Bản án số 01/2025/HNGĐ-ST ngày 17/01/2025 của TAND huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 01/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 01/2025/HNGĐ-ST ngày 17/01/2025 của TAND huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Trấn Yên (TAND tỉnh Yên Bái)
Số hiệu: 01/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 17/01/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Nguyễn Thành Tr
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYN TRN YÊN - TNH YÊN BÁI
Bn án s: 01/2025/HN-ST
Ngày 17 - 01 - 2025
V/v: Ly hôn, tranh chp v nuôi con
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp T do Hnh phúc
NHÂN DANH
C CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYN TRN YÊN,TNH YÊN BÁI
- Thành phn Hội đồng xét x thẩm gm có:
Thm phán - Ch ta phiên tòa: Ông Nguyn Tun Anh
Các Hi thm nhân dân: 1. Bà Nguyn Th Phương;
2. Ông Đặng Minh Nhàn.
- Thư phiên tòa: Ông Trn Tiến Thành Thư Toà án nhân dân huyện
Trn Yên, tnh Yên Bái.
Ngày 17 tháng 01 năm 2025, ti Tr s Toà án nhân dân huyn Trn Yên,
tnh Yên Bái xét x sơ thẩm công khai v án th s: 208/2024/TLST-HNGĐ
ngày 29/10/2024 v vic ly hôn, tranh chp v nuôi con, theo Quyết định đưa vụ
án ra xét x s: 63/2024/QĐXXST-HNGĐ ngày 12/12/2024, Quyết định hoãn
phiên toà s 53/QĐST-HNGĐ ngày 26-12-2024 Thông báo m li phiên tòa s
27/TB-TA ngày 26-12-2024, giữa các đương sự:
1. Nguyên đơn: Anh Nguyn Thành Tr, sinh năm 1978.
Đa ch: T dân ph s 6, th trn C Phúc, huyn Trn Yên, tnh Yên Bái (Vng
mt có do).
2. B đơn: Ch Ngô Th Th, sinh m 1984.
Đa ch: T dân ph s 6, th trn C Phúc, huyn Trn Yên, tnh Yên Bái (Vng
mt kng có do).
NI DUNG V ÁN:
Tại đơn khởi kin đề ngày 01-8-2024 bn t khai ngày 01-11-2024 trong
quá trình gii quyết v án nguyên đơn anh Nguyn Thành Tr trình bày:
V quan h hôn nhân: Tôi và ch Ngô Th Th kết hôn trên cơ sở t nguyn, t
do tìm hiểu, đăng kết hôn ti U ban nhân dân th trn C Phúc, huyn Trn
Yên, tnh Yên Bái vào ngày 19-6-2018 (Giy chng nhn kết hôn s: 22 ngày 19-
6-2018). Sau khi kết hôn, v chng chung sng cùng nhau ti thôn 8, xã Minh
Qn, huyn Trn Yên, tnh Yên Bái. Tôi xác định tình cm v chng chung sng
hòa thun, hạnh phúc đến tháng 01-2023 thì phát sinh mâu thun. Nguyên nhân
2
mâu thun do hai v chng không tiếng nói chung trong đời sng v chng,
mc mâu thun v chồng đã được hai bên gia đình khuyên giải nhưng không
đưc, k t khong thời gian đó v chng sống ly thân không còn quan tâm đến
nhau. Nay tôi (Tr) xác định tình cm v chồng không còn, đ ngh Toà án nhân
dân huyn Trn Yên, tnh Yên Bái gii quyết cho tôi đưc ly hôn ch Ngô Th Th.
V con chung: Tôi ch Ngô Th Th 02 con chung Nguyn Khánh Ng,
sinh ny 19-4-2006 và Nguyn Ngc A, sinh ngày 31-01-2014. Ly n, do con
Nguyn Khánh Ng đã trưng thành tôi không yêu cu Tòa án gii quyết, n con
Nguyn Ngc A i giao cho ch Ngô Th Th trc tiếp nuôi ỡng, chăm c và giáo
dc. Tôi không phi cp ng nuôi con chung.
V i sn chung n chung: Tôi không yêu cu Tòa án gii quyết.
Ti bn t khai đề ngày 01-11-2024 và trong quá trình gii quyết v án b đơn
ch Ngô Th Th trình bày:
V quan h hôn nhân: Tôi công nhn li trình bày ca anh Nguyn Thành Tr
v thời gian địa điểm kết hôn đúng. Tôi xác định tình cm v chng chung
sng hòa thun, hnh phúc gn đến tháng 05-2024 thì phát sinh mâu thun.
Nguyên nhân mâu thun do gia tôi anh Tr tính tình không hp nhau. Đến
nay, Tôi xác định tình cm v chng vn còn, tôi đề ngh anh Tr rút đơn, không
đồng ý ly hôn vi anh Nguyn Thành Tr.
V con chung: Tôi anh Nguyn Thành Tr có 02 con chung là Nguyn Khánh
Ng, sinh ngày 19-4-2006 Nguyn Ngc A, sinh ngày 31-01-2014, nếu anh Tr đề
ngh Tòa án gii quyết ly hôn thì con Nguyn Khánh Ng đã trưởng thành nên tôi
không yêu cu Tòa án gii quyết, còn con Nguyn Ngc A, tôi nguyn vng
nhn trc tiếp nuôi dưng không yêu cu anh Tr phi cấp dưỡng nuôi con chung.
V tài sn và n chung: Tôi không yêu cu Tòa án gii quyết.
NHẬN ĐỊNH CA TÒA ÁN:
Sau khi nghiên cu các tài liu, chng c trong h vụ án đã được xem
xét tại phiên tòa, căn cứ kết qu tranh tng. Hội đồng xét x nhận định:
[1] V t tng:
[1.1] V thm quyn gii quyết v án: Nguyên đơn anh Nguyn Tnh Tr
đơn xin ly hôn với ch Ngô Th Th, i trú: T dân ph s 6, th trn C Phúc,
huyn Trn Yên, tỉnh Yên Bái. Căn cứ vào quy định ti khoản 1 Điều 28, điểm a
khoản 1 Điều 35, điểm a khoản 1 Điều 39 B lut T tng dân sự, đây tranh
chấp hôn nhân và gia đình thuộc thm quyn gii quyết ca Toà án nhân dân huyn
Trn Yên, tnh Yên Bái.
[1.2] V s vng mt của đương sự: Nguyên đơn anh Nguyn Thành Tr
đơn đề ngh gii quyết vng mt, b đơn ch Ngô Th Th đưc triu tp hp l ln
th hai nhưng vắng mt. Hội đồng xét x căn cứ khoản 2 Điều 227, khon 1 khon
3 Điều 228, Điều 238 ca B lut T tng dân s tiến hành xét x vng mt
nguyên đơn và bị đơn.
[2] V ni dung v án:
3
[2.1] V quan h hôn nhân: Anh Nguyn Thành Tr và ch Ngô Th Th có đăng
kết hôn trên s t nguyn ti U ban nhân dân th trn C Phúc, huyn Trn
Yên, tnh Yên Bái vào ngày 19-6-2018 là hôn nhân hợp pháp, được pháp lut công
nhn. Sau khi kết hôn, v chng chung sng hòa thun, hạnh phúc đến năm 2023
thì phát sinh mâu thun. Nguyên nhân mâu thun do bất đồng quan điểm sng,
không có tiếng nói chung trong đời sng v chng, đến nay c v chng không ai
quan tâm đến nhau. Nay anh Nguyn Thành Tr vn gi nguyên yêu cầu được ly
hôn ch Ngô Th Th. Ch NTh Th xác đnh tình cm v chng vi anh Tr vn
còn nên không đồng ý ly hôn nhưng chị Th không biện pháp đ hàn gn tình
cm v chng. Như vy Hội đng xét x xác định tình cm v chng trong hôn
nhân ca anh Nguyn Thành Tr ch Ngô Th Th đã lâm vào tình trng trm
trọng, đời sng chung thc tế không còn tn ti, mục đích hôn nhân không đt
được. Do đó, căn c x cho anh Nguyn Thành Tr đưc ly hôn ch Ngô Th Th
theo quy định tại Điều 51, khon 1 Điu 56 Luật Hôn nhân và gia đình.
[2.2] V con chung: Anh Nguyn Thành Tr và ch Ngô Th Th có 02 con chung
Nguyn Khánh Ng, sinh ngày 19-4-2006 Nguyn Ngc A, sinh ngày 31-01-
2014. Ly hôn, do cháu Nguyn Khánh Ng đã thành niên, anh Tr và ch Th không yêu
cu Tòa án gii quyết n Hội đồng t x kng xem t còn con Nguyn Ngc A
chưa thành niên, nay vợ chng ly hôn anh Tr ch Thơ đều đề ngh Toà án gii
quyết theo nguyn vng ca cu A. Xét thy anh Nguyn Thành Tr và ch Ngô Th
Th đều công vic n định thu nhập đủ điu kiện để nuôi dy con chung,
tại đơn trình bày nguyện vng ca cháu Nguyn Ngc A ngày 01-11-2024 cháu A
nguyn vng vi m, ti phiên hòa gii ngày 04-12-2024 anh Tr ch Th
thng nht tha thun ch Th trc tiếp nuôi ng cháu Nguyn Ngc A, anh
Nguyn Thành Tr không phi cấp dưỡng nuôi con. vy Hội đồng xét x, x
giao cho ch Th trc tiếp nuôi ng cháu Nguyn Ngc A. Anh Tr không phi cp
ng nuôi cháu Nguyn Ngc A.
[2.3] V tài sn n chung: Anh Nguyn Thành Tr ch Ngô Th Th đều
không yêu cu Tòa án gii quyết nên Hội đồng xét x không xem xét.
[3] V án phí: Anh Nguyn Thành Tr phi chu án phí dân s thẩm ly hôn
quy định ca pháp lut.
[4] V quyền kháng cáo: Các đương sự có quyền kháng cáo theo quy định ca
pháp lut.
Vì các l trên,
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ vào khon 1 Điu 28, đim a khon 1 Điu 35, đim a khoản 1 Điều
39, khon 4 Điu 147, khoản 2 Điều 227, khon 1, khoản 3 Điu 228, Điu 235,
Điu 238, Điều 271, Điều 273 ca B lut T tng dân sự; Điều 51, khon 1 Điu
56, Điều 57, Điều 81, Điều 82, Điu 83 ca Luật Hôn nhân gia đình; đim a
khon 5 Điu 27 Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH ngày 30-12-2016 quy định v
mc thu, min, gim, thu, np, qun lý, và s dng án phí và l phí Tòa án.
X chp nhn yêu cu khi kin của nguyên đơn:
4
1. V quan h hôn nhân: Anh Nguyn Tnh Tr đưc ly hôn ch Ngô Th Th.
2. V con chung: Giao cháu Nguyn Ngc A, sinh ngày 31-01-2014 cho ch Ngô
Th Th trc tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dc cho đến khi cháu (A) đủ 18 tui hoc
khi s thay đổi khác. Anh Nguyn Thành Tr không phi cp ng nuôi con
chung.
Sau khi ly hôn, ni không trc tiếp nuôi con quyn, nghĩa v thăm nom
con không ai được cn tr.
3. V án phí: Anh Nguyn Tnh Tr phi chu 300.000đ (Ba trăm nghìn đng)
tin án phí dân s thm ly hôn nhưng được tr vào s tin 300.000đ (Ba trăm
nghìn đồng) đã nộp tm ng án phí ti Biên lai s AA/2024/0000557 ngày 25-10-
2024 ca Chi cc Thi hành án dân s huyn Trn Yên.
4. Quyn kháng cáo: Nguyên đơn, b đơn được quyn kháng cáo bn án trong hn
15 ny k t ngày h nhn được bn án hoc bn án đưc niêm yết.
Người được thi hành án dân sự, người phi thi hành án dân s quyn tho
thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án hoc b ng
chế thi hành án theo quy đnh tại c Điều 6, 7, 7a 9 Lut thi hành án dân s;
thi hiệu thi hành án đưc thc hiện theo quy đnh tại Điều 30 Lut thi hành án
dân s.
Nơi nhận:
- TAND tnh Yên Bái;
- VKSND huyn Trn Yên;
- Chi cc THADS huyn Trn Yên;
- UBND TT C Phúc;
- Các đương sự;
- Lưu: VT, TA, HSVA.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT X SƠ THẨM
THM PHÁN CH TA PHIÊN TÒA
Nguyn Tun Anh
Tải về
Bản án số 01/2025/HNGĐ-ST Bản án số 01/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 01/2025/HNGĐ-ST Bản án số 01/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất