Bản án số 70/2025/HNGĐ-ST ngày 28/02/2025 của TAND huyện An phú, tỉnh An Giang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 70/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 70/2025/HNGĐ-ST ngày 28/02/2025 của TAND huyện An phú, tỉnh An Giang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện An phú (TAND tỉnh An Giang)
Số hiệu: 70/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 28/02/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: K xin ly hôn với L
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TA N NHÂN DÂN CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
HUYN A Đc lp - T do - Hnh phc
TNH AN GIANG
Bản án s: 70/2025/HNGĐ-ST
Ngy: 28/02/2025
V/v “Tranh chấp hôn nhân và gia đình”
NHÂN DANH
C CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
TA N NHÂN DÂN HUYN AN PH
Thnh phn Hi đng xt x gm c:
Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa: B Trần Đỗ Ngọc Mai Thy.
Các Hội thẩm nhân dân: Ông Nguyễn Quc Thanh v ông Nguyễn Thế Hùng.
Thư ghi biên bản phiên tòa: B Trần Thị Hồng Thắm - Tký Tòa án nhân
dân huyện An Phú.
Đại diện Viện kiểm sát nhân dân huyện An Phú tham gia phiên tòa: Lâm
Thị Thanh Thuý Kiểm sát viên.
Ngy 28 tháng 02 năm 2025, ti Tr s Tòa án nhân dân huyn An Phú xt
x thm công khai v án th lý s: 407/2024/TLST-HNGĐ ngy 11 tháng 12 năm
2024 v vic: “Tranh chấp hôn nhân gia đình, ly hôn, nuôi con chungtheo Quyết
định đưa v án ra xt x s: 24/2025/QĐXXST-HNGĐ ngy 16 tháng 01 năm 2025
v Quyết định hoãn phiên to s: 41/2024/QĐHPT-HNGĐ ngy 07 tháng 02 năm
2025 gia các đương s:
Nguyên đơn: B Đinh Thị K, sinh năm 1988; nơi thường trú: Khóm P, thị trấn
Đ, huyện A, tỉnh An Giang.
Bị đơn: Ông Dương Chí L, sinh năm 1977; nơi thường trú: Khóm P, thị trấn
Đ, huyện A, tỉnh An Giang.
(Bà K vắng mặt v có đơn yêu cầu xt x vắng mặt; ông L vắng mặt không rõ
lý do).
NI DUNG VỤ N:
Theo đơn khi kiện cùng với các ti liệu, chứng cứ kèm theo v quá trình t
tng ti Tòa án, b Đinh Thị K trình bày: Bà và ông L t tìm hiểu yêu thương nhau
rồi được cha mẹ hai bên đứng ra tổ chức đám cưới vo năm 2005, đăng kết
hôn ti Ủy ban nhân dân thị trấn Đ, huyện A, tỉnh An Giang. Thời gian đầu vợ chồng
2
chung sng tương đi hnh phúc, thời gian sau thì vchồng phát sinh mâu thuẫn.
Nguyên nhân do hai người bất đồng quan điểm sng, sng không hợp nhau, không
tiếng nói chung, ông L không trách nhiệm với vợ con, lm ra tin chỉ tiêu xi
một mình, trong khi b đi lm phải t lo cho con, tđó lm cho gia đình mất hnh
phúc. ông L ly thân nhau hơn 04 năm nay. Từ c ly thân cha mhai bên không
đứng ra hn gắn, t ông b giải quyết. Nhận thấy tình cảm vợ chồng không còn, mc
đích hôn nhân không đt được nên b yêu cầu được ly hôn với ông L.
V con chung: B v ông L 04 con chung: 1/ Dương Chí K1, sinh ngày
21/10/2006; 2/ Dương Chí H, sinh ngày 15/9/2008; 3/ Dương Chí T, sinh ngày
24/4/2011; 4/ Dương Khả N, sinh ngy 13/02/2019, hiện 02 cháu T v Như đang
sng với bên gia đình ông L; cháu H đang sng với bK. Khi ly hôn, b yêu cầu nuôi
cháu H, b đồng ý giao 02 cháu T v Như cho ông L nuôi. Riêng cháu K1 đã trưng
thành có thể sng t lập v có khả năng t nuôi sng bản thân nên b không yêu cầu
xem xt giải quyết.
V ti sản chung, nợ chung: Không yêu cầu Tòa án xem xt, giải quyết.
Trong quá trình giải quyết v án, ông Dương Chí L không có mặt theo các văn
bản triệu tập của Tòa án nên không ghi nhận được ý kiến; ông L cũng không gi văn
bản trình by ý kiến.
V ti liệu chứng cứ: Các ti liệu chứng cứ các đương s giao nộp đã được
thm tra v công khai trong quá trình hòa giải, các đương s không ý kiến gì v
các ti liệu chứng cứ v ti phiên tòa không ai giao nộp bổ sung thêm ti liệu chứng
cứ khác.
Theo biên bản ghi nhận lời khai người thân của b K ông L thì gia hai
người phát sinh mâu thuẫn trầm trọng, ông L sng không trách nhiệm với vợ con,
nên không hn gắn li được, hiện nay b K ông L không còn sng chung với nhau.
Ti phiên tòa, bK vắng mặt nhưng đơn yêu cầu xt xvắng mặt. Riêng
ông L đã được triệu tập hợp lệ lần thứ hai nhưng vẫn vắng mặt nên Hội đồng xt x
xt x vắng mặt các đương s theo thủ tc chung.
Quan điểm của vđi diện Viện kiểm sát v tuân thủ pháp luật của Thm phán
trong ghi lời khai, thủ tc xt x vắng mặt, xác định quan hệ tranh chấp, cách
người tham gia t tng… l hon ton phù hợp với pháp luật t tng dân s. Đi với
thnh phần Hội đồng xt x không có thnh viên no thuộc đi tượng phải thay đổi,
việc xt hỏi ti phiên tòa, thời hn xt x cũng như thủ tc xt x vắng mặt được
đảm bảo.
Quan điểm của vị đi diện Viện kiểm t v nội dung: Yêu cầu của nguyên
đơn v việc xin ly hôn với bị đơn v yêu cầu v con chung l có căn cứ nên đ nghị
Hội đồng xt x chấp nhận.
3
NHẬN ĐỊNH CA TA N:
Sau khi nghiên cu các ti liu, chng c có trong h v án v đã đưc
thm tra ti phiên tòa v sau khi nghe đương s trình by ti phiên tòa. Hội đồng xt
x nhận định:
[1] V t tng: B K khi kiện yêu cầu ly hôn với ông L, đồng thời ông L vẫn
thường trú trên địa bn huyện A. Căn cứ khoản 1 Điu 28, điểm a khoản 1 Điu 35,
điểm a khoản 1 Điu 39 Bộ luật t tng dân s, đây l tranh chấp vhôn nhân v gia
đình, ly hôn nên thuộc thm quyn giải quyết của Tòa án nhân dân huyện An Phú,
tỉnh An Giang.
V việc vắng mặt của đương s ti phiên tòa: B K vắng mặt nhưng đơn
yêu cầu xt x vắng mặt, ông L được Tòa án triệu tập hợp lệ lần thứ hai tham gia
phiên tòa nhưng vẫn vắng mặt. Hội đồng xt x tiến hnh xt x vắng mặt các đương
s theo khoản 2 Điu 227 Bộ luật T tng dân s.
[2] V nội dung: Quan hệ hôn nhân gia b K ông L đăng kết hôn
ti Ủy ban nhân dân thị trấn Đ, huyện A, tỉnh An Giang theo quy định nên được xem
l hôn nhân hợp pháp thuộc thm quyn giải quyết của Tòa án nên th lý, giải quyết
theo Điu 53 của Luật hôn nhân v gia đình.
Xt, yêu cầu của b K xin ly hôn với ông L, Hội đồng xt x xt thấy gia b
K và ông L phát sinh nhiu mâu thuẫn dẫn đến ly thân, thời gian ly thân gia ông b
đã lâu nhưng cả hai không giải pháp hn gắn, đu ny phù hợp với các biên bản
lm việc với người lm chứng, người cho ý kiến m Tòa án thu thập được. Xt thấy
mâu thuẫn gia b K ông L đã thật s trầm trọng không thể hn gắn, nên Hội đồng
xt x chấp nhận yêu cầu ly hôn của b K theo quy định ti Điu 56 của Luật hôn
nhân v gia đình.
[3] V con chung: Trong quá trình chung sng b K ông L 04 con chung:
1/ Dương Chí K1, sinh ngày 21/10/2006; 2/ Dương Chí H, sinh ngày 15/9/2008; 3/
ơng Chí T, sinh ngày 24/4/2011; 4/ Dương Khả N, sinh ngy 13/02/2019, hiện 02
cháu T v Như đang sng với bên gia đình ông L; cháu H đang sng với bK. Khi ly
hôn, b yêu cầu nuôi cháu H, b đồng ý giao 02 cháu T v Như cho ông L nuôi. Riêng
cháu K1 đã trưng thnh có thể sng t lập vcó khả năng t nuôi sng bản thân nên
b không yêu cầu xem xt giải quyết.
Xt thấy, cháu H ttrước đến nay được b K trc tiếp nuôi dy tình cảm mẹ
con đã thật sgắn bó, 02 cháu T v Như hiện đang được ông L nuôi dy, tình cảm
cha con cũng đã thật s gắn bó. Do đó, để tránh lm xáo trộn v mặt tâm đi với
các chưa thnh niên v đảm bảo quyn lợi v mọi mặt của con chưa thnh niên nên
Hội đồng xt x chấp nhận cho b K được nuôi dy con chung l Dương Chí H; ông
L được nuôi dy 02 con chung l Dương Chí TDương Khả N.
4
[4] V cấp dưỡng: B K không yêu cầu nên Hội đồng xt x công nhận s t
nguyện ny của bK.
[5] V ti sản chung, nchung: Không yêu cầu Tòa án giải quyết nên không
xem xt, giải quyết.
[6] V án phí: Bà K l nguyên đơn nên phải chịu án phí hôn nhân thm.
Ông L không phải chịu án phí.
Vì các l trên,
QUYT ĐỊNH:
Căn cứ vo các Điu 51, Điu 53, khoản 1 Điu 56; Điu 8, 82, 83, 84 Luật
hôn nhân v gia đình;
Căn cứ khoản 4 Điu 147, các Điu 227, 228, 273 Bộ luật T tng dân s;
Căn cứ Điu 27, Nghị quyết s 326/2016 UBTVQH 14, ngy 30/12/2016;
X: Chấp nhận ton bộ yêu cầu của b Đinh Thị K,
V hôn nhân: B Đinh Thị K được ly hôn với ông Dương Chí L.
V con chung: Giao con chung tên Dương Chí H, sinh ngày 15/9/2008 cho
K nuôi; Giao hai con chung tên Dương Chí T, sinh ngày 24/4/2011 Dương Khả
N, sinh ngày 13/02/2019 cho ông L nuôi.
Ông Dương Chí L không phải cấp dưỡng nuôi con chung.
K ông L cùng các thnh viên gia đình không được cản tr nhau trong
việc thăm nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dc con.
Bên không trc tiếp nuôi con, không được lợi dng quyn thăm con hoặc
hnh vi vi phm nghiêm trọng nghĩa v trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dc
con m gây ảnh hưng đến việc nuôi dy con của bên trc tiếp nuôi con.
lợi ích của con, theo yêu cầu của người thân thích của con, quan thm
quyn, Tòa án thể quyết định thay đổi người trc tiếp nuôi con, buộc cấp dưỡng
nuôi con chung da trên các căn cứ do pháp luật quy định.
V án phí: B K phải chịu 300.000 (ba trăm nghìn) đồng án phí hôn nhân gia
đình thm. Khấu trừ 300.000 đồng ttin tm ứng án phí theo biên lai thu s
0010200 ngy 11/12/2024 của Chi cc Thi hnh án dân s huyện An Phú. (B K đã
nộp đủ).
Ông Dương Chí L không phải chịu án phí hôn nhân gia đình sơ thm.
V quyn kháng cáo: Án tuyên vắng mặt nguyên đơn, bị đơn. Trong thi hn
15 ngy k t ngy tng đt bản án hoặc từ ngy bản án được niêm yết bà K và ông
5
L được quyn kháng cáo để yêu cầu Tòa án nhân dân tỉnh An Giang xt x phúc
thm.
Trường hợp bản án được thi hnh theo quy định ti Điu 2 Luật Thi hnh án
dân s thì người được thi hnh án dân s, người phải thi hnh án dân s quyn
thỏa thuận thi hnh án, quyn yêu cầu thi hnh án, t nguyện thi hnh án hoặc bị
cưỡng chế thi hnh án theo quy định ti các Điu 6, Điu 7 (7a, 7b) v Điu 9 Luật
Thi hnh án dân s; thời hiệu thi hnh án được thc hiện theo quy định ti Điu 30
Luật thi hnh án dân s.
* Nơi nhn:
- TAND tỉnh AG;
- VKS tỉnh AG;
- VKS huyện AP;
- THADS huyện AP;
- UBND TT Đa Phước, h. An Phú;
- Các đương s;
- Lưu Vp;
- Lưu HS.
TM. HI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
THẨM PHN CH TỌA PHIÊN TA
(Đã ký)
Trần Đỗ Ngọc Mai Thy
Tải về
Bản án số 70/2025/HNGĐ-ST Bản án số 70/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 70/2025/HNGĐ-ST Bản án số 70/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất