Bản án số 47/2024/DS-PT ngày 23/12/2024 của TAND tỉnh Lạng Sơn về tranh chấp về thừa kế tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Bản án số 47/2024/DS-PT
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Bản án số 47/2024/DS-PT
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Bản án 47/2024/DS-PT
Tên Bản án: | Bản án số 47/2024/DS-PT ngày 23/12/2024 của TAND tỉnh Lạng Sơn về tranh chấp về thừa kế tài sản |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp về thừa kế tài sản |
Cấp xét xử: | Phúc thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND tỉnh Lạng Sơn |
Số hiệu: | 47/2024/DS-PT |
Loại văn bản: | Bản án |
Ngày ban hành: | 23/12/2024 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Tranh chấp về thừa kế tài sản, tranh chấp về tài sản riêng giữa nguyên đơn bà Lê Thị Thanh B và bị đơn có yêu cầu phản tố bà Vũ Thị T |
Tóm tắt Bản án
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TÒA ÁN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
Bn án s: 47/2024/DS-PT
Ngày 23-12-2024
V/v tranh chp tha k tài sn,
tranh chp v tài sn riêng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHÂN DANH
NƢỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
- Thành phần Hội đồng xét xử phúc thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa: Bà Nguyn Th Hoa
Các Thẩm phán: Ông Ph
Ông L
- Thư ký phiên tòa: Bà Chu Th Kiu - nh Lng
- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Lạng Sơn tham gia phiên tòa:
Bà Hoàng Thanh Huyn - Kim sát viên
Ngày 23 tháng 12 4, ti tr s Tòa án nhân dân tnh L
x phúc thm công khai v án dân s th lý s -
p v tha k tài sn, tranh chp v tài sn riêng.
Do Bn án dân s m s 31/2024/DS-ST ngày 22 tháng 8 4
ca Toà án nhân dân thành ph L tnh L, b kháng cáo.
Theo Quy án ra xét x phúc thm s 48/2024-PT ngày
gi:
- Nguyên đơn: Bà Lê Th Thanh Bi: ng T,
thành ph L, tnh L; có mt.
Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của nguyên đơn: Ông ,
LuuL thunh La ch: ng
L, tnh L; có mt.
- Bị đơn có yêu cầu phản tố: Bà Ti:
ng H, thành ph L, tnh L. Ch hin nay: ng N,
L, tnh L; có mt.
- Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
1. Bà Lê Th Hng Yi: ng T,
thành ph L, tnh L; có mt.
2. Bà Lê Th Lan H i: ng V,
2
thành ph L, tnh L; có mt.
3. Ông Phm Minh T
Người thừa kế của ông Phạm Minh T:
- Bà T; có mt.
- Anh Phm Anh T; vng mt
Cùng ci: ng H, thành ph L, tnh L.
Người đại diện theo ủy quyền của anh Phạm Anh T: Bà T. Ch
hin nay: L, tnh L n y quyn
ngày 14-3-2024); có mt
4. ng H, thành ph L, tnh L
Người đại diện theo ủy quyền: Bà Li Th Thanh H, Công cha chính-
xây dng ng H, thành ph L, tnh L (n y quyn ngày 09-7-
2024); có mt.
- Người kháng cáo: Bà Lê Th Thanh B là nguy bà T là b
có yêu cu phn t; bà Lê Th Hng Y i có quyn l liên
quan.
NỘI DUNG VỤ ÁN:
Theo các tài liu có trong h án và Bn án dân s m, ni dung
v c tóm t
Ông Lê Ngc M tên gi khác Phm Ngc M
2008) là chng bà Bùi Th T t ngày 16-5-2014). H có 05
Lê Th Hng Y, bà Lê Th Thanh B, ông Phm Minh T, bà
Lê Th Lan H, ông Lê Minh T. Ông Phm Ngc M và bà Bùi Th T
ngày 07-10-1989 theo Quynh s 21 ca Tòa án nhân dân th xã L
nay là thành ph L, tnh LKhi cht bà Bùi Th T không có di
li.
Ông Lê Minh Tt ngày 18-02-2019. Khi cht ông Lê
Minh T không có v li.
Ông Phm Minh T, sinh , cht ngày 13-7-2022 chung sng v
chng vi bà T 2010 mt
hôn tm quyn. H c mt i con là anh Phm Anh
T. Khi cht ông Phm Minh T li.
Ngày 03-7-2002, h bà Bùi Th T c y ban nhân dân th xã L (nay là
thành ph L) tnh Lt tt là UBND thành ph) cp Giy chng nhn
quyn s dt (vit tt là GCN) s V 106931 i vi tht s 41
có din tích 81,8m
2
t , t b a chính s 8 ng H, thành ph L, tnh
Lt tt là tht s 41).
3
Theo kt qu xem xét thnh ti ch và nh giá tài sn ngày 12-6-
t tranh chp có tng din tích 80,71m
2
m
2
thuc tht s 41; din tích 0,05 m
2
thuc tht s 39; din tích 0,54m
2
thuc tht s 28; din tích 0,09m
2
thuc tht s 36; din tích 0,44m
2
thuc tht s 43; din tích 0,09m
2
thuc tht s 134. t theo giá th
ng là 7.000.000ng/m
2
. Tài sn trên tht s 41 gm có 01 nhà loi 3C,
01 gác xép, cng st, hàng rào, sân g, mái tôn. Tng giá tr công trình trên
t là 93.111.799ng.
Tại cấp sơ thẩm
Nguyên đơn bà Lê Thị Thanh B khởi kiện yêu cu chia di sn tha k
ca m bà Bùi Th T lt ti tht s 41 có din
tích 81,8m
2
ngh c nht trên và có trách nhim tr
li k phn tha k cho các hàng tha k khác. t này có ngun g
sau: c khi b m ài sn chung ca v
chng t tng T. Sau khi ly hôn, kho bà Bùi Th T
mua mnh t khong 150,0m
2
mt pht tranh chp hin
nay. Bùi Th T xây nhà cp 4 và cùng vi ông Lê Minh T ti nhà
t này, còn ông Phm Minh T p hành án pht tù. Do bà Lê Th Hng
Y y chi con, không có ch nên bà Bùi
Th T chia cho bà Lê Th Hng Y mt pht lin k vi tht s 41. Vì
nên sau này bà Lê Th Hng Y . N
ông Phm Minh T chp hành xong án pht tù tr v t hôn vi
bà T và cùng chung sng vi bà Bùi Th T tt này, còn ông Lê
Minh T php hành án pht tù.
Kho , v chng ông Phm Minh T tin ra sa nhà,
ng cao lên, làm thêm gác xép, xây li bc 18,0m
2
t
ng sau ca ông m rng khu bp. Di
ông Phm Minh T ch tr cho ông mt chai bia và 500.000ng.
T n nay tài st không có tu sa gì thêm. Bùi Th T
ch li di chúc l v tài sn gì, tin mai táng phí
u ông Phm Minh T b c khu tr vào tin phúng ving.
Phm Minh T tip tc tt này. 2016 thì ông
Phm Minh T i ông Lê Minh T ra khi nhà, nên ông Lê Minh T phi thuê
nhà tr sinh sng t. Khi ông Lê Minh T cht thì không có
v v tài sn vi ai và không có di chúc.
Phm Minh T ch ln tháng 11-2023 thì m con bà
Th T ra ngoài thuê tr và mun bán nhà t i khác. Các ch, em trong
nhà không nht trí cho b t, th cúng b m và hai
t. Vì vy, b n ch quyn ca
thtt và ngày gi ca b m.
i khi kin v án ra Tòa.
Sau khi có kt qu xem xét, thnh ti chu
chia di sn tha k i vi các phn din tích không thuc th t s 41.
4
u chia di sn tha k bà Bùi Th T li gm 50% giá tr
t và din tích 79,5m
2
t ti tha t s
ngh c qun lý, s dng toàn b khi tài sn này và s có trách nhim tr tin
cho các hàng tha kp tm ng chi phí t tng vi tng s
tin ngh gii quyt cho phí này theo lunh.
Bị đơn có yêu cầu độc lập bà Vũ Thị T trình bày: Bà v làm v ông
Phm Minh T t cùng chung sng vi m chng là bà Bùi Th T ti
pt tranh chp có ngun gc phn ln là do bà Bùi
Th T mua sau khi ly hôn. Mt bà Bùi Th T c chia làm 03
phn, hai bên chia cho bà Lê Th Hng Y, bà Lê Th Thanh B. Phn còn li
gi cho ông Phm Minh Tt mt thi gian thì bà Lê
Th Hng Y, bà Lê Th Thanh B i khác. Khi b n ti
t có 01 ngôi nhà cp 4 do bà Bùi Th T xây d.
n 1997 do ông Phm Minh T php hành án pht tù nên m con b
v bên ngoi , t này bà Bùi Th T i khác thuê và chuy
Hà Ni trông con cho con cháu trong nhà. Sau khi mãn hn tù, v chng b
tip tc tt này và có mua thêm mt pht phía sau ca ông Hoàng
, mua mt ph c ca bà Lành Th nên din tích t
50,0m
2
u thành 80,0m
2
. Do chng b bu chè hay mang
tài sm c nên bà Bùi Th T ng tên ng tên c tht
s 41 t . chng b ra
240.000.000ng xây dng li công trình n trng. Bà Bùi Th T cht
li di chúc, không ai phi chi tr tin mai táng phí. N
2019 thì ông Lê Minh T cht không có v con, li di chúc, không ai
phi chi tr tin mai táng phíPhm Minh T ch li di
chúc. Do con trai ca b b bnh , cng xuyên phi có
i bên c thun li cho vic làm thuê nên tháng 11-2023
m con b tp mà nh i
khác g. B không h
i th m, chng và
em chng t
Sau khi có kt qu xem xét, thnh ti ch b t trí không
ngh Tòa án xem xét các tht khác ngoài tht s t ti tht
s 41 là tài sn ca ông Phm Minh T ,0m
2
ông Phm Minh T
mua ca ông , phn còn li là ca bà Bùi Th T cho ông Phm
Minh Tt là do v chng b to lp nên không phi là di sn bà
Bùi Th T li. p nhn yêu cu khi kin ca nguyên
u phn t ngh c quyn qun lý, s di vi
18,0m
2
t mà chng b a ông phía
sau. Tm, b u phn t. V chi phí t tng
p tm ng, b ngh gii quynh ca pháp
lut.
5
Với tƣ cách là ngƣời đƣợc anh Phạm Anh T y quyn, bà T
không b sung ý kin gì thêm.
Ngƣời có quyền lợi nghĩa vụ liên quan bà Lê Thị Hồng Y trình bày:
Bà nht trí vi ý kin b c bà
Bùi Th T chia cho pht lin k t tranh chi khác.
Khi còn sng bà Bùi Th T t s cho anh Phm Anh T nên bà
không nht trí yêu cu khi kin c. Nu yêu cu khi kin ca
c chp nhn k phn tha k ng
theo lu ngh gii quyt chi phí t tng mà ngup tm
ng nh ca pháp lut.
Ngƣời có quyền lợi nghĩa vụ liên quan bà Lê Thị Lan H trình bày:
Phi kin yêu cu chia tha k hin bà Bùi Th T ng tên
ng do ông Phm Minh T không tt vi bà Bùi Th T
nên bà Bùi Th T không sang tên cho ông Phm Minh T. Bà Lê Th
Lan H nht trí vi ý ki vic phân chia di sn tha k bà Bùi
Th T li. V chi phí t tp tm ng, bà Lê Th Lan H
ngh gii quyt nh ca pháp lut.
Ngƣời đại diện hợp pháp của Ủy ban nhân dân phƣờng H, thành phố
L, tỉnh Lạng Sơn (viết tắt là UBND phƣờng) cho biết: Phn di t
nh ch dn khi xem xét, thnh ti ch thuc mt phn tha
t s 134 là ng qun lý. Hi
không yêu cu v phn diu
gii quyt trong v án này.
Ti Bn án dân s m s 3-22-8-
nhân dân thành ph Lnh:
1. Chp nhn yêu cu khi kin c vic yêu cu chia di
sn tha k. Di sn tha k c phân chia c th T và anh
Phm Anh T c quyn qun lý, s dng mt phn tht s 41, din tích là
79,5m
2
c s ht. Bà T, anh Phm Anh T
th cúng t tiên và bà Bùi Th T, ông Phm Minh N, ông Phm
Minh T, ông Lê Minh T. Bà T, anh Phm Anh T i tr
s tin chênh lch giá tr di sn cho bà Lê Th Thanh B, bà Lê Th Hng Y, bà
Lê Th Lan H mi là 127.158.367ng.
2. gii quyi vi các di t 0,05m
2
ti tha tm s
39.1; dit 0,54m
2
ti tha tm s 28.1; dit 0,09m
2
ti tha tm
s 36.1; dit 0,44m
2
ti tha tm s 43.1 và 43.2 và dit 0,09m
2
ti tha tm s 134.1 có quyn khi kin li dit này theo
nh ca pháp lut.
gii quyi vi yêu cu phn t v tranh chp tài sn riêng
ca bà T v vic yêu cc qun lý s dng 18,0m
2
t thuc tha
t s 41. Bà T có quyn khi kin lnh ca pháp lut.
6
4. Bà T và anh Phm Anh T có quy u chnh cp giy
chng nhn quyn s dnh ca pháp
lut.
Ngoài ra, Bn án m còn quynh v chu chi phí t tng,
án phí, chm tr, quyn yêu cu thi hành án và quyn kháng cáo theo
quy nh.
Trong thời hạn luật định:
Bà Lê Th Thanh B kháng cáo yêu cu cp phúc thm: nh giá lt
sát vi giá th ng bt tranh chp phng/m
2
;
ngh c qun lý, s dth cúng và s chi tr phn chênh
lch tài sn cho nhng i tha k khác.
Bà T kháng cáo yêu cu cp phúc thm: Tinh giá li giá
t bi mng/m
2
là quá cao, triu ti làm chng là ông
, thu thp tài liu v tht mà bà Bùi Th T ;
xét x li v ng không chp nhn yêu cu khi kin c
t là ca v chng b ; b không chu án phí và chi phí t tng.
Bà Lê Th Hng Y kháng cáo yêu cu cp phúc thm: Xét x li v án,
không chia di sn tha k theo yêu cu khi kin c
có tranh chp thuc v bà T, anh Phm Anh T.
Tại cấp phúc thẩm:
Thanh B, anh
Tại phiên tòa phúc thẩm:
Bà Lê Th Thanh B gi nguyên yêu cu khi kin v vic chia di sn tha
k bà Bùi Th T li. Di sn tha k có din tích t là 67,7m
2
, phn din tích
còn li 11,8m
2
ti tht s 41 là ca v chng b n trênt có
pha bà Bùi Th Tnh t tranh chp hin
ng/m
2
do ngh c quyn qun lý, s dng toàn
b t nên có trách nhim tr cho m con b
2
t
vng/m
2
ng giá tr t; di sn
tha k bà Bùi Th T li mà mi k ph ng là: 67,7m
2
x
ng/m
2
ng (không xem xét
v giá tr t mà bà Bùi Th T li và công qun lý di sn ca b
tp tm ngh phân chia theo lut
t trí vi kháng cáo ca b a bà Lê Th
Hng Y.
Bà T i ni dung kháng cáo, b không yêu cu nh giá
li p bi v trí thng vào tht không thun li và
mc giá mà Hnh giá cp sng/m
2
là phù
hp vi thc t. B t trí 11,8m
2
t ti tht s 41 là tài sn chung ca
7
v chng b n dit còn li 67,7m
2
là di sn tha k bà Bùi Th T
li phân chia. Toàn b giá tr công trình trt là do v chng b o
lp. Khi phân chia di sn tha k 67,7m
2
t phi xem xét v công qun lý, bo
qun di sn ca v chng b . B không yêu cu gii quyt vic b
tài chính tin s dt ca th
B không yêu cu phân chia di sn tha k ca ông Phm Minh T, không
yêu cu phân chia tài sn chung v chng; không yêu cu phân chia tài sn bà
Lê Th Hng Y li cho m con b ngh bà T, anh Phm
Tung s hu khi tài s thun li cho vic thi hành án,
b có trách nhim tr k phn tha k cho các hàng tha k khác
ng ra np toàn b chi phí t tng, án phí thay cho anh Phm Anh T. Nu
sau này có tranh chp thì b Phm Anh T s khi kin bng mt v
án khác. Chi phí t tp tm ngh phân chia theo lut
nh. B t trí vi kháng cáo c t trí vi
kháng cáo ca bà Lê Th Hng Y.
Bà Lê Th Hng Y i ni dung kháng cáo, bà nht trí 11,8m
2
t ti
tht s 41 là tài sn chung ca v chng b n dit còn li
67,7m
2
là di sn tha k bà Bùi Th T li. Toàn b giá tr t
là do v chng b o lp. Khi phân chia di sn tha k 67,7m
2
t phi xem
xét v công qun lý, bo qun di sn ca v chng b Lê Th Hng Y
không nht trí vi kháng cáo ct trí vi kháng cáo ca b
p m con b c quyn qun lý, s dng là
phù hp. K phn tha k bà Lê Th Hng Y ngh chuyn
sang cho m con b h có tin cha tr bnh cho anh Phm
Anh T. Chi phí t tp tm ngh phân chia theo lut
nh.
Bà Lê Th Lan H nht trí vi ni dung kháng cáo c
nht trí vi ni dung kháng cáo ca bà T và ca bà Lê Th Hng Y.
i din hp pháp ca UBND ngh gii quyt kháng cáo
theo lunh.
i bo v quyn và li ích h
tranh ch ngh các bên hòa gii vi nhau v vic gii
quyt v án. Nu b
c qun lý, s dt. Di sn tha k bà Bùi Th T
li có 67,7m
2
t, còn 11,8m
2
t ti th t s 41 là tài sn chung ca v
chng b t có giá tr ng là ca v chng b
n còn li là di sn ca bà Bùi Th T ngh Hng xét x cân nhc,
xem xét kháng cáo cnh ca pháp lut.
1. V vic chp hành pháp lut t tng: Quá trình th lý, gii quyt v án
ti cp phúc thm và ti phiên tòa phúc thm, Thm phán, Hng xét x
8
ký phiên tòa chnh ca B lut T tng dân s; i tham
gia t tc thc hi các quy ca mình.
2. V vic gii quyt kháng cáo: Ti phiên tòa phúc thm, b
yêu cnh giá li tnh giá li t
c tài liu, chng c ch nh giá li. Xét thy, khi tin
nh giá tài su ni v kt qu
nh giá. Mt khác, xét v trí tht tranh chp thuc v trí 3 theo giá Nc
ng/m
2
nên mt theo giá tr ng ca Hnh giá
. D, không chp nhn kháng cáo c v v này.
vào ngun gt, vào quá trình s dt, xây dng công trình
vào h p giy chng nhn quyn s d vào
li khai ci làm chng, nh 67,7m
2
t thuc tha t s 41 là ca bà Bùi Th T; din tích 11,8m
2
là ca v chng b
. Ti cp phúc thm u tha nhn din tích 67,7m
2
là di
sn tha k ca bà Bùi Th Tcp nh toàn b dit
tranh chp 79,5m
2
là di sn ca bà Bùi Th T và chia di sn là không chính xác.
i vi tài sn là công trình xây dng tt cp m tính mt ph
góp ca bà Bùi Th T là phù hp. Do bà Bùi Th T, anh Lê Minh T cht không
li di chúc nên tài sn ca ông Phm Minh T do bà T, anh Phm Anh
T ng. B có công gìn gi qun lý di sn nên cn tính áng trích công
sc mt phn giá tr tài sni vi din tích 11,8m
2
không phi là di sn tha
k ca bà Bùi Th Tlà tài sn chung v chng b , nay ông Phm Minh
T t bà T, anh Phm Anh T s ng. u kin hoàn
cnh ca các bên, thy rng vic cho bà T, anh Phm Anh T c qun
lý, s dng 79,5m
2
t và s hu tài s,
chp nhn yêu cu này c. Ti phiên tòa phúc thm, bà T
yêu cu i trc ti ng tha k khác; bà Lê Th
Hng Y ngh tuyên k phn cng cho bà T, anh Phm
Anh T ng nên ghi nhn s t nguyn. Do có vi phm trong vic xác
nh di sn ca bà Bùi Th T li nên ngha v chu án phí, chi phí t tng phi
nh li theo lunh.
Ngoài ra bm còn có mt s thiu sót: Tuyên bà T và
anh Phm Anh T th cúng t tiên bà Bùi Th T, ông Phm Ngc M,
ông Phm Minh T, ông Lê Minh T t quá yêu cu c.
i thanh toán cho nhi tha k
th s tic thi hành án.
ngh Hng xét x c khou 308 B lut T tng dân s
không chp nhn kháng cáo ca bà Lê Th Thanh B; chp nhn
kháng cáo ca bà T, bà Lê Th Hng Y; sa Bn án dân s m s
31/2024/DS-ST ngày 22-8-2024 ca Tòa án nhân dân thành ph Li
các ni dung trên. Do si kháng cáo không phi chu tin
án phí phúc thm.
9
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] V th tc t tng: Phiên tòa c triu tp hp l ln nht, có i
tham gia t tng vng mi din theo y quyn có mt.
u 296 ca B lut T tng dân s Tòa án vn tin hành
xét x v án vng mt nhi này.
[2] i kiu chia di sn tha k bà Bùi Th T
li là mt có din tích 81,8m
2
thuc tht s 41 t.
Tuy nhiên, khi tin hành xem xét, thnh ti ch theo s dc c
t tranh chp có 80,71m
2
n tích 79,5m
2
thuc
tht s 41; din tích 0,05m
2
thuc tht s 39; din tích 0,54m
2
thuc
tht s 28; din tích 0,09m
2
thuc tht s 36; din tích 0,44m
2
thuc
tht s 43; din tích 0,09m
2
thuc tht s 134. Tài sn trên tht s
41 gm có 01 nhà loi 3C, 01 gác xép, cng st, hàng rào, sân g, mái tôn.
B u phn t ngh c qun lý, s dng 18,0m
2
t thuc mt
phn tht s 41. T rút mt phn yêu cu khi
kii vi tng din tích 1,21m
2
t thuc tht s 28, 36, 39, 43, 134; b
rút yêu cu phn t. Vic rút mt phn yêu cu khi kin, rút yêu cu phn t là
hoàn toàn t nguyn, c xét x v phn di
pháp lut. t tranh chp cm xem xét gii quyt là 79,5m
2
t
thuc tht s 41 và tài sn gn lin vt này hin do b i
[4] V di sn tha k: Ti cm, bà Lê Th Thanh B, bà Lê Th
Hng Y, bà T và bà Lê Th Lan H u tha nhn: Din tích 79,5m
2
t
ti tht s 41 có ngun gc mt phn do bà Bùi Th T nhn chuyng
c và có mt phn dit sau
do ông chuyng li. Tuy nhiên, gia nhi này
không có s thng nht v i nhn chuyt vi ông Hoàng Minh
. i vi v này thy:
[5] Th nht: Ti Biên bn ly li khai ngày 06-3-2024 (bút lc 74-75)
a nhn: V chng b c 18,0m
2
t ng sau
ca ông m rng bp ra; ông Phm Minh T có
tr cho ch t 01 chai bia vng. Ti Biên bn ly li khai ngày 22-3-
2024 (bút lc 109-111) bà Lê Th Lan H tha nhn: V chng b
18,0m
2
t ng sau ca ông là hàng xóm xây dng bp ra.
t thì bà Bùi Th T mua khong 50,0m
2
t c th c
bao nhiêu m
2
thì tr 0m
2
, s din tích t còn li là di sn tha k ca bà
Bùi Th T phân chia. t không phân a v
chng b i Biên bn ly li khai ngày 04-4-2024 (bút lc 116-117) bà Lê
Th Hng Y cho bit: Mu thì bà Bùi Th T mua khong 50,0m
2
.
Sau này do v chng b c c làm
t phía sau ca ông . Ti Biên bn ly li
10
khai ngày 01-7-2024 (bút lc 154) ông cho bi
c cho ông Phm Minh T 18,0m
2
t t ông
Phm Minh T và có nhn ca ông Phm Minh T ng. Vic này
gia hai bên không lp thành giy t vì là hàng xóm vi nhau. Vit này
là cho ông Phm Minh T không phi cho bà Bùi Th T.
[6] Th 2: Các tài liu có trong H p Giy chng nhn quyn s
di vi tht s 41 (bút lc 124-127) th hin: Dit bà Bùi
Th T n chuyng ca ch t có tng din tích
70,0m
2
. Din tích t kê khai cp giy chng nhn quyn s dt t
n s dt ghi rõ: Dig 11,8m
2
. Ti thm
kê khai và c(t n 03-7-2002) i vi toàn b tha
t s 41 thì bà Lê Th Thanh B, bà Lê Th Lan H ng, bà Lê Th Hng
Y t ng ti di
tranh chp. Th ông Lê Minh T p hành án pht tù. V
chng b ng xuyên sinh sng tt này
bà Bùi Th T ng xuyên sinh sng ti sinh sng
xuyên t n khi cht. Giy chng nhn quyn s dt ca
tht s 41 mang tên h bà Bùi Th T. Ti thm kê khai, c
gia bà Bùi Th T có tranh chi vi tha
t s 41 chng b u ni, tranh chp gì v
vic kê khai, ci h
[7] Th 3: Ti cm bà Lê Th Lan H tha nhn: T
t có 01 ngôi nhà cp 4 do bà Bùi Th T to lc khi ông
Phm Minh T ly bà T. Tuy nhiên, ngôi nhà này vào khong 2010 v
chng b làm thêm gác xép, xây mi phòng
ng phía trong, xây dng li nhà bp, nhà v n trng xem xét, thm
nh ti ch. Còn b Lê Th Hng Y thì cho rng toàn b công trình
hit là do v chng b ng l
toàn b nhà cp 4 ca bà Bùi Th T. Xét thy, li khai ca b , ca bà Lê Th
Hng Y phù hp vi li khai ci làm chng là ông t M và
ông Hà Vit L (bút lc 180-181) là nhi th xây dng các công trình
hit cho v chng b t khác, ti Biên bnh giá tài sn
hit xây d, n ti thm
còn có 30% giá tr công trình là ng. Công trình
nu xây dng t là
còn giá tr công trình bt khu hao mà ch còn có giá tr s dng. Mt
khác, công trình có giá tr s dng phi còn nguyên kt cu c t
a nh có mt phn móng, phng
nhà cng . Mt khác, vào thm v chng b
thc hin xây dng c t bà Bùi Th T i và
không có ý kin gì, không có tranh chp gì.
[8] T nh nh phn giá tr
t hin nay không phi là di sn tha k bà Bùi Th T li mà
11
giá tr tài sn này là ca v chng b n dit là di sn tha k bà
Bùi Th T li không phi là toàn b 79,5m
2
t mà phi tr n din tích
t ca v chng b c t vic giao dch vi ông , c
th 79,5m
2
- 11,8m
2
= 67,7m
2
c Tòa án cnh
79,5m
2
ng giá tr t là công s
do bà Bùi Th T sng tt này và có tên trong h khu là không phù hp
vi các tài liu chng c có trong h thu thc và không phù hp vi
thc t khách quan nh ca pháp lut. Ti cp phúc thm,
bà Lê Th Lan H a nhn và nhnh di sn tha
k bà Bùi Th T li v phn dit là 67,7m
2
.
[9] V thi hiu chia tha k: Bà Bùi Th T chLê Minh
T ch Phm Minh T ch n th m
i kin thì vn còn trong thi hiu khi kin nh ca
pháp lut dân s.
[10] V nh hàng tha k: Tt c u tha nhn: Khi
cht bà Bùi Th T, ông Lê Minh T, ông Phm Minh T li di chúc; h
Bà Bùi Th T
1989. Ti thm m tha k ca bà Bùi Th T thì nh hàng tha k th
nht ca bà Bùi Th T bao gm: Bà Lê Th Hng Y, bà Lê Th Thanh B, ông
Phm Minh T, bà Lê Th Lan H, ông Lê Minh T. Ti thm m tha k ca
ông Lê Minh T nh hàng tha k th 2 ca ông Lê Minh T bao gm: Bà
Lê Th Hng Y, bà Lê Th Thanh B, ông Phm Minh T, bà Lê Th Lan H. Ti
thm m tha k ca ông Phm Minh T nh hàng tha k th nht
ca ông Phm Minh T bao gm: Bà T và anh Phm Anh T.
[11
. Xét
2
L;
; anh
là cháu trai (chábà . Ngoài ra,
2
và toàn
, anh
h, phù hp vi luân
o lý và m bo quyn li cho tt c các b.
N
12
[12] Các tài sn và các khon chn tha k: Bà Lê
Th Hng Y, bà Lê Th Thanh B, bà Lê Th Lan H, bà T u tha nhn:
Tin mai táng phí ca bà Bùi Th T, ông Lê Minh T, ông Phm Minh T u không
ai phi b ra; khi cht thì nhi này không có n tin ca ai. Ti c
thm, b p tác, không cung cp ba tht
s 41. Cm không h v khon thu và các khon phi
nc ca ch s dng tht s 41 mà ch hi
chung chung v tài sn ca bà Bùi Th T. Cm có yêu cu Chi
cung cp H
ca tht s cp n khon thu và các khon phi
nc ca ch s dng tht s 41. Ti cp phúc
th v này th hin: Ngày 29-4-
n tht s 41 m
tài chính n c theo thông báo np tin s d t s
12/TB-CCT ngày 20-5-2022 ca Chi cc Thu thành ph. B i np
u thanh toán, tuy nhiên cm cn
rút kinh nghim. T khi bà Bùi Th T chn khi ông Phm Minh T
chthì v chng b i trc tip s dng, trông coi, qun lý
p. n nay, b i qun lý, trông coi
toàn b t tranh chp. Nên khi phân chia di sn tha k cn chi
phí cho vic bo qun di s. Cm xác nh v chng b
ng chi phí này ng vi 1/2 k phn tha k ca giá tr t phù
hp vnh ca pháp lut.
[13] V vinh giá tài sn t) thy rng: Trong quá trình t tng ti
cp phúc thm và ti phiên tòa phúc thm bà T, bà Lê Th Hng Y
ngh gi nguyên giá tr t theo giá th ng mà Hnh giá cm
ng/m
2
. T tng
ti cp phúc thm, ngh nh giá lt bi theo ngu
tr t theo giá th ng phng/m
2
i phiên tòa
phúc thm, i cho rng giá tr t theo giá th ng ch là
ng/m
2
. Ngoài li trình bày ct
c tài liu, chng c th hin vinh giá tài sn t) ca Hng
nh giá cm là không phù hp vi giá th ng. Mt khác, tht s
41 không phi nm trên trng giao thông chính mà nng
ngõ kéo t trc giao thông chính ch rng 1,0n nhà
t này có 02 nhà phía trong ng ngõ
ct. giá tr t theo giá th ng mà Hnh giá cm xác
nh ng/m
2
là phù hp vi th ng hin nay. N
[14 bà
2
x
2
Lê Minh T
là bà , bà , ông Minh T, bà .
13
11 : 2 = 59.9
bà -
. à
,
anh
. Bà
[15] Ti phiên tòa phúc thm, bà T không yêu cu phân chia di sn
tha k ca ông Phm Minh T, không yêu cu phân chia tài sn chung v chng;
không yêu cu phân chia tài sn bà Lê Th Hng Y li cho m con b
ngh bà T, anh Phm Anh T ng s hu khi tài sn ó.
thun li cho vic thi hành án, bà T s ng tr ti
ng giá tr k phn tha k bà Lê Th Thanh B, bà Lê Th Lan H ng;
ng thng ra ra np chi phí t tng và tin án phí mà bà T, anh
Phm Anh T phi chu nh. Nu sau này bà T, anh Phm Anh
T có tranh chp s khiu kin bng mt v kin khác theo pháp lut t tng dân
s.
[16] , anh
ng + chi phí cho vic bo qun di
sn ng
bà
, anh
= 442.611ng.
[17] Do bà và , anh
67,7m
2
có giá tr ln giá tr ng nên bà T, anh Phm Anh
T phi có trách nhim hoàn tr cho bà , bà
thì bà hoàn tr cho bà Lê
, bà
[18] Ti c p tm ng chi phí t tng tng
cng. Do cnh không chính xác di sn tha
k bà Bùi Th liên trách nhim chu chi phí t t
t. Cp phúc thnh li di sn tha knh tài
s không tha thu c v trách
nhim chu chi phí t ti chi vi phn din
c chia tài sn phi chu chi phí t
tng theo t l giá tr phn tài sn mà h c chia. C th bà Lê
Th Thanh B phi ch T phi chng,
Th T phi hoàn tr li cho bà Lê Th ng. Bà Lê Th
Lan H phi chng, bà Lê Th Lan H phi hoàn tr li cho bà Lê
14
Th ng.
[19] Bà Lê Th Thanh B, bà Lê Th Lan H mi phi chu án phí
theo giá tr tài sn ng là 5.175.00ng. Khu tr s
ting tm p thì bà Lê Th Thanh B c hoàn tr
li s ting. Bà T phi chu án phí theo giá tr tài sn
ng ng là 21.704.400ng. Khu tr s tin
ng tm p thì bà T còn phi np tip s tin
ng.
[20] T nh pháp lý không chp
nhn kháng cáo ca bà Lê Th Thanh B, chp nhn kháng cáo ca bà T,
bà Lê Th Hng Y.
[21] Ngoài ra, cm còn có mt s thi
[22] Th nht: Giy chng nhn quyn s dt ca tht s 41
c c nh ca pháp lu
ti thm cp gi nh pháp lut
ti th.
[23] Th t phn yêu cu khi kin, b
cu phn t và c xét x i vi ni dung p
u 244 ca B lut T tng dân s .
[24] Th 3: N chu án phí trong v phi
chc thc hinh ti khou 27 ch không phi khon 7
u 26 ca Ngh quyt s 326/2016/UBTVQH 14 ngày 30-12-2016 ca y ban
ng v Quc hnh v mc thu, min, gim, thu np, qun lý
và s dng án phí và l nh.
[25] Th 4: Ông Lê Minh T chPhm Minh T ch
nh ca B lut Dân s
2015 v tha k.
[26] Th 5: Ti mc 1.1 quynh ca Bm có tuyên: Bà
Th T và anh Phm Anh T có quyn qun lý, s dng mt phn tht s 41
c quyn s ht gm ... Bà T và anh Phm
Anh T th cúng t tiên và bà Bùi Th T, ông Phm Minh N, anh
Phm Minh T, anh Lê Minh T, là không phù hp vnh ca pháp lut dân
s bt bà T, anh Phm Anh T có quyn qun lý, s dng là do
phân chia tài sn chung, phân chia di sn tha k và bà T, anh Phm Anh
T phi có trách nhim tr giá tr k phn tha k (bng tin) cho các hàng tha
k khác. Di sn ca bà Bùi Th T li không có ph vào vic th
giao cho bà T, anh Phm Anh T thc hin vic th cúng. C
thy là hn ch, là n quyn ci s dt
và tài sn gn lin vc phân chia.
[27] Th 6: Ti thm xét x m, Lu
hiu lc pháp lut, khi tuyên v quy ci s dt nht là
15
trong ving quyn s dt ph nh
ca Lum không th hin ni dung này.
[28] p phúc thm s phi sa, phi khc phc b sung các v
thiu sót này nh ca pháp lut. Do chp nhn kháng cáo và do sa án
i kháng cáo không phi chu án phí phúc thm, hoàn tr li
i kháng cáo s tin tm p.
[29 ngh i din Vin kim sát nhân dân tnh L , ca
i bo v quyn và li ích hp pháp c ngh nào phù hp
vi nhc chp nh ngh nào không phù hp vi nhn
c chp nhn.
[30
.
Vì các l trên,
QUYẾT ĐỊNH:
vào khou 308, u 309 ca B lut T tng dân s
2015; không chp nhn kháng cáo cLê Th Thanh B; chp
nhn kháng cáo ca b u phn t bà T; chp nhn kháng
cáo ci có quyn l liên quan bà Lê Th Hng Y; sa Bn án
dân s m s --8-2024 thành
ph L, c th
vào u 20, u 36, u
79 ca Lu
vào các u 17, u 23u 24u 26u 31u
131, u 133, u 135, u 148, u 149 ca Lu;
u 638, u 639, u 640, u 645, u 674, u 675,
u 676, u 683, u 685 ca B lut Dân s 2005;
vào u
169, u 208, u 213, u 217, u 218, u 219, u 220, u 221,
u 234, u u 237, u 274, u 275, u 357, u 468, u
u 616u 649,
u 660u 688 ca B lut Dân s
2015;
vào u 5, khou 147, khou 148, khon 2 u
157, khon 2 u 244 ca B lut T tng dân s
vào khon 7 u 27, kho u 29 ca Ngh quyt s
326/2016/UBTVQH 14 ngày 30-12-2016 ca ng v Quc hi khoá
nh v mc thu, min, gim, thu np, qun lý và s dng án phí và l
phí Toà án.
I. Về yêu cầu khởi kiện
16
Chp nhn yêu cu khi kin cLê Th Thanh B v vic
yêu cu chia di sn tha k ca bà Bùi Th T.
1. nh tài sn chung ca h di sn tha k, phân chia di sn
tha k theo pháp lut, c th nh
- nh 67,7m
2
t có tr ng (b
bng)
- nh 11,8m
2
t
-ng
u mi mt nghìn bng)
-chi phí cho vic bo qun di sn tha k ca bà Bùi Th T mà
ông Phm Minh T t), bà T ng là
.
2.
-
-
-
3. Bà T, anh Phm Anh T c quyn qun lý, s dng tng din
tích 79,5m
2
t và c quyn s hu tài sn gn lin vt gm có 01 nhà
loi 3C, 01 gác xép, cng st, hàng rào, sân g, mái tôn, thuc tht s
41, t b a chính s 8 ng H, thành ph L, tnh LGiy
chng nhn quyn s dt s V 106931, do y ban nhân dân th xã L (nay
là thành ph L) tnh Lp ngày 03-7-2002 cho h bà Bùi Th T. Din
tích 79,5m
2
t nh bnh tha nnh tha): A1, A2,
A3, A4, N13, A6, A7, A10, B4, A12, A13, A14, B5, B6, A18, B7 th hin ti
t tranh chp di sn tha k -2024) kèm theo Bn án.
Giá tr tài sn mà bà T, anh Phm Anh T ng
là ng.
Buc bà Lê Th Thanh B, bà Lê Th Lan H chm dt hành vi cn tr trái
pháp lut vic thc hin quyn s dt và quyn s hu tài sn gn lin vi
t nêu trên vi bà T, anh Phm Anh T.
17
Bà T, anh Phm Anh T có quyn, n
ng quyn s di vi dit nêu trên và quyn s hu tài sn gn
lin vt (nnh ca pháp lu
4. Bà T có trách nhim thanh toán giá tr phn tài sn bà Lê Th
Thanh B, bà Lê Th Lan H ng trong khi di sn tha k, c th
sau:
- Bà T có trách nhim thanh toán giá tr phn tài sn bà Lê Th Thanh
B ng s tin là 103.5ng (m
ng).
- Bà T có trách nhim thanh toán giá tr phn tài sn bà Lê Th Lan H
ng s tin là 103.5ng (m
ng).
II. Về chi phí tố tụng
1. Bà Lê Th Thanh B phi chu tng s ting v vic chi
phí xem xét thnh ti chnh giá tài sn. Xác nhn bà Lê Th
n s tin ng (hai tring).
2. Bà Lê Th Lan H phi chu tng s tin 1.846.ng v vic chi phí
xem xét thnh ti chnh giá tài sn. Bà Lê Th Lan H phi có trách nhim
hoàn tr li cho bà Lê Th Thanh B s tin ng (mt tri
bng).
3. T phi chu tng s tin 7.894.000ng v vic chi phí xem
xét thnh ti chnh giá tài sn. T phi có trách nhim hoàn tr
li cho bà Lê Th Thanh B s tin ng (by tri
ng).
III. Về nghĩa vụ chịu lãi chậm trả: K t ngày bn án có hiu lc pháp
lui vng hn ch ng ra quyt
nh thi hành án) hoc k t u thi hành án cc thi
i vi các khon tin phi tr n khi
thi hành xong, bên phi thi hành án còn phi chu khon tin lãi ca s tin còn
phi thi hành án theo mc lãi sunh tu 468 ca B lut
Dân s ng hp pháp lunh khác.
IV. Về án phí dân sự sơ thẩm
1. Bà Lê Th Thanh B phi chu 5.175.000ng án phí dân s m
ng vi giá tr phn tài sc chia c.
Ngày 25-01-2024, bà Lê Th Thanh B p tm ng s tin 21.000.000ng
theo Biên lai thu tm ng án phí, l phí Tòa án s: 0000129 ca Chi cc Thi hành
án dân s thành ph L, tnh L. Sau khi khu tr, bà Lê Th Thanh B c
hoàn tr li s tin 15.825.000ng i triu tám
ng).
18
2. Bà Lê Th Lan H phi chng án phí dân s m
ng vi giá tr phn tài sc chia c
triu mng).
3. Bà T phi chu 21.704.400ng án phí dân s m
ng vi giá tr phn tài sn bà T, anh Phm Anh T c
ng c. Ngày 11-7-2024, bà T p
tm ng s tin 300.ng theo Biên lai thu tm ng án phí, l phí Tòa án s:
0000342 ca Chi cc Thi hành án dân s thành ph L, tnh L. Sau khi
khu tr, bà T còn phi np tip s tin ng (t
triu bn linh bn nghìn ng).
V. Về án phí dân sự phúc thẩm
1. Bà Lê Th Thanh B không phi chu án phí dân s phúc thm. Hoàn tr
li cho bà Lê Th Thanh B 300ng ( ng) tin tm ng án
np tm ng theo Biên lai thu tm ng án phí, l phí Tòa án s: 0000380
ngày 26 tháng 9 ca Chi cc Thi hành án dân s thành ph L, tnh
L
2. Bà T không phi chu án phí dân s phúc thm. Hoàn tr li cho
bà T 300ng ( ng) tin tm np tm
ng theo Biên lai thu tm ng án phí, l phí Tòa án s: 0000381 ngày 26 tháng 9
ca Chi cc Thi hành án dân s thành ph L, tnh L
3. Bà Lê Th Hng Y không phi chu án phí dân s phúc thm. Hoàn tr
li cho bà Lê Th Hng Y 300ng ( ng) tin tm ng án
np tm ng theo Biên lai thu tm ng án phí, l phí Tòa án s: 0000383
ca Chi cc Thi hành án dân s thành ph L, tnh
L
VI. Các vấn đề khác
.
ng hp Bnh tu 2 Lut Thi hành
án dân s c thi hành án dân si phi thi hành án dân s có
quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án
hoc b ng ch thi hành nh tu 6, 7 và 9 Lut Thi hành
án dân s; thi hic thc hinh tu 30 Lut
Thi hành án dân s.
Bn án phúc thm có hiu lc pháp lut k t ngày tuyên án./.
Nơi nhận:
- TANDCC ti Hà Ni;
- VKSNDCC ti Hà Ni;
- VKSND tnh L
- TANDTP L, tnh L
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ PHÚC THẨM
THẨM PHÁN - CHỦ TỌA PHIÊN TÒA
(đã ký)
19
- VKSNDTP L, tnh L
- CCTHADSTP L, tnh L
- ;
- i TGTT khác;
-
Nguyễn Thị Hoa
Tải về
Bản án số 47/2024/DS-PT
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án số 47/2024/DS-PT
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 14/01/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
2
Ban hành: 10/01/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
3
Ban hành: 09/01/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
4
Ban hành: 31/12/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
5
Ban hành: 27/12/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
6
Ban hành: 26/12/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
7
Ban hành: 24/12/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
8
Ban hành: 24/12/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
9
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
10
Ban hành: 19/12/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
11
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
12
Ban hành: 18/12/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
13
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
14
Ban hành: 16/12/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
15
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
16
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
17
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
18
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
19
Ban hành: 09/12/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm