Bản án số 85/2025/DS-PT ngày 25/02/2025 của TAND tỉnh Đồng Tháp về tranh chấp về chia tài sản chung
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Bản án số 85/2025/DS-PT
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Bản án số 85/2025/DS-PT
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Bản án 85/2025/DS-PT
Tên Bản án: | Bản án số 85/2025/DS-PT ngày 25/02/2025 của TAND tỉnh Đồng Tháp về tranh chấp về chia tài sản chung |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp về chia tài sản chung |
Cấp xét xử: | Phúc thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND tỉnh Đồng Tháp |
Số hiệu: | 85/2025/DS-PT |
Loại văn bản: | Bản án |
Ngày ban hành: | 25/02/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | không chấp nhận kháng cáo |
Tóm tắt Bản án
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bn án s: 85/2025/DS-PT
Ngày 25 - 02 - 2025
“V/v tranh chấp về dân sự
chia thừa kế tài sản; tranh
chấp về chia tài sản chung”
NHÂN DANHNƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
- Thành phần Hội đồng xét xử phúc thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa:
Ông Nguyn Tn Tng
Các Thẩm phán:
Ông Lê Thành Tôn
Bà Nguyn Th Võ Trinh
- Thư ký phiên tòa: Ông Nguy
tng Tháp.
- Đại diện Viện Kiểm sát nhân dân
tỉnh Đồng Tháp tham gia phiên tòa:
Bà Nguyn Th c - Kim sát viên.
Trong ngày 25-02-2025, ti tr s Tòa án nhân dân tng Tháp xét
x phúc thm công khai v án th lý s: 557/2024/TLPT-DS ngày 19 tháng 11
V/v tranh chấp về dân sự chia thừa kế tài sản; tranh chấp về chia
tài sản chung.
Do bn án dân s m s: 62/2024/DS-
ca Tòa án nhân dân thành ph Hng Ng b kháng cáo.
Theo Quy án ra xét x phúc thm s-PT,
ngày 20 , gia:
- Nguyên đơn:
a ch: ng A, thành ph H, tng Tháp.
- Bị đơn:
a ch: ng A, thành ph H, tng Tháp.
- Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
1. Bà L
a ch: T H, p T, xã T, huyn H, tng Tháp.
2. Bà Trn Th K
3. Anh , sinh
2
4. Anh
Cùng a ch: ng A, thành ph H, tng Tháp.
5. Anh
6. Anh
7. Anh
a ch: Thôn P, xã P, huyng.
i din hp pháp ca anh P và anh T1: Anh .
i din theo y quyn y quyn ngày14/02/2025.
8. Ông
9. Bà P1,
a ch: ng A, thành ph H, tng Tháp.
Người đại diện hợp pháp của ông S, bà P1: Ông , sinh
i din theo y quy n y quyn ngày
ng A, thành ph H, tng Tháp.
10. Ông (T2
11. Ông
a ch Khóm Sng A, thành ph H, tng Tháp.
Người đại diện hợp pháp của ông T3: Ông
i din theo y quyn y quyn ngày 10/10/2023;
Khóm Sng A, thành ph H, tng Tháp.
12. Ông Phi S1 n
thc, làm ch hành vi;
a ch ng A, thành ph H, tng Tháp.
Người giám hộ cho ông Trương Phi S1: Ông
1954;
ng A, thành ph H, tng Tháp.
13. Ch Trn Th Cà N
a ch ng A, thành ph H, tng Tháp.
14. C H2
i din hp pháp: Bà Nguyn Th Bích Q
i din theo y quyn y quyn ngày 22/3/2024.
a ch: A, p H, xã Hi Xuân, huyn C, tnh Tin Giang.
i bo v quyn và li ích hp pháp ca c H2 là: LuNguyn
Tn T4 - Chi nhánh Công ty L1 và Cng s, thuc a
ch: S ng N, khóm M, th trn M, huyn C, tng Tháp.
3
i kháng cáo: C H2 i có quy
liên quan.
Ông T, ông H, bà L, bà K, anh H1, anh D, anh , bà Q, Lut
t còn li vng mt ti phiên tòa.
NỘI DUNG VỤ ÁN:
i kin và các li khai trong quá trình gii quyt v
trình bày:
Ngun gc pht tranh chp din tích 1.290m
2
là c li cho
cha là c (ch là c Trn Th C (ch
t thuc tha s 30 và tha s 47, cùng t b s y
chng nhn quyn s dt ti ng A, thành ph H, tnh
ng Tháp. Cha m i con gm: 1. Bà L; 2. Ông
; 3. Ông (cht), có v là bà Trn Th K và các
con tên , , ,
và ; 4. Ông ; 5. Ông ; 6. Bà
P1; 7. Ông ; 8. Ông ; 9. Ông
n thc, làm ch hành vi, ông
i giám h). Ngoài ra, cha m không có con nuôi hay con
riêng nào ht.
Pht tranh chp din tích 1.290m
2
này hi
hoch làm d án x lý st l b sông T khu vc A, thành ph H i
phn dit ng. Ông thng nht
vi dit mà c thu hi, thng nht vi di
c và thng nht giá bng cc khi thu hi phn dit
tranh chp, thng nht vi vic thu hi pht tranh chp này và
thng nhc yêu cu.
Phn t tranh chp này tài sn ca cha m ch li, cha m cht
không có lp di chúc, hin do ông qun lý, s dng. Lý do: Vào
C ln tui, cha cht nên ông sng gn cha m,
nên m là c C mi mi các anh em v thng nht giao cho ông
qu coi ngó, qun lý tm thi th cúng, nhang khói ông, bà t tiên. Ban
u c C nói ông T i diT thy ông sng gn cha
m và hi t bi nên anh em thng nht tm giao cho ông
qun lý, s dng khai thác có thu nhp sinh sng qua ngày. Anh
4
em thng nht và vit t xác nhn ngày 21/02/2011 có xác nhn ca y ban
ng A n ngày
21/02/2011 này là ch vit do ông vit, c C và các anh em
u thng nhu này cht ca cha m li ch tm
giao li cho ông qu làm th cúng thôi, ch cha m
không có cho riêng ông vào biên bn hòa gii ngày
28/02/2024 ca ng A thì ông trình bày là
có và thng nht t xác nhn ngày 21/02/2011 ca c Trn Th C. Li khai ca
ông là phù hp vi các tài liu, chng c trong h án.
i kin ông T cho rng toàn b din tích tranh chp này có
c bng/m
2
, nên ông T yêu cng
tha k phn ca ông T t nhiu v
trí giá bng khác nhau, nên theo xác nhn ca y ban nhân dân thành
ph H thì tng s tin bi vi din tích 1.290m
2
tranh chp này là
ng.
Ông không thng nht vi yêu cc lp ca c
Th H2, vì c H2 không có tài liu, chng c nào chng minh. Ngoài ra,
không ý kin, yêu cu gì thêm.
Ti phiên tòa, ông T yêu cu ông H phi chia tha k s tin 997.710.000
ng cho 09 anh em, ông ng 1/9 s tin 997.710.000
ng.
B trình bày:
Ông H không thng nht vi yêu cu khi kin ca ông T và yêu cc
lp ci có quyn l liên quan. Ngun gt tranh chp
din tích 1.290m
2
, thuc tha s 30 và tha s 47, cùng t b s t
ta lc ti ng A, thành ph H, tng Tháp là ca ông bà ni
là c ông (Cht) và c bà Hng Th B (ch li cho cha là
c (ch là c Trn Th C (ch
và cha m ch li cho ông H cúng t tiên ông bà, ch không
phi ca cha m lc quyn chia pht
c cp giy chng nhn quyn s dt và hin do ông H qun
lý, s dng. Ông H thng nht cha m
trình bày.
Pht tranh chp này, ông H nhn vào ngày 21/02/2011, lúc C
ln tui, b bnh. Do ông H gn c C, nên c C mi mi các con t
5
thng nht là giao ht pht tranh chp này cho ông H, có xác nhn ca y
ban ng A và các anh em cùng thng nht ký tên. Nhy, c C ng
cho riêng ông H cúng ri, thy vy nên ông H mi nht
này. Sau khi nht thì ông H s
dng nh cho tc thu hi pht này và bng
tin thì ông H thng nht vic thu hi c mt mình ông
H nhn tin b lo chi phí th cúng cha m và nuôi em
b tâm thn. Ông H i nuôi c N1 và c C c khi cht
và hii th cúng ông bà, cha m
Phi S1, nên ông H không thng nht vi yêu cu khi kin chia tha k ca
ông i có quyn l liên quan khác. Ông H
ng ti c b ng khi thu hi ph t này,
không chia cho ai c.
Ông thng nhc vi dit
c và thng nht giá bng cc.
Thng nh i, thng nh c yêu cu,
không tranh chp hay khiu ni gì v vic thu hi và bng, h
tr n pht tranh chp này.
Ti phiên tòa, ông H không thng nht chia tha k s tin
ng cho 09 anh em; không thng nht vi yêu cu c lp ca c
H2. Ngoài ra, không ý kin, yêu cu gì thêm.
i có quyn l liên quan là bà L trình bày: Bà
thng nht li trình bày ca ông . Bà L không tranh chp hay
yêu cu Tòa án gii quyt trong v án này, vì pht tranh chp này ca ông,
li cho cha m, nay cha m ch li cho ông H qun lý, nên ông H
ng mt mình. Sau khi nhn tin bng cc khi thu hi
t thì ông H có ha cho bà L ng và bà L ng ý.
Ti phiên tòa, bà L không tranh chp hoc yêu cu gì.
i có quyn l liên quan là bà Trn Th K trình bày:
Thng nht li trình bày ca ông . Bà K không tranh chp
hay yêu cu trong v án này, vì pht này ca ông, bà n li cho cha m
chng, nay cha m chng ch li cho ông qun lý, nên
ông H ng mt mình. Ông H có ha là cho bà K và các con ca bà K
s ting thì bà K ng ý.
Ti phiên tòa, bà Trn Th K không tranh chp hoc yêu cu gì.
6
i có quyn l liên quan là anh trình bày:
Anh H1 thng nht theo li trình bày ca m là bà Trn Th K. Ngoài ra,
không ý kin, yêu cu gì thêm.
i có quyn l liên quan là anh trình bày:
Anh thng nht li trình bày ca ông . Anh yêu cu Tòa án
gii quyt buc ông phi chia tha k cho anh phn di sn mà
ông bà n li vi s ti tic
c b thu hi pht 1.290m
2
thuc tha s 30
và s 47, cùng t b s 16, ta lc ti ng A, thành ph H,
tng Tháp ca ông, bà ni khi thc hin d án X lý st l b sông T
khu vc A, thành ph H.
i có quyn l liên quan là ông trình bày:
Ông S thng nht li trình bày ca ông . Ông S yêu cu Tòa án
gii quyt buc ông phi chia tha k cho ông là 1/9 s tin
ng. Ngoài ra, không ý kin, yêu cu gì thêm.
i có quyn l liên quan là bà P1 trình bày: Bà
P1 thng nht li trình bày ca ông . bà P1 yêu cu Tòa án gii
quyt buc ông phi chia tha k cho bà là 1/9 s tin
ng. Ngoài ra, không ý kin, yêu cu gì thêm.
i có quyn l liên quan là ông (T2) trình
bày: Ông K1 là em ca ông và ông . Ông K1
thng nht vi mi ý kin và yêu cu ca ông . Pht tranh
chp trong v ri, nên thuc v ông H,
vì ông H phi lo th cúng cha m và nuôi em b tâm thn.
ng hp nu Tòa án có chia tha k i vi pht này thì ông K1
xin t chi nhn và tng cho phn ca mình cho ông . Ngoài ra,
không ý kin, yêu cu gì thêm.
i có quyn l liên quan là ông trình bày:
Ông T3 thng nht li trình bày ca ông . Yêu cu Tòa án gii
quyt buc ông phi chia tha k cho ông T3 là 1/9 s tin
ng. Ngoài ra, không ý kin, yêu cu gì thêm.
i có quyn l liên quan: C H2-i bo
v quyn và li ích hp pháp ca c H2 trình bày:
Ngun gt tranh chp là ca c và c Hng Th B là
cha, m ca c H2. C là anh ca c H2 (c N1 là cha các
7
H2 có sng chung vi c D1 và c B, nên
c D1 và c B thng nh lt tranh chp này cho con là c
H2. Vào kho D1 và c B cho con là c H2 pht tranh
chn giy t, c H2 canh tác, qun
H2 v quê chng Tin Giang, nên c Trn Th C (v c
N1) nói c H2 c C nhang khói ông, bà cho. C H2 có nói vi c C
ch c trc khi c C cht thì c
C nh bán pht này, c H2 không thng nh
t ca c H2, không pht ca ông và c
Trn Th C. C H2 khi kin yêu cu ông tr li din tt
1.046,3m
2
, thuc tha 30, t b s 16.
Pht tranh chp hich d án x lý st l b
Sông T khu vc A, thành ph H i phn dit này
bng. C H2 thng nht vi di
c và thng nht giá bng cc, thng nht vic thu
hi pht này và thng nht khi c yêu cu.
Tm, c H2 i yêu cu, c H2 yêu
cu ông chia tài sn chung là 1/6 s ting.
Ngoài ra, không ý kin, yêu cu gì thêm.
Ti din hp pháp ca c H2 là bà trình bày: Thng
nht ý kin, yêu cu ci bo v, không ý kin b sung.
Ti quynh bm s: 62/2024/DS-ST ngày 18 tháng
a Tòa án nhân dân thành ph Hng Ng :
1. Chp nhn mt phn yêu cu c.
Ông c chia tha k 01 k phn vi s tin 99.771.000
u bng).
Ông c chia tha k 02 k phn vi s tin 199.542.000
ng và qun lý s ting, tng c
u bng).
2. Chp nhn mt phn yêu cc lp ci có quyn l
liên quan gm ông , bà P1, ông và
anh .
Ông c chia tha k 01 k phn vi s tin 99.771.000
u bng).
Bà P1 c chia tha k 01 k phn vi s tin 99.771.000
8
u bng).
Ông c chia tha k 01 k phn vi s tin 99.771.000
u bng).
Anh c chia tha k 1/3 ca ½ k phn vi s tin
ng và qun lý s ti ng, tng cng 49.885.500
ng (Bng).
Các ông, bà: , , ,
P1, và có quyc có
thm quyn (Ban Q1 t thành ph H tin hành nhn tin bi
vi s tic chia tha k và qunh ca pháp lut.
3. Không chp nhn yêu cc lp ci có quyn l
liên quan là c H2.
(Kèm biên bản xem xét, thẩm định tại chỗ ngày 27/10/2023 và biên bản
xem xét, thẩm định tại chỗ ngày 10/01/2024 của Tòa án nhân dân thành phố
Hồng Ngự và sơ đồ đo đạc số 27, ngày 24/12/2023 và sơ đồ đo đạc bổ sung số
02, ngày 15/02/2024 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố H,
tỉnh Đồng Tháp đo vẽ).
Ngoài ra, bm còn tuyên v tin án phí, chi phí t tng, thi
hn kháng cáo, quyn kháng cáo và quy, thi hiu thi hành án ca
.
- Sau khi xét x H2
kháng cáo:
C H2 kháng cáo toàn b Bn án dân s m yêu cu
Tòa án cp phúc thm xem xét, x li theo th tc phúc thm, vì bn
thm tuyên x bt li, n quyn và li ích hp pháp ca c H2.
Ti phiên tòa phúc thi din hp pháp ca c H2 nh:
C H2 kháng cáo yêu cng 1/6 ca s ting.
không tha thuc vi nhau v vic gii quyt v án.
Luo v quyn và li ích hp pháp ca c H2 trình bày: Tòa án
cm không th lý yêu cu ca c H2 là vi phm th tc t tng. Theo
ng c D1 và c B t c N1 và c C
không có giy t chng minh. Pht c D1 và c B cho c H2 và c H2
qun lý s dng t H2 v Ti
ng xuyên ti lui pht tranh chm x không phù hp,
ngh Hng xét x chp nhn kháng cáo ca c H2, sa bm.
9
Ti phiên tòa phúc thi din Vin kim sát nhân dân Tnh, phát biu
vic tuân th pháp lut ca Thm phán và Hng xét x m b
nh ca B lut t tng dân s tham gia t tng chp hành tt
nh ca pháp lu xung gii quyp nhn kháng
cáo ca c H2, gi m.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Sau khi nghiên cu tài liu, chng c có trong h c kim tra ti
vào kt qu tranh lun ti phiên tòa, li phát biu ca Kim
sát viên, Hng xét x nhnh:
[1] Tòa án c pháp lut tranh chp,
th lý gii quyt và xét x v u 26 B lut t tng
dân s. C H2 kháng cáo bm trong thi hn lu
s vng mc triu tp hp l ln th , Hng xét x tin
hành xét x nh tu 273, 293, 296 B lut t tng dân s.
[2] Theo ông T, ông H, ông , bà L, ông S, bà P1, ông K1, ông T3, bà K
thì ngun gc php là ca c (cht 1987
)và c Hng Th B (ch và c Trn
Th C trc tip qun lý, s d cht và c
Trn Th C tip tc qun lý, s d Trn Th C và các con
có ln thng nht tm giao pht này cho ông qun
lý, s dng và th Trn Th C cht và pht
này ông tip tc qun lý, s dn nay. Tuy nhiên, ông
H c cp giy chng nhn quyn s dt.
[3] V phía c H2, cho rng ngun gc pht tranh chp
là ca cha, m là ca c và c Hng Th B, lúc còn sng có
ha cho c g Th H2 n), c H2 qun lý s
dt 1997 thì giao li c Trn Th C qun lý, s d
cho ông bà. Pht tranh chp c H2 c cp giy chng nhn
quyn s dt.
c thu hi dit 1.290m
2
thc hin d
án x lý st l b sông T khu vng A, thành ph H.
: 3195/UBND-a
y ban nhân dân thành ph H nh: Pht 1.290m
2
p có
giá tr bng. Khi có kt qu gii quyt ca Tòa án
10
n Ban Qun lý d án và Phát trin qu thc hin
các th tn công tác bng.
nh yêu cu chia tha k s tic thu hi
bng, h tr ng. Tm, c H2 yêu
chia tài sn chung và yêu cc 1/6 ca s ting. Tòa án
cm không chp nhn yêu cu ca c H2. C H2
kháng cáo.
[7] Xét kháng cáo ca c H2 yêu cu ông H chia cho c H2 ng
1/6 ca s ting.
[8] Xét thy, v phía c H2 không có chng c chng minh ph t
tranh chp c H2 c c D1 và c B t và c H2 ng
c minh là c H2 giao li cho c N1 và c C qun lý s dụ ng. Tuy nhiên, c
H2 có cung cp T khai nhân khu, din tích, sng ru
ca nông h H2; T u; Thông báo
np thu nông nghiy báo giao np sn phm v
-90.
Xét thy, T6 khai nhân khu, din tích, sng ru
ca nông h H2 và T u thì th hin
c H2 có chung nhân khu vi c ông và c bà
Hng Th B, ch không th hin c H2 có chung quyn v tài sn vi c ông
và c bà Hng Th Bi vi T np thu
nông nghi y báo giao np sn phm v -90 thì
không th hin rõ ni dung là c H2 np thu i vt nào. Các
hin pht tranh chp c H2 c c D1 và c
B choy, không có chng c nh php c
D1 và c H3 cho c H2.
[9] Về phía ông T, ông H, ông , bà L, ông S, bà P1, ông K1, ông T3,
bà K n, tài liu chng minh pht tranh chp c D1
và c B cho c N2 và c C. Tuy nhiên, bà H2 tha nhn t n
nay bà H2 không có qun lý s dng pht tranh chng thi, bà H2
tha nh-2013, ông H t 1.290m
2
,
H2 không có tranh chp hoc có ý king t c H2
mc nhiên tha nhn pht tranh chp là ca c N1 và c C ch li cho
các con ông T, ông H Vì th, vic c H2 yêu cu ông
Phi H phi chia tài sn chung 1/6 s ting là di sn tha k
11
ca c ông và c bà Hng Th B ch l
c.
m x chia tha k cho ông T, ông S, bà P1, ông T3 mi
ng; Anh ng s tin 49.885.500
ng và ông H ng s ti thng nht
không có kháng cáo, nên Hng xét x không xem xét.
ngh ca Luo v quyn và li ích hp pháp ca c
H2 cho rng Tòa án cm không xem xét yêu cu ca c H2
i Bn án m s 62/2024/DS-a
Tòa án nhân dân thành ph Hng Ng, t ngh ca Lu
p, nên Hng xét x không chp nhn.
[12] T nh trên, Hng xét x không chp nhn kháng cáo
ca c H2, gi nguyên bm.
[13] Các phn còn li ca bm không có kháng cáo, kháng
ngh có hiu lc k t ngày ht hn kháng cáo kháng ngh.
[14] Do gi nguyên bm, nên c H2 phi chu tin án phí dân
s phúc thm. C H2 i cao tun ti
u 12, Ngh quyt s 326/2016/UBTVQH14, ngày 30/12/2016 ca y
ng v quc hnh v mc thu, min, gim, thu, np, qun lý
và s dng án phí và l phí Tòa án, Hng xét x thng nht min án phí
m cho c H2.
Vì các l trên;
QUYẾT ĐỊNH:
u 468, 649, 650, 651, 652, 657, 660 ca B lut
Dân s u 203 Lu quyt s
326/2016/UBTVQH14, ngày 30/12/2016 ca ng v quc hi quy
nh v mc thu, min, gim, thu, np, qun lý và s dng án phí và l phí
Tòa án:
Không chp nhn kháng cáo ca c H2.
Gi nguyên Bn án dân s m s 62/2024/DS-ST ngày 18 tháng 9
a Tòa án nhân dân thành ph Hng Ng, tng Tháp.
1. Chp nhn mt phn yêu cu c.
- Ông c chia tha k 01 k phn vi s tin
12
u bt nghìn ng).
- Ông c chia tha k 02 k phn vi s tin
ng và qun lý s ting, tng cng 548.740.500
u b
ng).
2. Chp nhn mt phn yêu cc lp ci có quyn l
liên quan gm ông , bà P1, ông và
anh .
- Ông c chia tha k 01 k phn vi s tin
u bng).
- Bà P1 c chia tha k 01 k phn vi s tin 99.771.000
u bng).
- Ông c chia tha k 01 k phn vi s tin
u bng).
- Anh c chia tha k 1/3 ca ½ k phn vi s tin
ng và qun lý s ti ng, tng cng 49.885.500
ng (Bng).
Các ông, bà: , , ,
P1, và có quyc có
thm quyn (Ban Q1 t thành ph H tin hành nhn tin bi
vi s tic chia tha k và qunh ca pháp lut.
3. Không chp nhn yêu cc lp ci có quyn l
liên quan là c H2.
(Kèm biên bản xem xét, thẩm định tại chỗ ngày 27/10/2023 và biên bản
xem xét, thẩm định tại chỗ ngày 10/01/2024 của Tòa án nhân dân thành phố
Hồng Ngự và sơ đồ đo đạc số 27, ngày 24/12/2023 và sơ đồ đo đạc bổ sung số
02, ngày 15/02/2024 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố H,
tỉnh Đồng Tháp đo vẽ).
4. V chi phí xem xét, thnh ti ch
Ông phi chu chi phí xem xét, thng
(Bp và chi xong.
Ông phi hoàn tr li cho ông s tin là
ng (Mt triu bng).
Mi ông, bà: , P1, và anh
phi hoàn tr li cho ông s tin là 739.000
13
ng (Bng).
5. V án phí dân s m
Các ông , Tr, , P1
c min np tin án phí.
Ông phi chu án phí dân s ng,
c tr vào tin tm ng theo biên lai thu
s 0005158 ngày 20/5/2024 ti Chi cc Thi hành án dân s thành ph Hng
Ng; ông n T3 còn phi np thêm s ting (Mt
tring).
Anh phi chu án phí dân s sng,
c tr vào tin tm ng theo biên lai thu
s i Chi cc Thi hành án dân s thành ph Hng
Ng; anh còn phi np thêm s ti
ng).
Các ông, bà, anh, ch: L, Trn Th K, ,
, , , , Trn
Th Cà N và c H2 u không phi chu án phí dân s m.
6. V án phí phúc thm: Min án phí dân s phúc thm cho c
Th H2.
thi hành án dâ
Bn án phúc thm có hiu lc pháp lut k t ngày tuyên án.
Nơi nhận:
- VKSND Tnh;
- TAND thành ph Hng Ng;
- CCTHADS thành ph Hng Ng;
- Phòng KTNV-THA TA Tnh;
- ;
- án (D).
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ PHÚCTHẨM
THẨM PHÁN-CHỦ TỌA PHIÊN TÒA
ĐÃ KÝ
Nguyễn Tấn Tặng
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 25/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
2
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
3
Ban hành: 14/02/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
4
Bản án số 76/2025/DS-PT ngày 13/02/2025 của TAND tỉnh Bình Dương về tranh chấp về chia tài sản chung
Ban hành: 13/02/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
5
Ban hành: 24/01/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
6
Bản án số 07/2025/DS-PT ngày 17/01/2025 của TAND tỉnh Ninh Thuận về tranh chấp về chia tài sản chung
Ban hành: 17/01/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
7
Ban hành: 17/01/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
8
Ban hành: 17/01/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
9
Ban hành: 16/01/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
10
Ban hành: 08/01/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
11
Ban hành: 30/12/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
12
Ban hành: 05/12/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
13
Ban hành: 04/12/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
14
Ban hành: 03/12/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
15
Ban hành: 27/11/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
16
Ban hành: 25/11/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
17
Ban hành: 20/11/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
18
Ban hành: 30/09/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
19
Ban hành: 30/09/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm