Bản án số 26/2025/HNGĐ-ST ngày 13/02/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Bản án số 26/2025/HNGĐ-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Bản án số 26/2025/HNGĐ-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Bản án 26/2025/HNGĐ-ST
Tên Bản án: | Bản án số 26/2025/HNGĐ-ST ngày 13/02/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Mỏ Cày Nam (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 26/2025/HNGĐ-ST |
Loại văn bản: | Bản án |
Ngày ban hành: | 13/02/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Bà Mai yêu cầu ly hôn ông Phăng |
Tóm tắt Bản án
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TA N NHÂN DÂN
HUYỆN MỎ CÀY NAM
TNH BN TRE
Bn n s: 26/2025/HNGĐ-ST
Ngy 13/02/2025
V/v: “Ly hôn”
CNG HA X HI CH NGHA VIỆT NAM
Đc lp - T do - Hnh phc
NHÂN DANH
NƯỚC CNG HA X HI CH NGHA VIỆT NAM
TA N NHÂN DÂN HUYỆN MỎ CÀY NAM - TNH BN TRE
- Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ tọa phiên toà: Ông Nguyễn Thanh Thuở
Các Hội thẩm nhân dân:
1. B M Thị Nhặc
2. Ông Nguyễn Chí Thnh
- Thư ký phiên tòa: B Trần Thị Kim Quyên - Thư ký Tòa n.
Ngy 13 thng 02 năm 2025, tại trụ sở To n nhân dân huyện Mỏ Cy
Nam, tỉnh Bến Tre mở phiên to xét xử sơ thẩm công khai vụ n hôn nhân v gia
đình thụ lý s: 538/2024/TLST-HNGĐ ngy 26 thng 11 năm 2024 về "Ly hôn"
theo Quyết định đưa vụ n ra xét xử s: 36/2025/QĐXXST –HNGĐ ngy 20
thng 01 năm 2025, Quyết định hoãn phiên tòa s 44/2025/QĐST-HNGĐ ngy
04 thng 02 năm 2025 giữa cc đương sự:
Nguyên đơn: B Nguyễn Thị M, sinh năm 1966
Địa chỉ: ấp T, xã M, huyện M, tỉnh B
Bị đơn: Ông Nguyễn Văn P, sinh năm 1965
Địa chỉ: ấp T, xã M, huyện M, tỉnh B
NI DUNG VỤ N:
Theo đơn khởi kiện, bản tự khai cùng các tài liệu, chứng cứ trong hồ sơ
vụ án và tại phiên tòa nguyên đơn trình bày:
B v ông Nguyễn Văn P kết hôn với nhau vo năm 2005, có đăng ký kết
hôn tại Ủy ban nhân dân xã Minh Đức, huyện Mỏ Cy Nam, tỉnh Bến Tre. Qu
trình chung sng thường xy ra mâu thuẫn do bất đồng quan điểm nên vợ chồng
ly thân từ thng 3 năm 2024 đến nay, nhận thấy tình cm đã không còn nên b
yêu cầu ly hôn với ông P. B v ông P có 04 con chung tên l Nguyễn Thị Y sinh
ngy 11/5/1989, Nguyễn Thị Thúy A sinh ngy 03/02/2004, Nguyễn Trung Q
sinh ngy 07/10/1992, Nguyễn Thị Th sinh ngy 21/12/1990 đã trưởng thnh nên
không yêu cầu xem xét gii quyết. Ti sn chung v nợ chung không có.
Qu trình gii quyết vụ n, bị đơn ông Nguyễn Văn P đều vắng mặt nên
không có lời khai.
2
NHẬN ĐỊNH CA TA N:
[1] Về t tụng:
[1.1] B Nguyễn Thị M khởi kiện yêu cầu ly hôn với ông Nguyễn Văn P
nên quan hệ php luật l tranh Ly hôn theo quy định tại Điều 28 Bộ luật t tụng
dân sự.
[1.2] Bị đơn ông Nguyễn Văn P có nơi cư trú tại xã Minh Đức, huyện Mỏ
Cy Nam, tỉnh Bến Tre nên Tòa n nhân dân huyện Mỏ Cy Nam thụ lý gii
quyết theo quy định tại điểm a khon 1 Điều 39 Bộ luật T tụng dân sự.
[1.3] Bị đơn ông Nguyễn Văn P đã được Tòa n triệu tập hợp lệ lần thứ hai
đến tham gia phiên tòa nhưng vẫn vắng mặt. Vì vậy, Tòa n tiến hnh xét xử
vắng mặt ông P theo quy định tại điểm b khon 2 Điều 227 Bộ luật T tụng dân
sự.
[2] Nội dung vụ n:
[2.1] Về quan hệ hôn nhân: B Nguyễn Thị M v ông Nguyễn Văn P xc
lập quan hệ vợ chồng v có đăng ký kết hôn vo năm 2005 theo đúng quy định
của php luật nên hôn nhân của ông b l hôn nhân hợp php. Qu trình chung
sng thường xy ra mâu thuẫn do bất đồng quan điểm trong cuộc sng nên b M
yêu cầu ly hôn với ông P. Xét thấy, Tòa n đã nhiều lần triệu tập ông P để tham
gia hòa gii nhằm hn gắn tình cm vợ chồng với b M nhưng ông đều vắng mặt,
đồng thời không có ý kiến gì đi với yêu cầu của b M, điều đó chứng tỏ ông P
đã không có thiện chí đi với mi quan hệ vợ chồng với b M. Do đó có căn cứ
xc định tình trạng hôn nhân của b M v ông P đã thật sự trầm trọng, mục đích
hôn nhân không đạt nên Hội đồng xét xử chấp nhận yêu cầu ly hôn của b M đi
với ông P.
[2.2] Về con chung: B Nguyễn Thị M ông Nguyễn Văn P có 04 con
chung tên l Nguyễn Thị Y sinh ngy 11/5/1989, Nguyễn Thị Thúy A sinh ngy
03/02/2004, Nguyễn Trung Q sinh ngy 07/10/1992, Nguyễn Thị Th sinh ngy
21/12/1990 đã trưởng thnh nên Hội đồng xét xử không xem xét gii quyết.
[3] Về ti sn chung v nợ chung: B M khai b v ông P không có nên
Hội đồng xét xử không xem xét gii quyết.
[4] Về n phí hôn nhân gia đình sơ thẩm l 300.000 đồng b M phi nộp
theo quy định của php luật.
Vì các lẽ trên,
QUYT ĐỊNH:
Áp dụng cc Điều 28, Điều 35, Điều 39, Điều 147, Điều 227 v Điều 273
Bộ luật T tụng dân sự; Điều 51 Luật Hôn nhân v gia đình; Nghị quyết s
326/2016/UBTVQH14 ngy 30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ Quc hội ;
Tuyên xử:
1.Về quan hệ hôn nhân: B Nguyễn Thị M được ly hôn với ông Nguyễn
Văn P.
3
2. Về con chung: Cc con chung của b Nguyễn Thị M v ông Nguyễn
Văn P đã trưởng thnh, tự lao động sinh sng được nên không xem xét gii
quyết.
3. Về ti sn chung v nợ chung: B Nguyễn Thị M v ông Nguyễn Văn P
không có nên Hội đồng xét xử không xem xét.
4. Án phí hôn nhân sơ thẩm: B Nguyễn Thị M phi nộp s tiền 300.000
(ba trăm nghìn) đồng nhưng được khấu trừ vo s tiền tạm ứng n phí đã nộp
300.000 đồng theo biên lai thu tạm ứng n phí s 0004980 ngy 26 thng 11 năm
2024 của Chi cục Thi hnh n dân sự huyện Mỏ Cy Nam, tỉnh Bến Tre (B M
đã nộp đủ n phí).
5. Về quyền khng co: B M có quyền khng co bn n ny trong hạn
15 ngy kể từ ngy tuyên n. Ông P (vắng mặt tại phiên tòa) có quyền khng co
bn n ny trong thời hạn 15 ngy kể từ ngy nhận được bn n hoặc bn n
được niêm yết để yêu cầu Tòa n cấp trên xét xử phúc thẩm.
Trường hợp, bn n, quyết định được thi hnh theo quy định tại Điều 2
Luật Thi hnh n dân sự thì người được thi hnh n dân sự, người phi thi hnh
n dân sự có quyền thỏa thuận thi hnh n, quyền yêu cầu thi hnh n, tự nguyện
thi hnh n hoặc bị cưỡng chế thi hnh n theo quy định tại cc Điều 6, 7, 7a, 7b
v 9 Luật Thi hnh n dân sự; thời hiệu thi hnh n được thực hiện theo quy định
tại Điều 30 Luật thi hnh n dân sự.
Nơi nhận:
- VKSND huyện Mỏ Cy Nam (1b);
- TAND tỉnh Bến Tre (1b);
- CCTHADS huyện Mỏ Cy Nam (1b);
- UBND xã Minh Đức (1b)
- Cc đương sự (2b);
- Lưu hồ sơ, VP (3b).
TM. HI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa
(Đã ký)
Nguyễn Thanh Thuở
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 25/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 19/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 19/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 18/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 17/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 17/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 14/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 14/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Bản án số 04/2025/HNGĐ-PT ngày 13/03/2025 của TAND TP. Đà Nẵng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Ban hành: 13/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 13/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Bản án số 06/2025/HNGĐ-PT ngày 11/03/2025 của TAND tỉnh Sơn La về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm