Bản án số 54/2025/HNGĐ-ST ngày 30/06/2025 của TAND TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 54/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 54/2025/HNGĐ-ST ngày 30/06/2025 của TAND TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Cao Lãnh (TAND tỉnh Đồng Tháp)
Số hiệu: 54/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 30/06/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: XX
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

Trang 1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PH C
TNH Đ
Bn án s: 54/2025/HNGĐ-ST
Ngày 30/6/2025
V/v tranh chp v Hôn nhân
gia đình ly hôn.
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Đc lp - T do - Hnh phúc
NHÂN DANH
C CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN THÀNH PH
C
- Thành phn Hội đồng xét x sơ thẩm gm có:
Thm phán - Ch ta phiên tòa: Ông Lê Công D
Các Hi thm nhân dân:
1. Ông Huỳnh Văn P
2. Ông Nguyn V T
- Thư ký phiên tòa: Bà Đỗ Th Q, Thư ký Tòa án nhân dân thành ph C.
Trong ngày 30 tháng 6 năm 2025, ti Tòa án nhân dân thành ph C xét
x thẩm công khai v án Hôn nhân & gia đình th s 101/2025/TLST-
HNGĐ, ngày 28 tháng 4 năm 2025, v “Tranh chấp v Hôn nhân và gia đình - ly
hôn theo Quyết định đưa vụ án ra xét x s 452/2025/QĐXXST-HNGĐ, ngày
29 tháng 5 năm 2025, gia:
- Nguyên đơn: Bà Nguyn Th L, sinh năm 1975;
Nơi đăng thường trú: S 18, đường 84, ấp Đình B, X, huyn C,
thành ph L;
Địa ch liên h: S 269, t 7, p B, xã X, huyn N, tnh Đ.
- B đơn: Ông Lê Quang S, sinh năm 1973
Địa ch: s C192, khóm 1, Phường N, thành ph C, tnh Đ.
Nay là: t 38, khóm A, Phường N, thành ph C, tnh Đ.
(Bà Nguyn Th L có mt; ông Lê Quang S vng mt không lý do).
NỘI DUNG VỤ ÁN:
- Bà Nguyn Th L trình bày:
V quan h hôn nhân: L ông S kết hôn theo Giy chng nhn kết
hôn s 16, ngày 21 tháng 12 năm 1998 của y ban nhân dân xã X, huyn N, tnh
Đ. Trong quá trình chung sng v chồng thường xuyên mâu thun, cãi nhau do
ông S ngoại tình có người ph n khác b phát hin. K t lúc này ông S thường
xuyên uống rượu say, đánh đp bà L. Đến năm 2002, ông S vin c đi làm công
trình xây dng An S, huyn Châu Thành, tnh Đ để b L và chung sng
với người đàn khác. Đến năm 2003, v chng không gặp nhau, cũng không
có liên h gì. Nay bà L yêu cu ly hôn vi ông Lê Quang S, không yêu cu x
hình s hành vì ngoại tình và hành vi đánh đập.
V con chung: Không có, không yêu cu tòa án gii quyết.
V tài sn chung: Không có, không yêu cu tòa án gii quyết.
V n chung: Không có, không yêu cu tòa án gii quyết.
Trang 2
- Ông Lê Quang S: Không có văn bản ý kiến np cho tòa án.
Tại phiên toà, đương s không xut trình thêm tài liu, chng c mi cho
Hội đồng xét x xem xét.
NHẬN ĐỊNH CA TÒA ÁN:
Sau khi nghiên cu các tài liu, chng c trong h vụ án được thm
tra tại phiên toà căn c vào kết qu tranh tng ti phiên toà, Hội đồng xét x
nhn định:
[1] V t tng: Ông Quang S vng mt ln th hai không do. Hi
đồng xét x tiến hành xét x theo quy đnt ti khoản 2 Điu 227 ca B lut t
tng dân s.
[2] V quan h pháp lut tranh chp: Nguyn Th L yêu cu ly hôn vi
ông Quang S được quy định ti Điu 51, Điu 56 ca Lut Hôn nhân Gia
đình.
[3] V thm quyn gii quyết ca Tòa án: B đơn nơi trú ti thành
ph C, tnh Đ. Căn c khoản 1 Điều 28, đim a khoản 1 Điều 35, đim a khon 1
Điu 39 ca B lut t tng dân s, v án thuc thm quyn gii quyết ca Tòa
án nhân dân thành ph C, tnh Đ.
[4] V ni dung:
V quan h hôn nhân: Nguyn Th L ông Quang S kết hôn theo
Giy chng nhn kết hôn s 16, ngày 21 tháng 12 năm 1998 của y ban nhân
dân xã X, huyn N, tnh Đ hôn nhân hp pháp.
Năm 2003, v chng ly thân đến nay, không hàn gắn đoàn tụ v chng.
Nay bà L yêu cu ly hôn vi ông Lê Quang S.
Đối vi ông Quang S: Tòa án tống đạt các văn bn t tng theo quy
định pháp luật nhưng ông Quang S không văn bn ý kiến np (gi) cho
Tòa án, không tham gia phiên hp v kim tra vic giao np, tiếp cn, công khai
chng c và không d phiên tòa. Th hin ông Lê Quang S không muốn đoàn tụ
v chng, không phản đối yêu cu ly hôn ca bà L.
Bà L yêu cu ly hôn vi ông Lê Quang S phù hợp theo quy định ti khon
1 Điều 51, khon 1 điu 56 ca Luật hôn nhân và gia đình có căn cứ chp nhn.
V con chung, tài sn chung và n chung: Bà Nguyn Th L trình bày
không có, ông Quang S không ý kiến v con chung, tài sn chung n
chung nên Hội đồng xét x không xem xét.
[5]. V án phí dân s thẩm: Nguyn Th L phi chu án phí Hôn
nhân & gia đình ly hôn sơ thm quy định ti khoản 4 Điu 147 ca B lut t
tng dân s đim a khon 5 Điu 27 ca Ngh quyết s:
326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016 ca Ủy ban thường v Quc
hội quy định v mc thu, min, gim, thu, np, qun s dng án phí l
phí tòa án.
Ông Lê Quang S không phi chịu án phí sơ thẩm.
Vì các l trên,
QUYT ĐỊNH:
Trang 3
Căn cứ khoản 1 Điều 28; điểm a khoản 1 Điều 35; đim a khoản 1 Điều
39; khoản 4 Điều 147; khoản 2 Điều 227 ca B lut t tng dân s;
Căn cứ khon 1 Điu 51, khoản 1 Điều 56 ca Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ đim a khon 5 Điu 27 Ngh quyết s: 326/2016/UBTVQH14,
ngày 30 tháng 12 năm 2016 ca Ủy ban thường v Quc hội quy đnh v mc
thu, min, gim, thu, np, qun lý và s dng án phí và l phí Tòa án.
V quan h hôn nhân: Chp nhn yêu cu ca bà Nguyn Th L ly hôn vi
ông Quang S (theo Giy chng nhn kết hôn s 16, ngày 21 tháng 12 năm
1998 ca y ban nhân dân xã X A, huyn N, tnh Đ).
V con chung, tài sn chung n chung: Nguyn Th L trình bày
không có, ông Quang S không ý kiến v con chung, tài sn chung n
chung nên Hội đồng xét x không xem xét.
V án phí dân s sơ thẩm: Bà Nguyn Th L phi chu án phí Hôn nhân &
gia đình ly hôn s tin 300.000 đồng (ba trăm nghìn đng). Tin án phí tr váo
tin tm ứng án phí đã nộp 300.000 đng theo biên lai thu l phí, án phí Tòa án
s 0003491, ngày 26 tháng 4 năm 2025 của Chi cc thi hành án dân s thành
ph C, tnh Đ.
Đương sự mt quyn kháng cáo bn án trong hạn 15 (mười lăm)
ngày k t ngày tuyên án. Đương s vng mt quyn kháng cáo bn án trong
hạn 15 (mười lăm) ngày kể t ngày nhận được hoc niêm yết bn án hp l.
“Trường hp bn án, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2
Lut thi hành án dân s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành
án dân s quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t
nguyn thi hành án hoc b ng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6,
7 9 Lut thi hành án dân s; Thi hiệu thi hành án đưc thc hin theo quy
định tại Điều 30 Lut thi hành án dân sự”.
Tải về
Bản án số 54/2025/HNGĐ-ST Bản án số 54/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 54/2025/HNGĐ-ST Bản án số 54/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất