Bản án số 143/2024/HNGĐ-ST ngày 16/08/2024 của TAND huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 143/2024/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 143/2024/HNGĐ-ST ngày 16/08/2024 của TAND huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Phước Long (TAND tỉnh Bạc Liêu)
Số hiệu: 143/2024/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 16/08/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: ly hôn
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN PHƯỚC LONG
TỈNH BẠC LIÊU
Bản án số: 143/2024/HN- ST
Ngày: 16/8/2024
V/v Tranh chấp ly hôn, nuôi con
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN PHƯỚC LONG
- Với thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa: Ông Triệu Thanh Liêm
Các Hội thẩm nhân dân:
1. Ông Đng Văn chiu
2. Ông Trn Văn Phưc
Thư Tòa án ghi biên bản phiên tòa: Nguyn Thy Ngon Thư k
Tòa án nhân dân huyện Phưc Long, tỉnh Bạc Liêu.
Đại diện Viện kiểm sát nhân dân huyện Phước Long: Bà Đoàn V Loan -
Kim sát viên
Ngày 16 tháng 8 năm 2024, tại trụ sở Tòa án nhân dân huyện Phưc Long
xét xử công khai vụ án hôn nhân gia đnh thụ l số 230/2024/TLST - HNGĐ
ngày 19 tháng 6 năm 2024 về việc Tranh chấp ly hôn, nuôi con”, theo quyết
định đưa vụ án ra xét xử số 272/2024/QĐXXST-HNGĐ ngày 12 tháng 7 năm
2024 giữa các đương sự:
- Nguyên đơn: Anh Văn C, sinh ngày 04/8/1984; địa ch: Ấp M, x V,
huyện P, tỉnh Bạc Liêu
- B đơn: Chị Trn Ngọc N, sinh năm 1984; đa ch: Ấp M, x V, huyện P,
tỉnh Bạc Liêu
(Anh Tô Văn C c đơn xin xét x vng mt; ch Trn Ngọc N vng mt).
NỘI DUNG VỤ ÁN:
Nguyên đơn anh Tô Văn C trình bày:
- V hôn nhân: Anh C và ch Trn Ngọc N kết hôn vi nhau vào năm 2010,
hôn nhân trên tinh thn tự nguyện và c đăng k kết hôn theo quy định của pháp
luật. Đ đưc UBND V cấp giấy chứng nhận đăng k kết hôn ngày
19/7/2012. Trong thời gian gn đây cuộc sống v chồng giữa anh C và ch N xảy
2
ra nhiều mâu thuẫn, không hiu nhau, không thông cảm cho nhau. Hiện nay, anh
C nhận thấy đời sống hôn nhân không còn hạnh phc, mục đch hôn nhân không
đạt đưc nên anh C yêu cu Tòa án giải quyết cho ly hôn vi chị Trn Ngọc N
- Về con chung: C 01 người con chung cháu Trn Gia T, sinh ngày
12/6/2012. Khi ly hôn anh C yêu cu tiếp tục đưc nuôi con, không yêu cu ch
N cấp dưỡng nuôi con.
- Về tài sản chung, nợ chung: Anh C không yêu cu Tòa án giải quyết.
Trong quá trnh tiến hành ttụng: Bị đơn ch Trn Ngọc N đ đưc Tòa
án tiến hành tống đạt hp lệ thông báo về việc thụ l vụ án, thông báo vphiên
họp kim tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải; Thông báo
kết qu phiên họp kim tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ; Thông
báo v vic thu thp tài liu, chng cứ; quyết định đưa vụ án ra xét xử quyết
định hon phiên tòa theo đng quy định của Bộ luật Tố tụng dân sự nhưng ch N
vẫn không c mt và cng không gửi văn bản ghi  kiến của mnh cho Tòa án.
* Đại diện Viện kiểm sát nhân dân huyện Phước long phát biểu ý kiến:
- Về thủ tục tố tụng: Việc tuân theo pháp luật tố tụng của Thẩm phán; Hội đồng
xét xử đng theo quy định của pháp luật tố tụng dân sự; đối vi nguyên đơn đ
thực hiện đy đủ quyền và nghĩa vụ tố tụng quy định tại Điều 70 Bộ luật tố tụng
dân sự. Bị đơn chưa thực hiện đng quy định tại khoản 15, 16 Điều 70 Bộ luật tố
tụng dân sự.
- Về nội dung vụ án:
+ Về quan hệ hôn nhân: Anh Văn C và ch Trn Ngọc N c đăng k kết hôn
theo quy định nên hôn nhân giữa anh C và ch N là hp pháp. Quá trnh sống
chung v chồng phát sinh nhiều mâu thuẫn, đời sống hôn nhân không hạnh
phúc, mục đch hôn nhân không đạt đưc. Căn cứ Điều 56 Luật hôn nhân gia
đnh năm 2014, chấp nhận yêu cu khởi kiện của anh C, cho anh C ly hôn vi
ch N
+ Về con chung: Giao con chung tên Trn Gia T, sinh ngày 12/6/2012
cho anh Văn C trc tiếp chăm sc, nuôi dưỡng. Sau khi ly hôn ch N có,
quyền và nghĩa vụ thăm mon con chung không ai đưc quyền cản trở.
+ Về nghĩa vcấp dưỡng nuôi con: Không đt ra xem xét gii quyết do không
c yêu cu.
+ Về tài sản chung: Không đt ra xem xét giải quyết do không c yêu cu
+ Về án ph: Anh Tô Văn C phải chịu 300.000 đồng.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
3
[1] Về Thủ tục tố tụng: Anh Tô Văn C c đơn khởi kiện yêu cu giải quyết
về việc tranh chấp ly hôn, nuôi con vi ch Trn Ngọc N, ch N c địa chỉ tr
tại huyện P. Căn cứ vào khoản 1 Điều 28 đim a khoản 1 Điều 35 đim a
khoản 1 Điều 39 của Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 vụ án thuộc thẩm quyền
giải quyết của Toà án nhân dân huyện Phưc Long, tnh Bc Liêu. Ch Trn
Ngọc N đ đưc Tòa án triệu tập hp lệ ln thứ hai nhưng vng mt, anh C
đơn đề nghị Tòa án xét xvng mt nên Hội đồng xét xử giải quyết vng mt
anh C, ch N là phù hp theo quy định tại khoản 2 Điều 227 và Điều 228 Bộ luật
tố tụng dân sự.
[2] Về hôn nhân: Anh Văn C và ch Trn Ngọc N sống chung từ năm
2010, hôn nhân trên tinh thn t nguyện và c đăng k kết hôn theo đng quy
định. Xét thấy quan hệ hôn nhân giữa anh C và ch N hp pháp, tuy nhiên
trong quá trnh sống chung anh C, ch N xảy ra mâu thuẫn, đ sống ly thân nhau.
Xét thấy, theo quy định tại Điều 19 Luật hôn nhân gia đnh th v chồng c
nghĩa vụ thương yêu, chung thủy, n trọng, quan tâm, chăm sc, gip đỡ nhau,
cùng nhau chia sẽ, thực hiện các công việc trong gia đnh, sống chung vi nhau
nhưng anh C, ch N đ sống ly thân, không ai quan tâm vun vén hnh phc gia
đnh. Từ khi sống ly thân đến nay, hai bên không c biện pháp nào đhàn gn
mối quan hệ hôn nhân. Từ đ cho thấy hôn nhân giữa anh Tô Văn C và ch Trn
Ngọc N lâm vào tnh trạng trm trọng, đời sống hôn nhân không th kéo dài,
mục đch hôn nhân không đạt đưc nên căn cứ theo Điều 56 Luật hôn nhân
gia đnh năm 2014, Hội đồng xét xchấp nhận yêu cu của anh C, cho anh ch
ly hôn vi chị N
[3] Về con chung: V chồng anh chị c 01 ngưi con chung Tô Trn Gia T,
sinh ngày 12/6/2012, hiện nay cháu đang sống chung vi anh ch. Khi ly hôn
anh C yêu cu đưc tiếp tc trc tiếp nuôi dưỡng.
Theo khoản 2, Điều 81 Luật Hôn nhân và gia đnh năm 2014 quy định “Vợ,
chồng thỏa thuận về người trực tiếp nuôi con, nghĩa vụ, quyền của mỗi bên sau
khi ly hôn đối với con; trường hợp không thỏa thuận được thì Tòa án quyết định
giao con cho một bên trực tiếp nuôi căn cứ vào quyền lợi về mọi mặt của con;
nếu con từ đủ 07 tuổi trlên thì phải xem xét nguyện vọng của con”. Quá trnh
gii quyết v án, Tòa án c ghi nhn kiến ca cháu T là nguyện vọng của của
cháu mun tiếp tc chung sng vi anh C. Xét thấy, từ lc sống ly thân đến nay,
cháu T đều do anh C trực tiếp chăm sc nuôi dưỡng, đưc ăn học và tâm sinh l
phát trin tốt. Nhằm đảm bảo không làm xáo trộn đời sống của cháu và anh C
nguyện vọng đưc trực tiếp nuôi con phù hp vi quy định tại khoản 2, Điều
81 Luật Hôn nhân gia đnh nên Hội đồng xét xử chấp nhận giao cháu T con
cho anh C trực tiếp chăm sc nuôi dưỡng
4
Sau khi ly hôn ch Trn Ngọc N c quyền, nghĩa vụ thăm nom, chăm sc
giáo dục con chung không ai đưc quyền cản trở theo quy định tại Điều 82
Luật hôn nhân và gia đnh.
[4] Về nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con: Không đt ra xem xét gii quyết do
không c yêu cu
[5] Về tài sản chung: Không c yêu cu nên không đt ra xem xét giải
quyết
[6] Về án ph: Án ph hôn nhân gia đnh thẩm anh Văn C phải chịu
300.000 đồng, anh C đ nộp tiền tạm ứng án ph 300.000 đồng đưc chuyn thu
án phí.
Từ những nhận định trên, xét đề nghị của đại diện Viện kim sát là c căn
cứ nên đưc Hội đồng xét xử chấp nhận.
V các lẽ trên,
QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ Điều 28, 35, 39, 147, 227, 228, 271 và Điều 273 của Bộ luật tố tụng
dân sự năm 2015;
Áp dụng khoản 1 Điều 56, Điều 81, Điều 82 Luật hôn nhân gia đnh năm
2014;
Áp dụng Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, min, giảm, thu, nộp,
quản l và sử dụng án ph, lệ ph Tòa án
Tuyên xử:
- Về quan hệ hôn nhân: Chấp nhận yêu cu khởi kiện của anh Văn C,
cho anh Tô Văn C ly hôn vi chị Trn Ngọc N
- Về con chung: Giao cháu Trn Gia T1, sinh ngày 12/6/2012 cho anh
Văn C trực tiếp chăm sc, nuôi dưỡng cho đến khi cháu T tròn 18 tuổi hoc
c sự thay đổi theo quy định pháp luật.
Sau khi ly hôn ch N c, quyền nghĩa vụ thăm mon con chung không ai
đưc quyền cản trở.
- Về nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con: Không đt ra xem xét gii quyết do
không c yêu cu
- Về tài sản chung: Không đt ra xem xét giải quyết do không c yêu cu
- Về án phí: Anh Văn C chịu án ph hôn nhân gia đnh thẩm
300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng), anh C đ nộp số tiền tạm ứng án ph
5
300.000 đồng theo biên lai s 0006934 ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Chi cục
thi hành án dân s huyện Phưc Long đưc chuyn thu án phí.
- V quyn kháng cáo: Đương sự c mt c quyền kháng cáo bản án trong
thời hạn 15 ngày k từ ngày tuyên án. Đương sự vng mt c quyền kháng cáo
bản án trong thời hạn 15 ngày k từ ngày nhận đưc bản án hoc bản án đưc
tống đạt hp lệ
Trường hp bản án, quyết định đưc thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật
Thi hành án dân sự th người đưc thi hành án dân sự, người phải thi hành án
dân sự c quyền thỏa thuận thi hành án, yêu cu thi hành án, tự nguyện thi hành
án hoc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 9 Luật Thi
hành án dân sự; thời hiệu thi hành án đưc thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- VKSND huyện Phưc Long;
- THADS huyện Phưc Long;
- TAND tỉnh Bạc Liêu;
- Đương sự (đ thi hành);
- UBND x Vĩnh Ph Đông;
- Lưu: Hồ sơ.
T.M HỘI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
THẨM PHÁN-CHỦ TỌA PHIÊN TÒA
Triệu Thanh Liêm
Các Hội thẩm nhân dân
Thẩm phán - Chủ toạ phiên toà
6
Đinh Công Luận Dương Th Tú Phương
Triệu Thanh Liêm
7
Tải về
Bản án số 143/2024/HNGĐ-ST Bản án số 143/2024/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 143/2024/HNGĐ-ST Bản án số 143/2024/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất