Bản án số 06/2025/HNGĐ-PT ngày 26/03/2025 của TAND tỉnh Phú Thọ về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Bản án số 06/2025/HNGĐ-PT
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Bản án số 06/2025/HNGĐ-PT
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Bản án 06/2025/HNGĐ-PT
Tên Bản án: | Bản án số 06/2025/HNGĐ-PT ngày 26/03/2025 của TAND tỉnh Phú Thọ về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Phúc thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND tỉnh Phú Thọ |
Số hiệu: | 06/2025/HNGĐ-PT |
Loại văn bản: | Bản án |
Ngày ban hành: | 26/03/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Tranh chấp về Hôn nhân và gia đình |
Tóm tắt Bản án
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-PT
- 3 - 2025
“V/v: Tranh chấp
Hôn nhân và gia đình
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
- Thành phần Hội đồng xét xử phúc thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa:
Các Thẩm phán:
- Thư ký phiên tòa: -
- Đại diệnViện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú Thọ tham gia phiên tòa:
-
-
-
-
- Nguyên đơn: Anh
A N
anh D
- -
A, khu
- Bị đơn
Khu A N
Người đại diện theo ủy quyền: ,
- Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
1958.
Khu A N
).
-
2
NỘI DUNG VỤ ÁN:
anh
1. Về quan hệ hôn nhân: Anh
05/11/2003 tr
ra cho
05
y
- Bị đơn chị Phùng Thị Th trình bày:
anh D
Anh D
anh D .
2. Về con chung: , sinh
, sinh
2013, hnay .
anh D
do
Th
3. Về tài sản chung: Anh D
m
2
m
2
2
; :
, chung
Th
2
,94 m
2
73,74 m
2
Anh D
.
, c
anh D.
- Anh D

3
- : Anh D
-
2024,
1.
2. Về quan hệ hôn nhân
.
3. Về con chung:Con chung
, sinh
ny 11/4/2013 cho Anh D
anh D
4. Về tài sản chung:
X
2
m
2
2
Th
2
,94 m
2
2
cho anh
-
[5]Về chi phí tố tụng:
2.456.262
1.228.131 Anh D
anh D
4
[6]Về án phí:Anh D
anh D
anh
D theo B
0001873
Anh D
.
-
B quyn , quy ngh
nh ct.
Ng11 11 4, anh
41/2024-31 2024
Thanh Ba, t con
chung
anh D
Tại cấp phúc thẩm, ông V, bà L (bà L ủy quyền cho ông V) có quan điểm
thống nhất trình bày: anh D,
Th
2
m 2019.
. N
,
2
,
2
,
anh D
,
- Về chi phí tố tụng: ng do anh D
anh D
Luật sư Nguyễn Bằng Gi và bà Nguyễn Thị Kim Lbảo vệ quyền lợi cho
anh D phát biểu quan điểm anh D,
anh D
. anh D
5
N cho anh D
panh D cho
.
Ông Hà Văn V là người đại diện theo ủy quyền của chị Th có quan điểm
trình bày: anh D
anh D anh D,
anh D
anh D
3m
2
cho
- Về thủ tục tố tụng: V
- Về nội dung vụ ánanh D
- ST
-
anh D
- giao
anh D.
-
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Sau khi
H
:
[1] n
anh D.
[2]Xét nội dung đơn kháng cáo của anh D đề nghị giải quyết tranh chấp
nuôi con chung và đề nghị chia tài sản là quyền sử dụng đất chung thấy rằng:
2.1. Anh D
12/12/2024, anh D
. anh D xin
anh D.

6
2.2. Xét đơn kháng cáo của anh D đề nghị được chia tài sản là quyền sử
dụng đất chung của vợ chồng thấy rằng:
2
,
anh Danh D,
anh D, anh D
2
.
“3. Tài sản chung của vợ chồng được chia bằng hiện vật, nếu không chia
được bằng hiện vật thì chia theo giá trị; bên nào nhận phần tài sản bằng hiện
vật có giá trị lớn hơn phần mình được hưởng thì phải thanh toán cho bên kia
phần chênh lệch”.
-
Thửa đất ở chỉ được tách thửa khi diện tích của thửa
đất hình thành sau khi tách từ thửa đất đó không nhỏ hơn 50m
2
và đảm bảo kích
thước tối thiểu của cạnh tiếp giáp mặt đường giao thông và chiều sâu không nhỏ
hơn 4 m”.
anh D
Th
anh D sau khi
Giao cho 69,6m
2
2
2
x 50m
2
2
2
Giao cho anh D 62,5m
2
(50m
2
2
=
2
2
2.3. Về tài sản của anh D, chị Th tạo dựng trên phần đất vợ chồng anh D,
chị Th mượn của ông V, bà L thấy rằng:
anh D,
m
2
,
7
- ng (01 phng ng; 01 phng bp; 01 phng v sinh khp kn
xy t
-
2
24,4m
2
-
ch
g
anh D, ,
,
cho
,
V, ,
anh D
: T
,
anh D
kh.
2.4. Về tài sản chung của vợ chồng còn lại anh D, chị Th thống nhất giữ
nguyên không định giá lại gồm có:
2
cho
2
/64,2m
2
anh D 38,4m
2
/64,2m
2
2
t
,
2
,
, )
61,8m
2
ao cho
8
42,6m
2
/61,8m
2
Anh D
19,2m
2
/61,8m
2
anh D
chia
n s d
2
4
113.511.330
P
2
(50m
2
2
25,8m
2
/64,2m
2
14.916.98; T
42,6m
2
/61,8m
2
62.559.061
anh D
2
2
2
66.250 qu
38,4m
2
/64,2m
2
.
2
/61,8m
2
1
50.952.269
anh D
anh D
nguy, n
2.6. Về quyền lưu cư:
“Trường hợp vợ hoặc chồng có khó khăn về chỗ ở thì
được quyền lưu cư trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày quan hệ hôn nhân chấm
dứt”. cho
.
[3] Án phí dân sự sơ thẩm:Anh D t
;
[4] Về chi phí tố tụng
anh D
anh D
9
[5]
anh D
cho
[6]
Vì các lẽ trên,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Về điều luật áp dụng:
2
-
31/10
147 7,
2015
N
anh
D
2. Về tài sản:
2.1. Giao
anh D,
,
- ng (01 phng ng; 01 phng bp; 01 phng v sinh khp kn
xy t
2
).
-
2
24,4m
2
).
-
ch
g
).
- Về nghĩa vụ thanh toán: ng
anh D, ,
10
36.209.500
).
2.2. Giao cho anh Nguyễn Văn Du được trưc tiếp sử dụng các tài sản
chung của vợ chồng như sau:62,5m
2
0m
2
2
)Khu
m
2
.m
2
anh
D
).
2.3. Giao cho chị Phùng Thị Thủy được trực tiếp sử dụng các tài sản
chung của vợ chồng như sau:m
2
m
2
m
2
Khu A,
2
16.981 42,6m
2
.
).
(Có sơ đồ đo hiện trạng thửa đất kèm theo)
3. Về nghĩa vụ thanh toán chênh lệch giá trị tài sản:
anh D anh D
4. vanh D s
5. Về quyền lưu cư:
anh D
6.Về ánphí sơ thẩm: Anh D
anh D
thu
anh D
Anh D 2.0
-
. Anh D
7.

11
- Về Chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ và định giá tài sản tại cấp sơ
thẩm:
Anh D
anh D
).
- Về Chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ và định giá tài sản tại cấp phúc
thẩm: anh D
Kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án cho
đến khi thi hành án xong, bên phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của
số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại Điều 357, Điều 468
của Bộ luật Dân sự năm 2015, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
“Trường hợp bản án, quyết định được thi hành theo Điều 2 Luật thi hành
án dân sự, người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật Thi
hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật Thi hành án dân sự”.
8. ,
.
Nơi nhận:
-
-
- VKSND
- Ba;
- Ba;
-
-
-
THẨM PHÁN - CHỦ TOẠ PHIÊN TOÀ
Nguyễn Hán Hưởng
12
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 10/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
2
Ban hành: 08/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
3
Ban hành: 03/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
5
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
6
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
7
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
8
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
9
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
10
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
11
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
12
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
13
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
14
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
15
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
16
Ban hành: 25/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
17
Ban hành: 22/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
18
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
19
Ban hành: 19/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm