Bản án số 215/2025/HNGĐ-ST ngày 10/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 5 - An Giang, tỉnh An Giang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Bản án số 215/2025/HNGĐ-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Bản án số 215/2025/HNGĐ-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Bản án 215/2025/HNGĐ-ST
| Tên Bản án: | Bản án số 215/2025/HNGĐ-ST ngày 10/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 5 - An Giang, tỉnh An Giang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 5 - An Giang, tỉnh An Giang |
| Số hiệu: | 215/2025/HNGĐ-ST |
| Loại văn bản: | Bản án |
| Ngày ban hành: | 10/09/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Chị D lly hôn anh S |
Tóm tắt Bản án
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

- 1 -
TA N NHÂN DÂN CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
KHU VỰC 5 – AN GIANG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bn n: 215/2025/HNGĐ-ST
Ngy: 10-9-2025
V/v “Tranh chp hôn nhân và
gia đình về ly hôn, nuôi con chung”
NHÂN DANH
NƯC CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
TA N NHÂN DÂN KHU VỰC 5 - AN GIANG
- Thnh phn Hi đng xt x sơ thm gm c:
Thm phn - Ch ta phiên Ta: B Nguyễn Thị Cẩm Hương
Cc Hi thm nhân dân:
Ông Lê Văn Chi
Bà Phan Thị Triều Tiên
- Thư k phiên Ta: bà Võ Thị Mỹ Nhan l thư k Ta n nhân dân khu
vực 5 –An Giang.
- Đi din Vin kim st nhân dân khu vực 5 – An Giang tham gia phiên
tòa: B Thị X Ly – Kiểm st viên.
Ngy 10 thng 9 năm 2025, ti tr s Ta n nhân dân khu vực 5 – An Giang
xt x sơ thẩm công khai v n th l s:135/2025/TLST-HNGĐ, ngy 06 thng
3 năm 2025 về việc tranh chấp hôn nhân v gia đình về “Ly hôn, nuôi con chung”
theo quyt định đưa v n ra xt x sơ thẩm s: 64/2025/QĐXXST- HNGĐ, ngy
01 thng 8 năm 2025, gia :
-Nguyên đơn: Chị Thị Thúy D, sinh năm: 1998 ( có đơn xin vắng mặt)
Nơi cư trú: ấp G, xã B, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang ( nay l ấp G,
xã G , tỉnh An Giang)
-Bị đơn: Anh Danh S, sinh năm: 1999 (vắng mặt)
Nơi cư trú: ấp T, xã B, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang ( nay l ấp T,
xã G , tỉnh An Giang)
NI DUNG V N:
Theo đơn khi kin, nguyên đơn chị Thị Thúy D trình by: Chị v anh Danh S
trước khi cưới nhau có tìm hiểu v tự nguyện đi đn hôn nhân có đăng k kt hôn
ti Ủy ban nhân dân xã B, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang ( nay l xã G, tỉnh
An Giang). Vợ chồng chung sng thời gian đầu cũng hnh phúc nhưng dần về sau
thì pht sinh mâu thuẫn trầm trọng, nguyên nhân do anh S thay đổi tính , sinh tật
rượu chè sng thiu trch nhiệm với gia đình. Bn thân chị cũng đã lựa lời khuyên
- 2 -
ngăn để anh S có thể sa đổi m chung sng hnh phúc nhưng anh S không thay đổi
Chị cho rằng tình cm vợ chồng rn nứt, hôn nhân hnh phúc bền vng không thể
no đt được nên chị yêu cầu ly hôn anh S. Về con chung, chị xc định chị v anh S
có 01 con chung tên Danh Thị Ánh X, sinh ngày 14/10/2018 hiện con đang sng với
chị. Chị yêu cầu trực tip nuôi dưỡng con chung, không yêu cầu anh S cấp dưỡng
nuôi con . Về ti sn v nợ chung, chị không yêu cầu Ta n gii quyt.
Bị đơn anh Danh S không giao nộp bn khai thể hiện kin hoặc có văn bn
phn đi với cc yêu cầu khi kiện của chị D v vắng mặt qua cc lần mời của Ta.
Pht biểu ca đại din Vin kiểm st về vic giải quyết vụ n:
Về thủ tc t tng: Việc tuân theo php luật của thẩm phn, thư k v Hội
đồng xt x, nguyên đơn đm bo đúng quy định của Bộ luật t tng dân sự. Riêng
bị đơn thực hiện không đúng quy định ti Điều 70,72 của Bộ luật t tng dân sự.
Về quan điểm gii quyt v n: chị D và anh S tự tìm hiểu quen bit v được
gia đình tổ chức lễ cưới, có đăng k kt hôn. Chị D yêu cầu ly hôn anh S vì xt thấy
hiện ti hôn nhân của chị v anh S đã lâm vo tình trng trầm trọng, vợ chồng pht
sinh mâu thẫn không thể no ha gii được. Đề nghị Hội đồng xt x p dng
khon 1 Điều 56 của Luật hôn v gia đình năm 2014, chấp nhận cho chị D được ly
hôn anh S. Về con chung, chị D yêu cầu được trực tip nuôi dưỡng con chung tên
Danh Thị Ánh X, sinh ngày 14/10/2018. Xt thấy, con sng với chị D nên căn cứ
khon 2 Điều 81 của Luật hôn nhân v gia đình năm 2014, đề nghị x giao con
chung Ánh X cho chị D trực tip nuôi dưỡng. Chị D không yêu cầu anh S cấp
dưỡng nên đề nghị không xem xt. Về ti sn v nợ chung, chị D và anh S không
yêu cầu nên miễn xt.
Về n phí: đề nghị p dng điểm a khon 5 Điều 27 Nghị quyt 326 ngy
30/12/2016 của Ủy ban thường v Quc Hội buộc chị D nộp án phí là 300.000
đồng
NHN ĐNH CA TA N:
[1] Về trình tự t tng: Chị Thị Thúy D khi kiện yêu cầu được ly hôn, nuôi
con chung với anh Danh S nên đây l tranh chấp hôn nhân v gia đình về ly hôn
nuôi, con chung được quy định ti khon 1 Điều 28 của Bộ luật t tng dân sự. Anh
S với tư cch l bị đơn có nơi cư trú ti xã G, tỉnh An Giang nên theo quy định ti
điểm a khon 1 Điều 35, điểm a khon 1 Điều 39 của Bộ luật t tng dân sự v kiện
thuộc thẩm quyền gii quyt của Ta n nhân dân khu vực 5 - An Giang)
Chị Thị Thúy D với tư cch l nguyên đơn có đơn xin vắng mặt, riêng S l bị
đơn đã được tng đt hợp lệ văn bn t tng của Ta n như Thông bo th l v
n, thông bo phiên họp về việc kiểm tra việc tip cận, công khai chứng cứ v ha
gii, Quyt định đưa v n ra xt x v quyt định hoãn phiên Ta cho anh S nhưng
vắng mặt qua cc lần mời Ta không rõ l do. Vì vậy, Tòa án nhân dân khu vực 5 –
An Giang căn cứ quy định ti điểm b khon 2 Điều 227, khon 1 Điều 228 của Bộ
luật t tng dân sự xt x vắng mặt đi với chị D và anh S
[2]. Về nội dung v n :
- 3 -
[2.1] Về quan hệ hôn nhân: Chị D xác định chị v anh S tự tìm hiểu quen
bit v tự nguyện đi đn hôn nhân có đăng k kt hôn v được Ủy ban nhân dân xã
B, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang (nay là xã G, tỉnh An Giang) chứng nhận
kt hôn nên hôn nhân của anh chị được xem l hợp php. Qu trình chung sng gia
chị D và anh S xy ra nhiều mâu thuẫn, sng không hnh phúc, thiu sự quan tâm
chăm sóc gia vợ v chồng dẫn đn mc đích để xây dựng hôn nhân lâu di bền
vng không đt được, bn thân anh S cũng không có thiện chí để ha gii nhằm hn
gắn tình cm vợ chồng, anh vắng mặt qua cc lần mời của Ta, hiện ti chị D xác
định chị đã không còn sng chung với anh S nên mâu thuẫn vợ chồng gia chị D và
anh S đã đn mức trầm trọng, đời sng chung không thể ko di, mc đích hôn nhân
không đt được, anh chị đã vi phm quyền v nghĩa v của vợ chồng. Do đó, xt đề
nghị của đi diện Viện kiểm st l có căn cứ, Hội đồng xt x p dng khon 1
Điều 56 Luật hôn nhân v gia đình chấp nhận cho chị D được ly hôn anh S
[2.2] Về con chung:
[2.2] Về con chung: Chị D xc định chị v anh S có 01 người con chung tên
Danh Thị Ánh X, sinh ngày 14/10/2018. Hiện con đang sng với chị D, chị yêu cầu
trực tip nuôi dưỡng chu Xuân, không yêu cầu anh S cấp dưỡng. Xt thấy, anh S
không có kin phn đi với yêu cầu của chị D nên có căn cứ để xc định con
chung của chị D và anh S là cháu Danh Thị Ánh X. Qu trình gii quyt v kiện,
anh S không có kin gì, nên xt yêu cầu về việc được quyền trực tip nuôi dưỡng
con chung của chị D l có cơ s, bi chu X hiện sng với chị D chu vẫn pht
triển bình thường như cc trẻ em khc, được chăm sóc, học hnh anh S không có
phn đi về việc chị D nuôi con không tt nên p dng Điều 82 của Luật hôn nhân
v gia đình năm 2014, x giao chu Xuân cho chị D trực tip nuôi dưỡng. Về cấp
dưỡng nuôi con, chị D không yêu cầu anh S cấp dưỡng nên Hội đồng xt x không
xem xét. Anh S được quyền đn thăm nom, chăm sóc, dy dỗ con chung không ai
có quyền cn tr.
[2.3] Về ti sn chung và nợ chung: Chị D, anh S không yêu cầu Ta n gii
quyt nên không xem xt.
[3] Về n phí: Áp dng khon 4 Điều 147 của Bộ luật t tng D sự, điểm a
khon 5 Điều 27 của Nghị quyt 326/2016/UBTVQH 14 ngy 30/12/2016 quy định
về mức thu, miễn, gim, thu nộp qun l v s dng n phí, lệ phí Ta n;
Do yêu cầu của chị D được chấp nhận nên chị D phi chịu n phí ly hôn sơ
thẩm l 300.000 đồng nhưng được khấu trừ vo tiền tm ứng n phí m chị D đã
nộp l 300.000 đồng theo biên lai thu tiền s 0012963 ngày 06 tháng 3 năm 2025
của Chi cc thi hnh n dân huyện Giồng Riềng ( nay l Phng thi hnh án dân sự
khu vực 5 -–An Giang) . Chị D đã nộp đủ n phí nên không phi nộp thêm.
Vì cc l trên;
- 4 -
QUYT ĐNH:
Căn c vo khoản 1 Điều 28, điểm b khoản 2 Điều 35, điểm a khoản 1 Điều
39, khoản 4 Điều 147, điểm b khoản 2 Điều 227 ca B lut tố tụng dân s; khoản
1 Điều 56, Điều 81, Điều 82 ca Lut Hôn nhân v gia đình năm 2014; điểm a
khoản 5, điểm a khoản 6 Điều 27 ca Nghị quyết 326/2016/UBTVQH 14 ngy
30/12/2016 quy định về mc thu, min, giảm, thu np quản l v s dụng p ph l
ph Ta n:
1. Về quan hệ hôn nhân: Chấp nhận cho chị Thị Thúy D được ly hôn với anh
Danh S
2. Về con chung: x giao cháu Danh Thị Ánh X, sinh ngày 14/10/2018 là con
chung của anh S v chị D cho chị D trực tip nuôi dưỡng. Anh S không phi cấp
dưỡng nuôi con do chị D không yêu cầu.
Anh S có quyền đn thăm nom, chăm sóc, gio dc con chung, không ai được
quyền cn tr.
3. Về ti sn chung: chị D và anh S không yêu cầu nên không xem xét
4. Về n phí: Buộc chị Thị Thúy D phi nộp n phí ly hôn sơ thẩm l 300.000
đồng ( ba trăm nghìn đồng) nhưng được khấu trừ vo tiền tm ứng n phí m chị D
đã nộp l 300.000 đồng ( ba trăm nghìn đồng) theo biên lai thu tiền s s 00112963
ngày 06 tháng 3 năm 2025 của Chi cc thi hnh n dân sự huyện Giồng Riềng, tỉnh
Kiên Giang ( nay là Phòng thi hành án dân sự khu vực 5 -–An Giang). Chị D đã nộp
đủ n phí nên không phi nộp thêm.
Báo cho các bên đương sự được bit có quyền khng co bn n trong thời hn
luật định l 15( mười lăm) ngy được tính kể từ ngy nhận được tng dt bn n
hoặc bn n được niêm yt theo quy định của php luật
TM.HI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
Nơi nhận THẨM PHN – CH TỌA PHIÊN TA
- TAND tỉnh An Giang;
- VKSND tỉnh An Giang;
- VKSND khu vc 5 – An Giang;
- Thi hành án DS tỉnh An Giang;
- Cc đương s;
- UBND xã ;
- Lưu HS, VP.
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 25/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 25/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 17/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 11/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 31/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 30/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 30/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 30/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 30/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 30/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 30/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 29/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 29/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 24/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 23/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 23/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 22/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm