Bản án số 13/2025/HNGĐ-ST ngày 28/05/2025 của TAND huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 13/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 13/2025/HNGĐ-ST ngày 28/05/2025 của TAND huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Bảo Yên (TAND tỉnh Lào Cai)
Số hiệu: 13/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 28/05/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Ly hôn, tranh chấp nuôi con khi ly hôn
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TO N NHÂN DÂN
HUYÊ
̣
N BA
̉
O YÊN
TỈNH LO CAI
Bn n s: 13/2025/HNGĐ-ST
Ngy 28/5/2025
V/v: Ly hôn, tranh chấp nuôi con
khi ly hôn
̣
NG HOA
̀
XA
̃
̣
I CHU
̉
NGHI
̃
A VIÊ
̣
T NAM
Đc lp -
̣
do - Hnh phc
NHÂN DANH
NƯƠ
́
C CÔ
̣
NG HÒA XA
̃
̣
I CHU
̉
NGHI
̃
A VIÊ
̣
T NAM
TÒA A
́
N NHÂN DÂN HUYÊ
̣
N BA
̉
O YÊN, TỈNH LO CAI
Thnh phn Hi đng xt x sơ thẩm gm c:
Thâ
̉
m pha
́
n - Ch tọa phiên tòa: Ông Nguyễn Văn Nam.
Cc Hi thm nhân dân:
1. Ông Đon Xuân Hưng
2. Lý Thị Bầu
Thư ky
́
phiên toa
̀
: Nguyễn Thị Hiếu - Thư Tòa n nhân dân huyện
Bo Yên, tỉnh Lo Cai.
Đại diện Viện kiểm st nhân dân huyện Bo Yên tham gia phiên tòa: B
Hong Thị Trịnh - Kiểm st viên Viện Kiểm st nhân dân huyện Bo Yên, tỉnh
Lào Cai.
Ngy 28 tháng 5 năm 2025, tại tr s To n nhân dân huyện Bo Yên,
tỉnh Lo Cai xe
́
t xư
̉
sơ thâ
̉
m công khai vu
̣
a
́
n dân sự th lý s 38/2025/TLST-
HNGĐ nga
̀
y 25/3/2025 ̀ việc “Ly hôn , tranh chấp nuôi con khi ly hôn” theo
Quyết đi
̣
nh đưa v n ra xt x s 12/2025/QĐXXST-HNGĐ nga
̀
y 07/5/2025
giữa ca
́
c đương sư
̣
:
1. Nguyên đơn: Chị Hong Thị M - Sinh năm 1986.
Địa ch: Bn L, N, huyện B, tỉnh Lo Cai.
mặt tại phiên tòa.
2. B đơn: Anh Hong Văn T1 - Sinh năm 1981.
Địa chỉ: Bn L, xã N, huyn B, tnh Lo Cai.
̣
t tại phiên tòa.
NỘI DUNG VỤ N:
Theo đơn khi kiện ghi ngy 21/3/2025, bn tự khai ngày 26/3/2025
lời khai tại phiên tòa của chị Hong Thị M thì chị v anh Hong Văn T1 về
chung sng với nhau như vợ chồng từ đầu năm 2007, tổ chức lễ cưới theo
phong tc tập qun địa phương v đăng kết hôn tại Uỷ ban nhân dân N,
huyện B, tỉnh Lo Cai vo ngy 23/11/2009. Qu trình chung sng vợ chồng hòa
thuận hạnh phúc đến đầu năm 2019 thì pht sinh mâu thuẫn, nguyên nhân l do
kinh tế gia đình khó khăn, anh Hong Văn T1 lười lao động không quan tâm đến
cuộc sng gia đình vợ con nên chị phi đi lm ăn xa lấy tiền nuôi dạy con ci v
chi phí sinh hoạt gia đình nhưng anh Hong Văn T1 không mun để chị đi lm
2
ăn xa dẫn đến thường xuyên đnh, cãi chi nhau. Mâu thuẫn của anh chị tr lên
trầm trọng kể tcui năm 2019, anh chị đã tự khắc phc v được gia đình, địa
phương khuyên bo hòa gii nhưng không kết qu nên chị đã về nh b mẹ
đẻ sng v ly thân từ đó đến nay đến nay. Xt thấy tình cm vợ chồng không còn
nên chị Hong Thị M đề nghị Tòa n gii quyết cho chị được ly n với anh
Hong Văn T1.
Đi với anh Hong Văn T1, tại biên bn lấy lời khai ngy 26/4/2025 v tại
phiên tòa thì anh cũng thừa nhận u thuẫn của vợ chng pht sinh từ cui m
2019 là do anh ung ợu say rồi y sự đnh ch Hong ThM n chị đã đi lm
ăn xa không quan m đến anh v anh chđã ly thân từ đó cho đến nay. Tuy
nhiên anh đề ngh Tòa n hòa gii để vợ chồng về đon t chứ anh không nhất trí
ly hôn theo yêu cầu của chị Hong ThM.
Về con chung: Hai anh chị xc nhận 02 con chung cháu Hong Văn
T2, sinh ngày 17/11/2008 và cháu Hong Thị Thúy H, sinh ngày 09/11/2011, các
chu khỏe mạnh, pht triển bình thường v đang cùng với chị. Chị đề nghTòa
n gii quyết cho chị trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng gio dc c hai
cháu cho đến khi các chu trưng thnh v không yêu cầu anh Hong n T1
phi cp dưỡng tin ni con chung.
Đi với anh Hong Văn T1 không nhất trí ly hôn, nếu Tòa n gii quyết
cho ly hôn thì anh xin trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, gio dc cháu
Hong Văn T2 còn để chị Hong ThM trực tiếp trông nom, chăm c, nuôi
dưỡng gio dc chu Hong Thị Thúy H cho đến khi trưng thnh. Không bên
no phi cấp dưỡng tiền nuôi con chung cho n no.
Về ti sn v công nợ chung: Hai anh chị không yêu cầu gii quyết ti sn
chung; không nợ ai v không cho ai vay ợn nên không yêu cầu Tòa n gii
quyết.
Đi với v n ny, nguyên đơn cung cấp đầy đủ cc ti liệu chứng cứ theo
yêu cầu của Tòa n, bị đơn không cung cấp ti liệu chứng cứ gì. Mặt khc Tòa
án đã tiến hnh hòa gii về quan hệ hôn nhân, nuôi dưỡng chăm sóc con chung
nhưng cc bên đương sự vẫn giữ nguyên yêu cầu nguyện vọng của mình.
Đi diện Vin kiểm st nhân dân huyện Bo n pht biểu quan điểm: Qu
trình gii quyết vn v tại phiên tòa Thẩm phn, T a n, Hội đồng xt x
đã tuân thủ đúng quy định của Bộ luật t tng dân sự. Nguyên đơn v bị đơn chp
hnh đúng quyền v nga vtheo quy định của php về t tng.
V quan đim gii quyết v n: Đề ngh Hội đồng xt x p dng: Khon 1
Điều 56, Điu 57, 81, 82, 83 của Luật Hôn nhân v gia đình; Điều 147, 227 ca B
lut t tngn s v Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14, x cho chị Hong Th M
ly hôn anh Hong Văn T1; V con chung: X giao chu Hong Văn T2, sinh ngày
17/11/2008 và cháu Hong Thị Thúy H, sinh ngày 09/11/2011 cho chị Hong Thị
M trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng gio dc. Anh Hong n T1
không phi cp dưỡng tiền nuôi con chung; Về n phí: chị Hong Thị M phi chịu
tiềnn phí dân sự thẩm, tuyên quyền khng co cho cc đương sự.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA N:
3
Sau khi nghiên cứu cc ti liệu, chứng cứ có trong hồ sơ v n thẩm tra
tại phiên to, Hội đồng xt x nhận định:
[1]. V th tc t tng:
V quan hệ php luật tranh chấp: Ngày 21/3/2025, chị Hong Thị M khi
kiện yêu cầu về ly hôn, tranh chấp nuôi con khi ly hôn đi với anh Hong Văn
T1 nên xc định quan hệ php luật tranh chấp lly hôn, tranh chấp nuôi con khi
ly hôn theo quy định tại khon 1 Điều 28 của Bộ luật t tng dân sự.
V thm quyn giải quyết caa n: Hiện nay anh Hong Văn T1 đang
trú ti Bn L, xã N, huyn B, tỉnh Lo Cai nên căn cứ vo điểm a khon 1 Điều 35
của Bộ luật t tng n sự thì thẩm quyền gii quyết v n thuộc Tòa n nhân dân
huyn Bo Yên, tỉnh Lo Cai.
[2]. Về nội dung:
Về quan hệ hôn nhân: Chị Hong Thị M anh Hong Văn T1 về chung
sng với nhau như vợ chồng từ đầu năm 2007, hai bên gia đình tổ chức lễ
cưới theo phong tc tập qun địa phương v đăng kết hôn tại Uỷ ban nhân
dân N, huyện B, tỉnh Lo Cai vo ngy 23/11/2009, đây l quan hệ hôn nhân
hợp php được php luật công nhận v bo vệ. Qu trình chung sng vợ chồng
hòa thuận hạnh phúc đến đầu năm 2019 thì pht sinh mâu thuẫn, nguyên nhân là
do kinh tế gia đình khó khăn, anh Hong Văn T1 lười lao động không quan tâm
đến cuộc sng gia đình vợ con nên chị phi đi lm ăn xa lấy tiền nuôi dạy con
ci v chi phí sinh hoạt gia đình nhưng anh Hong Văn T1 không mun để chị đi
lm dẫn đến thường xuyên đnh, cãi chi nhau. Mâu thuẫn của anh chị tr lên
trầm trọng từ cui năm 2019, anh chị đã tự khắc phc v được gia đình, địa
phương khuyên bo hòa gii nhưng không kết qu nên chị đã sng ly thân t
đó đến nay. Xt thấy tình cm vợ chồng không còn nữa, cuộc sng chung không
thể ko di, mc đích n nhân không đạt được nên việc anh Hong Văn T1 xin
đon t l thiếu căn cứ anh không đưa ra được chứng cứ no để chứng minh
cho yêu cầu của mình. Vì vậy Hội đồng xt x cần chấp nhận yêu cầu xin ly hôn
của chị Hong Thị M đi với anh Hong Văn T1 l phù hợp với khon 1 Điều 56
Luật n nn v Gia đình.
Về con chung: Anh chị có 02 con chung, các cháu khỏe mạnh v pht triển
bình thường. Căn cứ vo điều kiện thu nhập của chị Hong Thị M, nguyện vọng
của các cháu xuất pht từ quyền lợi về mọi mặt, đm bo sự ổn định về tâm
lý, cũng như sinh hoạt của các cháu nên Hội đồng xt x cần giao c hai cháu
cho chị Hong Thị M tiếp tc nuôi dưỡng l phù hợp với cc Điều 81, 82, 83 của
Luật hôn nhân v gia đình. Anh Hong Văn T1 không phi cấp dưỡng tiền nuôi
con chung.
Về ti sn v công nợ chung: Hai anh ch không u cầu gii quyết về ti
sn; không nợ ai v không cho ai vay mượn gì nên Hội đồng xt x không đề cập
gii quyết.
[3]. V n phí: Ch Hong ThM phi chu tin n phí n sự thm theo
quy định tại khon 4 Điều 147 của Bộ luật t tng dân sự v khon 5 Điều 27 Ngh
quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngy 30/12/2016 của y ban tng v Quc hội.
V cc l trên,
4
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ vo khon 4 Điều 147; Khon 1 Điều 227 của Bộ luật T tng
Dân sự; Nghị quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngy 30/12/2016 của Ủy ban
Thường v Quc hội quy định vmức thu, miễn, gim, thu, nộp, qun lý v s
dng n phí v lệ phí Tòa n;
Căn cứ vo khon 1 Điều 56; Điều 57, 81, 82, 83 Luật hôn nhân v gia
đình;
1. Về quan hệ hôn nhân: X cho chị Hong Thị M ly hôn với anh Hoàng
Văn T1. Quan hệ n nhân gia chị Hong Thị M anh Hong Văn T1 chm
dt k từ ngy bn n có hiu lc php lut.
2. Về con chung: Giao cháu Hong Văn T2, sinh ngày 17/11/2008 và cháu
Hong Thị Thúy H, sinh ngày 09/11/2011 cho chị Hong Thị M trực tiếp trông
nom, chăm sóc, nuôi dưỡng v gio dc cho đến khi các chu trưng thnh đủ
18 tuổi. Anh Hong Văn T1 không phi cấp dưỡng tiền nuôi con chung.
Sau khi ly hôn anh Hong Văn T1 có quyền, nghĩa v thăm nom, chăm sóc
con chung m không ai được cn tr.
3. Về n phí: Chị Hong Thị M phi chịu 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng)
tiền án phí dân sthẩm nhưng được khấu trừ vo s tiền tạm ứng n phí
chị đã nộp l 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) theo biên lai điện t thu tiền
tạm ứng n phí, lệ phí Tòa n s 5 ngày 27/3/2025 của Chi cc thi hnh n n
sự huyện Bo n, tỉnh Lo Cai; Chị Hong Thị M đã nộp đủ n phí dân sự
thẩm.
Án x công khai sơ thẩm mặt nguyên đơn v bị đơn. Nguyên đơn v bị
đơn có quyền khng co trong hạn 15 ngy kể từ ngy tuyên án.
Tng hợp bản n, quyết đnh đưc thinh theo quy đnh tại Điu 2 Lut
thinh nn sự th người đưc thi nh nn sự, ngưi phải thi hành nn
sự có quyền thoả thun thi hành n, quynu cầu thi hànhn, tự nguyn thi hành
n hoc b cưng chế thi hành n theo quy đnh tại cc Điu 6, 7, 7a và 9 Luật thi
nh n n sự; thi hiệu thi nh n được thực hiện theo quy đnh tại Điu 30
Luật thi hành n;
Nơi nhâ
̣
n:
- TAND tỉnh Lo Cai;
- VKSND huyện Bo Yên (2);
- THADS huyện Bo Yên (2);
- UBND xã N, huyện B;
- Đương sư
̣
(02);
- Lưu HS, TA, VP .
TM.
̣
I ĐÔ
̀
NG XE
́
T XƯ
̉
SƠ THÂ
̉
M
THẨM PHN - CHỦ TỌA PHIÊN TÒA
(Đã ký)
Nguyễn Văn Nam
5
6
Tải về
Bản án số 13/2025/HNGĐ-ST Bản án số 13/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 13/2025/HNGĐ-ST Bản án số 13/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất