung M
Tây, thành ph H Chí Minh) Thới Thành Đ (Sinh năm 2004; Nơi thường trú: thôn
Vĩnh Sơn, Tnh Hòa, thành phố Qung Ngãi, tnh Qung Ngãi, nay Đông Sơn,
tỉnh Quảng Ngãi).
Qua làm vic, Đặng Công B Thới Thành Đ khai nhận: Bình Đại m công
vic kinh doanh mua bán các thiết b đồ điện trên mng xã hội dưới hình thc vào các
trang Facebook mua bán các thiết b đồ điện, có ai đăng bán thì mua ri bán li kiếm li.
1. Cáci sản trộm cắp được của công ty VGSI Khôi bán cho Đặng Công B.
Vào đầu tháng 12/2024, Bình được Khôi nhn tin liên lc chào, bán, giao dch các
thiết b với Bình i tên Facebook ca Bình Hoàng Dương Trần. Vic giao dch
mua bán các thiết b điện t đều được th hin trong ni dung tin nhn tài khon messenger
Hoàng Dương Trnvi tài khon messenger Tuan (Khôi). Thông qua kim tra
ni dung tin nhắn, xác định t ngày 07/12/2024 đến ngày 11/01/2025, Bình có mua ca
Tun Khôi 63 thiết b đin tử, cụ thể như sau:
Ln th nht: Bình mua ca Khôi 01 (mt) thiết bị, cụ thể: ngày 07/12/2024, 01
(mt) thiết b Logix 5580: 1756-L82ES vi giá 13.000.000 đồng (mười ba triệu đồng).
Ngày 08/12/2024, Bình chuyn khon đến i khon Le Tuan Khoi (tài khon MB s
0378435934) s tin 13.000.000 đồng (mưi ba triu đồng) nhưng trên sao thì ngày
09/12/2024 mi thc hin giao dch chuyn.
Ln th hai: nh mua ca Khôi 06 (sáu) thiết bị, bao gồm:
- 01 (mt) thiết b thông s k thut, Logix 5580: 1756-L82ES vi giá 13.000.000
đồng;
- 03 (ba) thiết b thông s k thut 1734-FPD, 01 (mt) thiết b thông s k thut
1734-EP24DC và 01 (mt) thiết b thông s k thut 1756-PB72 vi tng s tin là
2.500.000 đồng;
6
Đến ngày 11/12/2024, Ki chuyn hàng qua dch v Viettel Post cho Bình, sau khi
nhn và kiểm đếm hàng thì ngày 12/12/2024, Bình chuyển khoản cho Khôi s tin
15.500.000 đng.
Ln th ba: Bình mua ca Ki 03 (ba) thiết bị, bao gồm:
- 01 (mt) thiết b thông s k thut 1769-L16ER-BB1B vi giá 6.000.000 đồng;
-01 (mt) thiết b thông s k thut MOXA EDS-208A V2.1.0 vi giá 800.000đ
đồng.
- 01 (mt) thiết b thông s k thut 2711R-T7T SER A vi 1.800.000 đồng.
Ngày 18/12/2024, Khôi chuyn hàng cho Bình. Ngày 19/12/2024, Bình chuyn cho
Khôi số tiền mua các tài sản trên 8.600.000 đồng.
Ln th tư: Bình mua ca Khôi 01 thiết bị, cụ thể:
- 01 (mt) thiết b thông s k thut 1756-A4 (hp 1756-A7) vi giá 2.000.000 đồng.
Ngày 19/12/2024, Khôi gi hàng, ngày 20/12/2024 Bình chuyn khon cho Khôi s tin
2.000.000 đồng.
Ln th năm: Bình mua ca Khôi 03 (ba) thiết bị, cthể:
-01 (mt) thiết b thông s k thut 1756-EN2T vi giá 7.000.000 đồng;
-01 (mt) thiết b thông s k thut 1734-EP24DC vi giá 250.000 đồng;
-01 (mt) thiết b thông s k thut 1734-FPD vi giá 250.000 đồng.
Ngày 20/12/2024, Khôi chuyn hàng, ngày 22/12/2024 Bình chuyn cho Khôi s
tin mua c tài sản trên là 7.500.000 đồng.
Ln th sáu: Bình mua ca Khôi 06 ( sáu) thiết bị, cụ thể:
- 01 (mt) thiết b thông s k thut 1734-OB8S vi giá 300.000 đng;
- 01 (mt) thiết b thông s k thut 1734-OB4E vi giá 300.000 đng;
- 02 (hai) thiết b 1734-EP24DC vi giá 300.000 đng/01 thiết b;
- 01 (mt) thiết b thông s k thut 1783-ETAP2F vi giá 1.800.000 đồng;
- 01 (mt) thiết b thông s k thut X2 base x2-F2 vi giá 2.500.000 đồng.
Ngày 24/12/2024 Khôi chuyn hàng. Ngày 26/12/2024, nh chuyn khon cho
Khôi số tiền mua các tài sản trên5.500.000 đồng.
Ln th bảy: Bình mua của Khôi 23 (haiơi ba) thiết bị, cụ thể:
- 01 (mt) thiết b thông s k thut 1734-IJ; 01 (mt) thiết b thông s k thut
1734-IB8; 01 (mt) thiết b thông s k thut 1734-OB8S; 07 (by) thiết b thông s k
thut 1734-OB4E (tng cng 10 thiết b I/O) vi giá 3.000.000 đng;
-10 (mười) thiết b thông s k thut 1734-TOP3s vi giá 600.000 đồng;
- 03 (ba) hp Rơ le thông số k thuật RXM4LB2P7 (30 con Rơ le) với giá 300.000
đồng.
Ngày 27/12/2024, Khôi chuyn hàng, đến ngày 28/12/2024, Bình chuyn cho Khôi
s tin mua c tài sản trên 3.900.000đ (ba triệu, chín trăm ngàn đng).
Ln th tám: Bình mua của Khôi 17 (mười bảy) thiết bị, cụ thể:
- 01 (mt) bộ gồm: 01 thiết b thông s k thut X20BR9300, 01 (mt) thiết b thông
s k thut X20BM11, 01 (mt) thiết b thông s k thut X20AI1744, 01 (mt) thiết b
thông s k thut X20DS1319 và 01 b PLC B&R vi giá 4.000.000 đồng;
- 01 (mt) thiết b thông s k thut MOXA EDS-208A V2.1.0 vi giá 800.000
đồng;
- 01 (mt) thiết b thông s k thut 1734-AENTR vi giá 900.000 đồng;
7
- 02 (hai) thiết b thông s k thut 1734-OB4E và 03 (ba) thiết b I/O 1734-(không
nhớ) vi giá 1.500.000 đồng;
- 03 (ba) thiết b I/O 1734-(không nhớ mã) với giá 1.500.000 đồng;
- 05 (năm) thiết b 1734-TOP3S vi giá 300.000 đng.
Tng số tiền Bình mua các tài sản trên là 7.500.000 đồng. Bình cho Khôi ng trưc
01 triệu đồng (ngày 04/01/2025) và 300.000 đồng tr vào đợt bán ln th 07 nên ngày
06/01/2025 Bình ch chuyn cho Khôi s tin 6.200.000 đng.
Ln th chín: Bình mua ca Khôi (03) thiết b, c th:
-01 (mt) thiết b thông s k thut 2080-L50E-48QWB vi giá 3.000.000 đồng;
-01 (mt) thiết b thông s k thut 4PP065.0571-K46 vi giá 900.000 đồng;
- 01 (mt) thiết b thông s k thut 1756-EN2TR vi giá 1.700.000 đồng.
Tng số tiền Bình mua các tài sản trên 5.600.000 đồng, ngày 07/01/2025 Khôi
chuyn hàng. Do ngày 06/01/2025 Khôi ng ca nh 2.000.000 đồng và ngày
07/01/2025 Khôi ng tiếp 2.000.000 đồng nên ngày 09/01/2025, Bình ch chuyn cho
Khôi s tiền 1.600.000 đồng.
Tất cả các lần Bình chuyển tiền cho Khôi thì đều chuyển vào i khon Tuan
Khoi (tài khon ngân hàng MB, số tài khoản 0378435934).
Sau khi mua các tài sản ca Tun Khôi, mt s thiết bị, Bình đã bán li cho nhiều
ngưi, ch yếu là ngưi Trung Quc (không rõ nhân thân, lai lịch). S còn li chưa n
Bình đã giao nộp cho quan điu tra vào ngày 22/01/2025.
2. Cáci sản trộm cắp được của công ty VGSI Khôin cho Thới Thành Đ.
Tại Cơ quan điều tra, Thới Thành Đ khai nhận: Đại m công vic kinh doanh mua
bán các thiết b đồ đin tn mng xã hi dưới hình thc vào các trang Facebook mua bán
các thiết b đồ đin, có ai đăng n thì mua ri bán li kiếm lời. Đại được mt tài khon
Facebook (sau mới biết là Khôi) kết bn chào bán sn phẩm. Sau đó hai bên ly s đin
thoi kết bạn Zalo đ liên lc với nhau để trao đổi vviệc mua bán.
T ngày 04 tháng 12 năm 2024 đến ngày 11/01/2025, Đại mua của Khôi 41 (thiết
bị) thiết bị điện tử như sau:
- 01 ( mt) le bảo vệ, thông số k thut P3U30;
- 02 ( hai)ng tắc tơ, thông s k thut LC1E120;
- 21 (hai mươi mốt) đế rơ le, thông số k thut RXZE1M4C;
- 02 (hai) khối bảo vệ chức năng cho ACB, thông s k thut Micrologic 6.0A;
- 01 (một) cầu dao tự động, thông số k thut 3RV6011-1JA10;
- 02 ( hai) thiết bị ngắt mạch, thông s k thut 140M-F8E-C45;
- 01 (một) khởi động từ, thông số k thut MC-130A;
- 01 (một) công tắc tơ, thông số k thut LC1E250;
- 01 (một) le nhiệt, thông số k thut MT-150 (95-130A);
- 02 (hai) Cầu dao bảo vệ, thông số k thut GV3P50;
- 01 (một) khởi động từ, thông số k thut MC-225A;
- 01 (một) cảm biến, thông s k thut ODSL 96B M/C6-2000-S12;
- 02 (hai) khởi động từ, thông số k thut 3RT5036-1AN20;
- 01 (một) khởi động từ, thông số k thut 3RT5046-1AN20;
- 01 (một) khởi động từ, thông số k thut 3RT5045-1AN20
- 01 (một) đồng hồ đa năng, thông số k thut PM8240.
8
Sau khi mua, do chưa tìm được người bán lại n Đại vn cất giữ số i sản trên. Sau
đó, Khôi có nhn tin chuc lại nhưng thời điểm trên, Đại về quê tỉnh Qung Ngãi nên
hẹn Khôi s cho chuc li sau. Sau khi được Cơ quan Công an mời lên làm vic và được
thông báo các i sản trên là do Khôi trộm cắp mà có nên Đại đã tự nguyện giao nộp tt
c các tài sản đã mua của Khôi cho quan điều tra để phc v điu tra. Tng cộng, Đại
đã chuyển cho Ki tổng số tiền 19.200.000 đng.
Quá trình điều tra, xác định: Đặng ng B Thới Thành Đ khi mua tài sản của
Tuấn K không biết đây là các i sản do Khôi trộm cắp của công ty. Lời khai của Đại
Bình phợp với lời khai của bị can Lê Tuấn K.
Ti Bn kết luận đnh giá tài sn s: 32/KL-HĐ.ĐGTS, ngày 20/05/2025 ca Hi
đồng định giá tài sn trong t tng hình s thành ph Phú M, tnh Bà Ra-Vũng Tàu,
kết lun:
Nhng ti sn c ha đơn:
- 02 (hai) mô đun ngõ ra s, thông s k thut 1734-OB8S, có giá tr là:
9.917.000đ/01 ci x 02 ci = 19.834.000 đồng (Mười chín triệu, tm trăm ba mươi bốn
nghìn đồng).
- 10 (mười) đun ngõ ra s, thông s k thut 1734-OB4E, có giá tr là:
1.757.000 đ/ci x 10 ci = 17.570.000 đồng (Mười by triệu, năm trăm by mươi nghìn
đồng).
- 02 (hai) thiết b ngt mch, thông s k thut 140M-C2E-C16, giá tr là:
2.683.000 đ/ci x 02 ci = 5.366.000 đồng (Năm triệu, ba trăm su mươi su nghìn
đồng).
- 01 (một) đun truyn thông, thông s k thut 1734-AENTR, giá tr là:
10.763.000 đồng (Mưi triu, by trăm su mươi ba nghìn đng).
- 01 (một) le 3 pha, thông số k thut 100-C72DJ10, có giá tr là: 4.244.000
đồng (Bn triệu, hai trăm bốn mươi bốn nghìn đồng).
- 01 (mt) thiết b điu khin lp trình, thông s k thut Logix 5580:1756-L82ES,
có giá tr l: 167.894.000 đồng (Một trăm su mươi by triệu, tm trăm chín mươi bốn
nghìn đồng).
- 02 (hai) thiết b ngt mch, thông s k thut 140M-F8E-C45, c gi tr l
7.825.000 đồng/ci x 02 ci = 15.560.000 đồng (Mười lăm triệu, năm trăm su mươi
nghìn đồng).
- 02 (hai) biến tn, thông s k thut 25B-D6P0N104, c gi tr l 13.640.000đ
(Mười ba triu, su trăm bốn mươi ngn đồng)/01 ci x 02 ci = 27.280.000 đồng (Hai
mươi by triệu, hai trăm tm mươi nghìn đồng).
- 01 (mt) thiết b truyn nhn tín hiu mng, thông s k thut 1756-EN2T,
giá tr l: 54.614.000 đồng (Năm mươi bốn triệu, su trăm mười bốn nghìn đồng).
- 01 (mt) thiết b truyn nhn tín hiu mng, thông s k thut 1783-ETAP2F,
có giá tr l: 14.453.000 đồng (Mười bn triu, bốn trăm năm mươi ba nghìn đồng).
- 01 (mt) biến tn, thông s k thut 25A-D6P0N104, giá tr là: 11.113.000
đồng (Mười mt triu, một trăm mười ba nghìn đồng).
- 02 (hai) đun chuyn mch, thông s k thut MOXA EDS-208A V2.1.0,
giá tr l: 3.750.000 đồng/ci x 02 ci = 7.500.000 đng (By triệu, năm trăm nghìn
đồng).
9
- 01 (mt) thiết b điu khin lp trình, thông s k thut 2080-L50E-48QWB,
giá tr l: 16.403.000 đồng (Mười sáu triu, bốn trăm lẽ ba nghìn đồng).
- 02 (hai) đun ngõ vo, thông số k thut 1734-IB8, giá tr là: 2.595.000
đồng/ci x 02 ci = 5.190.000 đồng (Năm triệu, một trăm chín mươi nghìn đồng).
- 01 (một) rơ le bo v, thông s k thut P3U30, có giá tr l: 45.920.000 đồng
(Bốn mươi lăm triệu, chín trăm hai mươi nghìn đồng).
- 02 (hai) khi bo v chức năng, thông số k thut Micrologic 6.0A, giá tr
là: 40.707.000 đ/ci x 02 ci = 81.414.000 đồng (Tm mươi mốt triu, bốn trăm mười
bốn nghìn đồng).
- 01 (một) đồng h đa năng, thông số k thut PM8240, có giá tr là: 54.667.000
đồng (Năm mươi bốn triu, su trăm su mươi by nghìn đồng).
- 02 (hai) ng tắc tơ, thông số k thut LC1E250, giá tr là: 6.133.000
đồng/ci x 02 ci = 12.266.000 đồng (Mười hai triệu, hai trăm su mươi su nghìn
đồng).
- 02 (hai) công tắc , thông số k thut LC1E120, giá tr là: 1.827.000
đồng/cái x 02 cái = 3.654.000 đồng (Ba triệu, su trăm năm mươi bốn nghìn đồng).
- 01 (mt) b điu khin t bù, thông s k thut PFR12, có giá tr là: 3.280.000
(Ba triệu, hai trăm tm mươi nghìn đồng).
- 01 (mt) thiết b đo p suất, thông s k thut E&H (PTC31B), giá tr là:
13.038.000đ (Mười ba triệu, không trăm ba mươi tm nghìn đng).
- 10 (mười) rơ le, thông số k thut RXM2AB2BD, giá tr l: 110.000đ/ci x
10 ci = 1.100.000 đng (Mt triu, một trăm mười nghìn đng).
- 01 (mt) thiết b đo p sut, thông s k thut E&H (PMC71), giá tr là:
34.847.000 đồng (Ba mươi bốn triu, tm trăm bốn mươi by nghìn đồng).
- 03 (ba) cm biến, thông s k thut HT15/4X-M12, giá tr l: 2.160.000 đ/ci
x 03 ci = 6.480.000 đng (Sáu triu, bốn trăm tm mươi nghìn đồng).
- 01 (mt) biến tn, thông s k thut 6SL3210-1PE18-0AL1, giá tr là:
9.350.000đ (Chín triệu, ba trăm năm mươi nghìn đồng).
- 01 (mt) biến tn, thông s k thut VFD5A5ME43ANNAA, có giá tr là:
3.524.000đ (Ba triệu, năm trăm hai mươi bốn nghìn đồng).
- 01 (mt) biến tn, thông s k thut 6SL3244-0BB12-1BA1, giá tr là:
3.550.000đ (Ba triệu, năm trăm năm mươi nghìn đồng).
- 01 (một) mô đun giao diện, thông s k thut X20IF10D3-1, giá tr là:
12.080.000 đồng (mưi hai triệu, không trăm tm mươi nghìn đng).
- 01 (mt) thiết b điu khin lp trình, thông s k thut 1769-L16ER-BB1B,
giá tr l: 30.746.000 đồng (Ba mươi triệu, by trăm bốn mươi su nghìn đồng).
- 01 (một) đun cấp ngun tín hiu, thông s k thut X20PS9600, giá tr
l: 1.776.000 đng (Mt triu, by trăm by mươi su nghìn đng).
- 02 (hai) đun ngõ vo s, thông s k thut X20DI4371, giá tr là:
1.158.000 đồng/ci x 02 ci = 2.316.000 đồng (Hai triệu, ba trăm ời su nghìn đồng).
- 01 (một) đun ngõ ra số, thông s k thut X20DO6322, giá tr là:
2.112.000 đồng (Hai triu, một trăm mười hai nghìn đồng).
- 01 (mt) mô đun ngõ ra tương t, thông s k thut X20AO4622, có giá tr là:
7.816.000 đồng (By triu, tm trăm mười su nghìn đồng).
10
- 01 (mt) p mát, thông s k thut 3RV2031-4UA10, giá tr là: 3.580.000
đồng (Ba triệu, năm trăm tm mươi nghìn đng).
- 45 (bốn mươi lăm) le, thông số k thut RXM4AB1MD, giá tr là: 130.000
đồng/ci x 45 ci = 5.850.000 đồng (Năm triệu, tm trăm năm mươi nghìn đồng).
- 25 (hai mươi lăm) đế rơ le, thông số k thut RXZE1M4C, có giá tr là: 35.640
đồng/ci x 25 ci = 891.000 đồng (Tm trăm chín mươi mốt nghìn đồng).
- 01 (mt) b hoá vòng quay, thông s k thut E6B2-CWZ6C 1000P/R,
giá tr l: 1.000.000đ (Một triệu đồng).
- 01 (mt) b hoá vòng quay, thông s k thut IFM-RVP510, giá tr là:
7.800.000 đồng (By triu, tm trăm nghìn đng).
- 01 (mt) mn hình cm ng, thông s k thut X2BASE 10-F2, có giá tr là:
18.990.000đ (Mười tm triu, chín trăm chín mươi nghìn đồng).
- 01 (mt) bng điu khin cm ng, thông s k thut 2711R-T7T SER A, có giá
tr l:19.145.000đ (Mười chín triu, một trăm bốn mươi lăm nghìn đồng).
- 02 (hai) khởi động t, thông s k thut MC-22b 220V, giá tr là: 400.400
đồng/ci x 02 ci = 800.800 đồng (Tm trăm nghìn, tm trăm đng).
- 01 (một) le nhiệt, thông s k thut MT-150 (95-130A), giá tr là:
1.064.000 đồng (Mt triệu, không trăm su mươi bốn nghìn đồng).
- 01 (mt) khi động t, thông s k thut MC-130A, giá tr là: 2.214.000 đồng
(Hai triệu, hai trăm mưi bốn nghìn đồng).
- 02 (hai) khởi động t, thông s k thut MC-225A, giá tr là: 4.212.000
đồng/ci x 02 ci = 8.424.000 đồng (Tám triu, bốn trăm hai mươi bốn nghìn đồng).
- 01 (mt) công tc áp sut, thông s k thut DG6U-3, giá tr là: 1.100.000
đồng (Mt triu, một trăm nghìn đồng).
- 01 (mt) công tc áp sut, thông s k thut DG 150UG-4, giá tr là:
2.560.000 đồng (Hai triệu, năm trăm su mươi nghìn đồng).
- 01 (mt) cm biến, thông s k thut ODSL 96B M/C6-2000-S12, có giá tr là:
19.850.000 đồng (Mưi chín triu, tm trăm năm mươi ngn đồng).
- 01 (một) đun cấp ngun I/O, thông s k thut X20BM01, giá tr là:
424.000 đồng (Bốn trăm hai mươi bốn ngn đồng).
- 04 (bốn) đun kết ni m rng, thông s k thut X20BM15, giá tr là:
1.121.000 đồng/ci x 04 ci = 4.484.000 đồng (Bn triu, bốn trăm tm mươi bn nghìn
đồng).
- 01 (một) mô đun nguồn I/O, thông s k thut X20BM11, có giá tr là: 424.000
đồng (Bốn trăm hai mươi bốn nghìn đồng).
- 01 (một) mô đun cp ngun tín hiu I/O, thông s k thut X20BR9300, có giá
tr l: 3.362.000 đng (Ba triệu, ba trăm su mươi hai nghìn đồng).
- 01 (một) mô đun ngõ vo tương tự, thông s k thut X20AI1744, có giá tr là:
9.840.000 đồng (Chín triu, tm trăm bốn mươi nghìn đồng).
- 01 (mt) tín hiu, thông s k thut X20DS1319, giá tr là: 9.560.000
đồng (Chín triệu, năm trăm su mươi nghìn đồng).
- 01 (mt) mô đun m rng kết ni, thông s k thut X20BB62, giá tr là:
3.065.000 đồng (Ba triệu, không trăm su mươi lăm nghìn đồng).
11
Tng gi tr ti sn Công ty TNHH MTV Vit Nam GS Industry b thit hi l
818.868.800đ (Tm trăm mười tm triu, tm trăm su mươi tm nghìn, tm trăm đồng).
Trong s 99 thiết b Khôi chiếm đoạt, c 60 (su mươi) thiết b xc định được giá
tr theo Kết lun định gi l 620.139.440 đ (su trăm hai mươi triệu, một tram ba mưới
chin nghìn, bn trăm bốn mươi đồng). (Có bng kê kèm theo)
Nhng ti sn b mt trm, không c ha đơn, chứng t nên không tiến hnh định
gi được:
- 01 (mt) thiết b điu khin lp trình, thông s k thut X20CP0482
- 01 (một) mô đun giao tiếp, thông s k thut X20BT9100
- 01 (mt) màn hình cm ng, thông s k thut 4PP065.0571-K46
- 04 (bốn) mô đun ngun, thông s k thut 1734-EP24DC
- 04 (bốn) mô đun phân phối đin áp, thông s k thut 1734-FPD.
- 02 (hai) mô đun ngõ ra số, thông s k thut 1734-OB8
- 01 (một) mô đun kết ni, thông s k thut 1756-A4.
- 03 (ba) cu đấu dây, thông s k thut 1734-RTB.
- 01 (mt) thiết b điu khin lp trình, thông s k thut CPU SR30.
- 01 (một) mô đun ngõ vo tương tự, thông s k thut EM AE04.
- 01 (một) mô đun ngõ vo tương tự, thông s k thut EM AR04.
- 01 (mt) b ngun, thông s k thut QUINT - PS/3AC/24DC/20.
- 01 (mt) b ngun, thông s k thut QUINT-PS/ 3AC/24DC/40.
- 01 (mt) cm biến, thông s k thut Dungs-LGW 50 A2P.
- 01 (mt) cm biến, thông s k thut IFM-IG5841.
- 07 (by) rơ le, thông số k thut RXM2AB2F7.
- 01 (mt) cu dao t động, thông s k thut 3RV6011-1JA10.
- 01 (mt) khi đng t, thông s k thut 3RV6011-1DA15.
- 02 (hai) cu dao bo v, thông s k thut GV3P50.
- 02 (hai) khi đng t, thông s k thut 3RT5036-1AN20.
- 01 (mt) khi đng t, thông s k thut 3RT5045-1AN20.
- 01 (mt) khi đng t, thông s k thut 3RT5046-1AN20.
Thiết b đ b hư hng, không c gi tr s dng:
- 01 (một) mô đun truyn thông, thông s k thut 1756-EN2TR.
- 01 (một) mô đun nguồn, thông s k thut 1756-PB72.”
Vật chứng thu giữ và xử lý:
Thu gi t Đặng Công Bình (15 thiết b) bao gm:
- 01 (mt) thiết b PLC ASA011D8BA5 (mô đun kết ni thông s k thut 1756-
A4);
- 01 (mt) thiết b PLC 2080-L50E-48QWB (thiết b điều khin lp trình, thông
s k thut 2080-L50E-48QWB);
- 01 (mt) thiết b Rock Well Ethernet Card 1756-EN2T (thiết b truyn nhn tín
hiu mng, thông s k thut 1756-EN2T);
- 01 (mt) thiết b Rock Well Ethernet Card 1756-EN2TR (mô đun truyền thông,
thông s k thut 1756-EN2TR);
- 01 (mt) thiết b Rock Well b điều khin 1756-L82ES (thiết b điều khin lp
trình, thông s k thut Logix 5580:1756-L82ES);
12
- 01 (mt) thiết b Rock Well ngun PCL 1756-PB72 (mô đun nguồn, thông s
k thut 1756-PB72);
- 05 (năm) thiết b Rock Well Point I/O 1734-0B4E (mô đun ngõ ra s, thông s
k thut 1734-OB4E);
- 04 (bn) thiết b Rock Well Point I/O 1734-FPD (thiết b đun phân phối điện
áp, thông s k thut 1734-FPD);
Thu gi t Thi Thành Đại (41 thiết b), bao gm:
- 01 (một) rơ le bảo v, thông s k thut P3U30;
- 02 (hai) công tắc tơ, thông số k thut LC1E120;
- 21 (hai mươi mốt) đế rơ le, thông số k thut RXZE1M4C;
- 02 (hai) khi bo v chc năng cho ACB, thông s k thut Micrologic 6.0A;
- 01 (mt) cu dao t đng, thông s k thut 3RV6011-1JA10;
- 02 (hai) thiết b ngt mch, thông s k thut 140M-F8E-C45;
- 01 (mt) khi đng t, thông s k thut MC-130A;
- 01 (mt) công tắc tơ, thông số k thut LC1E250;
- 01 (một) rơ le nhit, thông s k thut MT-150 (95-130A);
- 02 (hai) cu dao bo v, thông s k thut GV3P50;
- 01 (mt) khi đng t, thông s k thut MC-225A;
- 01 (mt) cm biến, thông s k thut ODSL 96B M/C6-2000-S12;
- 02 (hai) khi đng t, thông s k thut 3RT5036-1AN20;
- 01 (mt) khi đng t, thông s k thut 3RT5046-1AN20;
- 01 (mt) khi đng t, thông s k thut 3RT5045-1AN20
- 01 (một) đồng h đa năng, thông số k thut PM8240.
Nhng tài sn trên do Tun Khôi trm cp ca công ty TNHH MTV Vit Nam
GS INDUSTRY ri bán li cho Đặng Công B và Thới Thành Đ. Cơ quan điều tra đã ra
Quyết định x lý vt chng tr li các tài sn nêu trên cho ch s hu là Công ty TNHH
MTV Vit Nam GS INDUSTRY - Chi nhánh Nhà máy sn xut tm thch cao (VGSI).
- Đối vi chiếc điện thoại di động nhãn hiu Redmi K20Pro, màu đỏ; Imei:
867600040744335 thu gi ca Đặng Công Bình. Sau khi trích xut tin nhn liên quan
đến giao dch mua bán các thiết b đin t gia Khôi và anh Bình, quan Cảnh t điều
tra đã ra Quyết đnh x lý vt chng bng hình thc tr li cho anh Bình.
Quá trình điu tra, b can Tuấn K đã khai nhận hành vi lén lút chiếm đoạt tài
sn ca Công ty TNHH MTV Vit Nam GS INDUSTRY như đã nêu trên. Lời khai ca
b can Khôi phù hp vi li khai ca b hi v thi gian, đa đim, hoàn cnh, din biến
s vic và các tài liu, chng c thu thp trong h sơ vụ án.
Về bồi thường dân sự:
- Công ty TNHH MTV Việt Nam GS INDUSTRY yêu cầu Tun Khôi phi
bồi thường những tài sản chưa thu hồi được theo giá trị định giá i sản 137.007.000
đồng.
- Ông Đặng Công B- người mua tài sản của Lê Tuấn K yêu cầu Khôi bồi thường
số tiền ông Bình đã mua tài sản của Khôi là 31.700.000 đồng.
Thới Thành Đ không yêu cầu bồi thường.
Bản cáo trạng số 668/CT-VKS-P2 ngày 26/8/2025, Viện kiểm sát nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh truy tố bị cáo Lê Tuấn K về tội “Trộm cắp tài sản” theo điểm
a khoản 4 Điều 173 Bộ luật hình sự.
13
Tại phiên tòa: Đại diện Viện kiểm sát nhân dân thành phố Hồ Chí Minh vn giữ
nguyên quan điểm truy tố và đề nghị Hội đồng xét xử tuyên bố bị cáo Lê Tuấn K về tội
“Trộm cắp tài sản” theo quy định điểm a khoản 4 Điều 173 Bộ luật hình sự.
Về hình phạt: Đề nghị Hội đồng xét xử áp dụng điểm a khoản 4 Điều 173, điểm
b, s khoản 1, khoản 2 Điều 51, điểm g khoản 1 Điều 52, Điều 38, Điều 50 Bộ luật hình
sự xử phạt bị cáo Lê Tuấn K mức án từ 13 đến 15 năm tù
Về trách nhiệm dân sự:
- Bị cáo đã bồi thường thiệt hại cho ng ty TNHH MTV Việt Nam GS
Industry số tiền 137.007.000 đồng (một trăm ba mươi bảy triệu không trăm lẻ bảy nghìn
đồng) và bị hại đã nhận đủ số tiền nêu trên, không ý kiến yêu cầu gì khác nên đề nghị
Hội đồng xét xử không xem xét giải quyết trách nhiệm dân sự với bị hại.
- Ghi nhận sự tự nguyện của bị cáo về việc bồi thường thiệt hại cho ông Đặng
Công B số tiền 31.700.000 đồng (ba mươi mốt triệu bảy trăm nghìn đồng)
Tại phiên tòa người bào cha cho b cáo Lê Tun K luật Hunh Ngc H trình
bày quan điểm bào cha:
Thng nht v tội danh, điều lut như cáo trạng ca Vin kim sát nhân dân Thành
ph H Chí Minh truy t đối vi bo. Tuy nhiên, do b cáo nhân thân tt, cha m b
cáo b bnh, b cáo đã khắc phc bồi thường thit hi cho b hi, b cáo cũng là lao động
chính trong gia đình nên đề ngh Hội đồng xét x áp dụng điểm b, s khon 1, khon 2
Điu 51 áp dng thêm Điu 54 để gim nh mt phn nh pht cho b cáo, tuyên mc
án dưi khung ca hình pht
Đối đáp ca đi din Vin kiểm sát: Đối vi đ ngh ca Luật sư yêu cầu áp dng
Điu 51 B lut hình s thì Vin kiểm sát không đồng ý vì mc dù b cáo có hai tình tiết
gim nh nhưng một tình tiết tăng nặng nên không đủ điu kin để áp dụng Điều 54
theo quy định ca pháp lut.
B cáo Tun K thng nht với quan điểm của người bào cha và không b sung
thêm
Ti phn tòa, b o Tun K đã khai nhn hành vi phm ti của nh đúng như
Cáo trng ca Vin kim sát nhân dân Thành ph H Chí Minh đã truy tố và không có ý
kiến gì v lun ti ca Kim sát viên.
B cáo Lê Tun K nói lời sau cùng xin được Hội đồng xét x gim nh hình pht
để b cáo sm quay v với gia đình làm li cuc đi.
NHẬN ĐỊNH TÒA ÁN:
Trên sở nội dung ván, căn cứ các chứng cứ, tài liệu trong hồ vụ án đã
được thm tra, xét hi, tranh lun ti phiên toà, Hi đng xét x nhận định như sau:
[1] V t tng
V án không thuộc trưng hp tạm đình chỉ hoc tr điều tra b sung. Hành vi,
quyết định t tng của quan Cảnh sát điều tra, Điều tra viên, Vin kim sát nhân n,
Kiểm sát viên trong quá trình điều tra, truy t đã thực hiện đúng về thm quyn, trình
t, th tục quy đnh ca B lut t tng hình sự. Quá trình điều tra và ti phiên tòa, b
cáo không ý kiến hoc khiếu ni v hành vi, quyết đnh của quan tiến hành t
tụng, người tiến hành t tụng. Do đó, các hành vi, quyết định t tng của quan tiến
hành t tụng, người tiến hành t tụng đã thực hiện đều hp pháp.
[2] V ti danh và điu lut áp dng
14
Ti phiên tòa, b cáo đã khai nhn toàn b hành vi ca mình, li khai ca b cáo
hoàn toàn phù hp vi li khai ca b cáo tại quan điều tra cũng như các tài liệu
chng c trong h sơ vụ án đã đưc thm tra tại phiên tòa; Do đó, Hội đồng xét x
đủ cơ sở kết lun:
Trong thi gian làm vic ti công ty TNHH MTV Vit Nam GS INDUSTRY. T
ngày 03/12/2024 đến ngày 06/01/2025, Tun K đã nhiều ln lén t m khóa đột nhp
vào “Phòng máy phát điện & máy biến áp” của Công ty để trm cp tng cng 99 thiết
b điện t rồi đem bán lấy tin tiêu xài nhân. Trong s 99 thiết b Khôi chiếm đoạt,
60 (sáu mươi) thiết b xác định được giá tr theo Kết luận định giá 620.139.440
đồng (sáu trăm hai mươi triệu, một trăm ba mươi chín nghìn, bốn trăm bốn mươi đồng).
Hành vi ca b cáo Tun K thc hiện đủ yếu t cu thành tội “Trộm cp tài
sản” theo quy định ti điểm a khon 4 Điu 173 B lut hình s.
Bn cáo trng s 668/CT-VKS-P2 ngày 26/8/2025, Vin kim sát nhân dân
Thành ph H Chí Minh truy tố bị cáo Tuấn K đúng người, đúng tội, đúng quy
định pháp luật.
[3] V tình tiết tăng nặng, gim nhẹ và nhân thân của bị co:
[3.1] V tình tiết tăng nặng: B cáo b áp dng tình tiết tăng nặng “Phạm ti 02
ln tr lên”, quy định ti đim g khoản 1 Điều 52 B lut Hình s.
[3.2] V tình tiết gim nh:
Trong quá trình điều tra ti phiên tòa b cáo đã thành khẩn khai báo, ăn năn
hi ci đã bồi thường thit hi cho b hi nên được áp dng tình tiết gim nh trách
nhim hình s theo quy đnh tại điểm b, s khon 1 Điu 51. Ngoài ra, b hại có đơn xin
gim nh trách nhim hình s cho b cáo nên cn áp dng thêm tình tiết gim nh quy
định ti khoản 2 Điu 51 cho b cáo.
[3.2] V nhân thân: B cáo có nhân thân tt
[ 4] Xét tính chất, mức độ của hnh vi phạm tội
Căn cứ vào mức độ phm ti ca b cáo, các tình tiết tăng nặng, gim nh đã phân
tích trên nhn thy: Hành vi ca b cáo gây ra nguy him cho hi, xâm phm trc
tiếp đến quyn s hu tài sn của người khác, ảnh hưởng xấu đến tình hình an ninh trt
t tại địa phương. B cáo công dân đã trưởng thành, nhn thc rõ hành vi trm cp tài
sn vi phm pháp lut. Tuy nhiên, ham chơi, lười lao động, b cáo c ý thc hin
hành vi trm cp tài sn của người khác đ phc v ham mun bn thân. Do đó, Hội
đồng xét x xét thy cn áp dng nh pht nghiêm, buc b cáo phi chp hành nh
pht tù trong mt khong thi gian nhất định để răn đe, giáo dc b cáo và phòng nga
chung cho hi. Tuy nhiên Hội đồng xét x xem xét áp dng tình tiết gim nh
trách nhim hình s quy định tại điểm b, s khon 1, khon 2 Điu 51 ca B lut hình
s năm 2015 để gim nh mt phn hình pht cho b cáo.
Xét yêu cu ca luật v vic áp dụng Điều 54 B lut hình s, Hội đồng xét
x xét thy: Mc dù b cáo có hai tình tiết gim nh theo khoản 1 Điều 51 nhưng bị cáo
mt tình tiết tăng nng ti khoản 1 Điều 52, không đủ điều kin đ áp dụng Điều 54
B lut hình s nên Hi đng xét x không chp nhận đề ngh ca luật sư Hoàng.
[5] V trch nhiệm dân sự:
15
B cáo đã bồi thường thit hi cho Công ty TNHHH MTV Vit Nam GS
INDUSTRY, ti phiên tòa b hi không ý kiến yêu cu gì khác nên Hội đồng xét x
không xem xét gii quyết.
Hội đồng xét x ghi nhn s t nguyn ca b cáo v vic bồi thường thit hi
cho ông Đặng Công B s tiền 31.700.000 đồng (ba mươi mốt triu by trăm nghìn đồng)
[6] V x lý vt chng:
Đối vi vt chng thu gi t Đặng Công Bình (15 thiết b) bao gm:
- 01 (mt) thiết b PLC ASA011D8BA5 (mô đun kết ni thông s k thut 1756-
A4);
- 01 (mt) thiết b PLC 2080-L50E-48QWB (thiết b điều khin lp trình, thông
s k thut 2080-L50E-48QWB);
- 01 (mt) thiết b Rock Well Ethernet Card 1756-EN2T (thiết b truyn nhn tín
hiu mng, thông s k thut 1756-EN2T);
- 01 (mt) thiết b Rock Well Ethernet Card 1756-EN2TR (mô đun truyền thông,
thông s k thut 1756-EN2TR);
- 01 (mt) thiết b Rock Well b điều khin 1756-L82ES (thiết b điều khin lp
trình, thông s k thut Logix 5580:1756-L82ES);
- 01 (mt) thiết b Rock Well ngun PCL 1756-PB72 (mô đun nguồn, thông s
k thut 1756-PB72);
- 05 (năm) thiết b Rock Well Point I/O 1734-0B4E (mô đun ngõ ra s, thông s
k thut 1734-OB4E);
- 04 (bn) thiết b Rock Well Point I/O 1734-FPD (thiết b đun phân phối điện
áp, thông s k thut 1734-FPD);
Thu gi t Thi Thành Đại (41 thiết b), bao gm:
- 01 (một) rơ le bảo v, thông s k thut P3U30;
- 02 (hai) công tắc tơ, thông số k thut LC1E120;
- 21 (hai mươi mốt) đế rơ le, thông số k thut RXZE1M4C;
- 02 (hai) khi bo v chc năng cho ACB, thông s k thut Micrologic 6.0A;
- 01 (mt) cu dao t đng, thông s k thut 3RV6011-1JA10;
- 02 (hai) thiết b ngt mch, thông s k thut 140M-F8E-C45;
- 01 (mt) khi đng t, thông s k thut MC-130A;
- 01 (mt) công tắc tơ, thông số k thut LC1E250;
- 01 (một) rơ le nhit, thông s k thut MT-150 (95-130A);
- 02 (hai) cu dao bo v, thông s k thut GV3P50;
- 01 (mt) khi đng t, thông s k thut MC-225A;
- 01 (mt) cm biến, thông s k thut ODSL 96B M/C6-2000-S12;
- 02 (hai) khi đng t, thông s k thut 3RT5036-1AN20;
- 01 (mt) khi đng t, thông s k thut 3RT5046-1AN20;
- 01 (mt) khi đng t, thông s k thut 3RT5045-1AN20
- 01 (một) đồng h đa năng, thông số k thut PM8240.
Nhng tài sn trên tài sn hp pháp ca Công ty TNHH MTV Vit Nam GS
INDUSTRY nên cơ quan cảnh sát điều tra đã tr li các tài sn trên cho Công ty TNHH
MTV Vit Nam GS INDUSTRY Chi nhánh nhà máy sn xut tm thch cao theo
16
Quyết định x vt chng s 6866/QĐ-VPCQCSĐT ngày 24/6/2025 là đúng quy định
pháp lut
Đối vi chiếc điện thoại di động nhãn hiu Redmi K20Pro, màu đỏ; Imei:
867600040744335 là tài sn hp pháp ca ông Đặng Công B nên cơ quan cảnh sát điều
tra tr li cho ông Bình theo Quyết định x vt chng s 8667/ -VPCQCSĐT ngày
24/6/2025 là đúng quy định pháp lut.
[7] V vấn đề khác:
Đối với Đặng Công B Thới Thành Đ có hành vi mua tài sản của Tuấn K.
Quá trình mua bán, Bình và Đại không biết đây là các tài sản do Khôi trộm cắp .
được nên không đủ sở để xử lý về hành vi “Tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội
có”. Do đó, hành vi ca Đặng Công B, Thới Thành Đ không cu thành tội “Chứa
chp hoc tiêu th tài sản do ngưi khác phm tội có” theo Điu 323 B lut Hình
s.
Đối với số tài sản khác Công ty TNHH MTV Việt Nam GS INDUSTRY trình
báo bị mất, quá trình điều tra không đủ sở xác định bcan Khôi đã trộm cắp số tài
sản này.
[8] V án phí : B cáo phi chu 200.000 đồng (hai trăm nghìn đng) án phí hình
s sơ thẩm và 1.585.000 (mt triệu năm trăm tám mươi lăm nghìn đồng) án phí dân s
thẩm theo quy đnh khoản 2 Điều 136 B lut t tng hình s Ngh quyết s
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca Ủy ban Thường v Quc hội quy định v
mc thu, min, gim, thu, np, qun lý và s dng án phí và l phí Tòa án.
Vì cc l trên;
QUYT ĐỊNH:
1. Tuyên b: B cáo Lê Tun K phm ti Trm cp tài sn”.
Căn cứ điểm a khon 4 Điều 173; điểm b, s khon 1 khon 2 Điu 51; điểm g
khoản 1 Điều 52, Điều 38, Điều 50 B lut hình s năm 2015.
X pht b cáo Tun K 13 (mười ba) năm tù, thi hn chp hành hình pht
tù tính t ngày 23/01/2025
2. V trách nhim dân s:
Căn cứ vào Điu 48 B lut hình sự, Điều 468, Điều 357 Điu 589 B lut
dân s 2015:
Buc b cáo Tun K phi bồi thưng cho ông Đăng Công Bình số tiền
31.700.000 đồng (ba mươi mốt triệu bảy trăm nghìn đồng) ngay khi án hiệu lực
pháp luật.
K t ngày án hiu lc pháp luật đơn thi hành án của người được thi
hành án cho đến khi thi hành án xong, c b cáo còn phi chu khon tin lãi ca s
tin phi thi hành án theo mc lãi suất quy định ti tại Điều 468, Điều 357 B lut dân
s năm 2015
3. V án phí: Căn cứ khoản 2 Điều 136 Bộ luật tố tụng hình sự và Nghị quyết
326/2016/UBTVQH16 ngày 30 tháng 12 m 2016 của y ban Thường vụ Quốc hội
quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản sử dụng án phí lệ phí Tòa án:
B cáo Tun K phi chu 200.000 đồng (hai trăm nghìn đồng) án phí hình s
17
thm 1.585.000 (mt triệu m trăm tám mươi m nghìn đng) án phí dân s
thm.
4. V quyền kháng cáo: Căn cứ Điều 331, Điều 333 ca B lut t tng hình
s: B cáo, b hi, người có quyn lợi, nghĩa v liên quan ông Đại có mt ti phiên tòa
quyn kháng cáo bn án trong thi hn 15 ngày k t ngày tuyên án. Ông Bình vng
mt ti phiên tòa có quyn kháng cáo trong thi hn 15 ngày k t ngày nhận được bn
án hoc bản án được niêm yết theo quy định ca pháp lut.
Nơi nhận:
- TAND TP. HCM;
- VKSND TP. HCM;
- VKSND Khu vc 12 - TPHCM;
- THADS TP.HCM;
- Cơ quan CSĐT CA TP. HCM;
- PC 06 - Công an TP.HCM;
- B cáo;
- B hi;
- Người có quyn lợi, nghĩa vụ liên quan;
- Lưu hs.
TM. HI ĐNG XÉT X SƠ THM
THM PHÁN CH TA PHIÊN TÒA
Nguyn Th Thùy
Tải về
Bản án số 85/2025/HS-ST Bản án số 85/2025/HS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 85/2025/HS-ST Bản án số 85/2025/HS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án mới nhất