Bản án số 307/2025/HNGĐ-ST ngày 27/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 5 - An Giang, tỉnh An Giang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Bản án số 307/2025/HNGĐ-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Bản án số 307/2025/HNGĐ-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Bản án 307/2025/HNGĐ-ST
| Tên Bản án: | Bản án số 307/2025/HNGĐ-ST ngày 27/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 5 - An Giang, tỉnh An Giang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 5 - An Giang, tỉnh An Giang |
| Số hiệu: | 307/2025/HNGĐ-ST |
| Loại văn bản: | Bản án |
| Ngày ban hành: | 27/09/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Anh T ly hôn chị H |
Tóm tắt Bản án
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

- 1 -
TA N NHÂN DÂN CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
KHU VỰC 5 – AN GIANG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bn n: 307/2025/HNGĐ-ST
Ngy: 27-9-2025
V/v “Tranh chp hôn nhân và
gia đình về ly hôn, nuôi con chung”
NHÂN DANH
NƯC CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
TA N NHÂN DÂN KHU VỰC 5 – AN GIANG
- Thnh phn Hi đng xt x sơ thm gm c:
Thm phn - Ch ta phiên Ta: B Nguyễn Thị Cẩm H
Cc Hi thm nhân dân:
Ông Trương Thanh Tuấn
Bà Nguyễn Hồng Cúc
- Thư k phiên Ta: Ông Đon Thanh Nhã l thư k Ta n nhân dân khu
vực 5 –An Giang.
- Đi din Vin kim st nhân dân khu vực 5 – An Giang tham gia phiên
tòa: Ông Bùi Nhất Nguyên – Kiểm st viên.
Ngy 27 thng 9 năm 2025, ti tr s Ta n nhân dân khu vực 5 – An Giang
xt x sơ thẩm công khai v n th l s:427/2025/TLST-HNGĐ, ngy 10 thng 6
năm 2025 về việc tranh chấp hôn nhân v gia đình về “Ly hôn, nuôi con chung”
theo quyt định đưa v n ra xt x sơ thẩm s: 155/2025/QĐXXST- HNGĐ, ngy
27 thng 8 năm 2025, gia :
-Nguyên đơn: Anh Trương Đức T, sinh năm: 2001 (có đơn xin vắng mặt)
Nơi cư trú: ấp X, xã L, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang (Nay l ấp X,
xã L, tỉnh An Giang)
-Bị đơn: Chị Quch Thị Diễm H, sinh năm: 2001 (vắng mặt)
Nơi cư trú: ấp X, xã L, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang (Nay l ấp X,
xã L, tỉnh An Giang).
NI DUNG V N:
Theo đơn khi kin, nguyên đơn anh Trương Đức T trình by: Anh v chị
Quch Thị Diễm H tự tìm hiểu quen bit, cưới nhau năm 2019 có đăng k kt hôn
ngày 18/3/2022 ti Ủy ban nhân dân xã L, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang (
nay là xã L, tỉnh An Giang). Vợ chồng chung sng thời gian đầu cũng hnh phúc
nhưng dần về sau thì pht sinh mâu thuẫn trầm trọng, thường xuyên ci nhau, sng
không cn hnh phúc, tình cm vợ chồng dần rn nứt bn thân anh v chị H cũng đã
- 2 -
cho nhau cơ hội sa đổi để xây dựng hôn nhân hnh phúc nhưng không mang li
hiệu qu. Anh cho rằng tình cm vợ chồng đã không cn, hôn nhân hnh phúc bền
vng không thể no đt được nên anh yêu cầu ly hôn chị H. Về con chung, anh xác
định anh v chị H có một con chung tên Trương Đức A, sinh ngày 17/8/2019, hiện
đang sng với anh. Anh yêu cầu con đang với ai thì người đó nuôi, không ai phi
cấp dưỡng nuôi con. Về ti sn v nợ chung, anh không yêu cầu Ta n gii quyt.
Bị đơn chị Quch Thị Diễm H không giao nộp bn khai thể hiện kin hoặc
có văn bn phn đi với cc yêu cầu khi kiện của anh T v vắng mặt qua cc lần
mời của Ta.
Pht biểu ca đại din Vin kiểm st về vic giải quyết vụ n:
Về thủ tc t tng: Việc tuân theo php luật của thẩm phn, thư k v Hội
đồng xt x, nguyên đơn đm bo đúng quy định của Bộ luật t tng dân sự. Riêng
bị đơn thực hiện không đúng quy định ti Điều 70,72 của Bộ luật t tng dân sự.
Về quan hệ hôn nhân: Anh Trương Đức T trình by anh v chị H đã ly thân
nhau từ 9 năm 2022 cho đn khi khi kiện l phù hợp với biên bn lấy lời khai do
Ta n thực hiện về việc ly thân của cc đương sự. Điều ny chứng tỏ tình trng
hôn nhân của cc đương sự đã mâu thuẫn trầm trọng, mc đích hôn nhân không đt
được nên không thể xây dựng gia đình hnh phúc theo Điều 19 Luật hôn nhân v
gia đình năm 2014, điểm a khon 3 Điều 4 Nghị quyt s 01/2024/NQ- HĐTP ngy
16/5/2024 của Hội đồng thẩm phn Ta n nhân dân ti cao hướng dẫn p dng một
s quy định của php luật trong gii quyt v việc về hôn nhân v gia đình. Căn cứ
quy định Điều 56 của Luật hôn nhân v gia đình năm 2014, đề nghị chấp nhận yêu
cầu của anh T về việc xin ly hôn chị H.
Về con chung, căn cứ quy định ti Điều 81, 82,83,84 của Luật hôn nhân v
gia đình năm 2014, đề nghị giao con chung tên Trương Đức A, sinh ngày 17/8/2019
cho anh T nuôi dưỡng, tm hoãn nghĩa v cấp dưỡng nuôi con đi với chị H.
Về ti sn v nợ chung không có, đề nghị không gii quyt.
Về n phí: đề nghị p dng điểm a khon 5 Điều 27 Nghị quyt 326 ngy
30/12/2016 của Ủy ban thường v Quc Hội, buộc anh T nộp n phí ly hôn sơ
thẩm l 300.000 đồng
NHN ĐNH CA TA N:
[1] Về trình tự t tng: Anh Trương Đức T khi kiện yêu cầu được ly hôn,
nuôi con chung với chị Quch Thị Diễm H nên đây l tranh chấp hôn nhân v gia
đình về ly hôn nuôi, con chung được quy định ti khon 1 Điều 28 của Bộ luật t
tng dân sự. Chị H với tư cch l bị đơn có nơi cư trú ti xã L, tỉnh An Giang nên
theo quy định ti điểm a khon 1 Điều 35, điểm a khon 1 Điều 39 của Bộ luật t
tng dân sự v kiện thuộc thẩm quyền gii quyt của Ta n nhân dân khu vực 5 -
An Giang).
Anh Trương Đức T với tư cch l nguyên đơn có đơn xin vắng mặt, riêng chị
H l bị đơn đã được tng đt hợp lệ văn bn t tng của Ta n như Thông bo th
- 3 -
l v n, thông bo phiên họp về việc kiểm tra việc tip cận, công khai chứng cứ v
ha gii, Quyt định đưa v n ra xt x v quyt định hoãn phiên Ta cho chị H
nhưng vắng mặt qua cc lần mời Ta không rõ l do. Vì vậy, Tòa án nhân dân khu
vực 5 – An Giang căn cứ quy định ti điểm b khon 2 Điều 227, khon 1 Điều 228
của Bộ luật t tng dân sự xt x vắng mặt đi với anh T v chị H.
[2]. Về nội dung v n :
2.1] Về quan hệ hôn nhân: Anh T xác định anh v chị H tự tìm hiểu quen bit
trước v đi đn hôn nhân có đăng k kt hôn v được Ủy ban nhân dân xã Long
Thanh, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang (nay là xã L, tỉnh An Giang) chứng
nhận kt hôn nên hôn nhân của anh chị được xem l hợp php. Quá trình chung
sng gia anh T v chị H xy ra nhiều mâu thuẫn trầm trọng, đời sng chung vợ
chồng không thể ko di anh v chị H đã ly thân từ năm 2022, gia anh v chị H
thiu sự quan tâm chăm sóc gia vợ v chồng làm cho mc đích để xây dựng hôn
nhân lâu di bền vng không đt được, bn thân chị H cũng không có thiện chí để
ha gii nhằm hn gắn tình cm vợ chồng, anh vắng mặt qua cc lần mời của Tòa,
hiện ti anh T xc định chị đã không còn sng chung với chị H nên xt thấy mâu
thuẫn vợ chồng gia anh T và chị H đã đn mức trầm trọng, đời sng chung không
thể ko di, mc đích hôn nhân không đt được. Do đó, xt đề nghị của đi diện
Viện kiểm st l có căn cứ, Hội đồng xt x p dng khon 1 Điều 56 Luật hôn
nhân v gia đình chấp nhận cho anh T được ly hôn chị Hươn [2.2] Về con chung:
[2.2] Về con chung: anh T xc định anh v chị H có một con chung tên
Trương Đức A, sinh ngy 17/8/2019, hiện đang sng với anh. Anh yêu cầu được
quyền nuôi dưỡng con chung, không yêu cầu chị H cấp dưỡng. Xt thấy, chị H
không có kin phn đi với yêu cầu của anh T v hiện ti con đang sng với anh T
nên có căn cứ xt yêu cầu về việc được quyền trực tip nuôi dưỡng con chung của
anh T l có cơ s, Hội đồng xt x p dng Điều 82 của Luật hôn nhân v gia đình
năm 2014, x giao Trương Đức A, sinh ngày 17/8/2019 cho anh T trực tip nuôi
dưỡng, chị H không phi cấp dưỡng nuôi con. Chị H được quyền đn thăm nom,
chăm sóc, dy dỗ con chung không ai có quyền cn tr.
[2.3] Về ti sn chung và nợ chung: anh T không yêu cầu Ta n gii quyt nên
không xem xét
[3] Về n phí: p dng khon 4 Điều 147 của Bộ luật t tng dân sự, điểm a
khon 5 Điều 27 của Nghị quyt 326/2016/UBTVQH 14 ngy 30/12/2016 quy định
về mức thu, miễn, gim, thu nộp qun l v s dng p phí lệ phí Ta n;
Do yêu cầu của anh T được chấp nhận nên anh T phi chịu n phí ly hôn sơ
thẩm l 300.000 đồng nhưng được khấu trừ vo tiền tm ứng n phí m anh T đã
nộp l 300.000 đồng theo biên lai thu tiền s 87 ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chi
cc thi hnh n dân huyện Giồng Riềng ( nay l Phng thi hnh n dân sự khu vực 5
-–An Giang) . Anh T đã nộp đủ n phí nên không phi nộp thêm.
Vì cc l trên;
- 4 -
QUYT ĐNH:
Căn cứ vo khoản 1 Điều 28, điểm b khoản 2 Điều 35, điểm a khoản 1 Điều
39, khoản 4 Điều 147, điểm b khoản 2 Điều 227 ca B lut tố tụng dân s; khoản
1 Điều 56, Điều 81, Điều 82 ca Lut Hôn nhân v gia đình năm 2014; điểm a
khoản 5, điểm a khoản 6 Điều 27 ca Nghị quyết 326/2016/UBTVQH 14 ngy
30/12/2016 quy định về mức thu, min, giảm, thu np quản l v s dụng p ph l
ph Ta n:
1. Về quan hệ hôn nhân: Chấp nhận cho anh Trương Đức T được ly hôn với
chị Quch Thị Diễm H.
2. Về con chung: x giao con chung Trương Đức A, sinh ngày 17/8/2019 cho
anh T trực tip nuôi dưỡng, chị H phi cấp dưỡng nuôi con do anh T không yêu cầu.
Chị H được quyền đn thăm nom, chăm sóc, dy dỗ con chung không ai có quyền
cn tr.
[2.3] Về ti sn chung và nợ chung: anh T, chị H không yêu cầu Ta n gii
quyt nên không xem xt.
4. Về n phí: Buộc anh Trương Đức T phi nộp n phí ly hôn sơ thẩm l
300.000 đồng ( ba trăm nghìn đồng) nhưng được khấu trừ vo tiền tm ứng n phí
mà anh T đã nộp l 300.000 đồng ( ba trăm nghìn đồng) theo biên lai thu tiền s
87ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chi cc thi hnh n dân huyện Giồng Riềng, tỉnh
Kiên Giang ( nay l Phng thi hnh n dân sự khu vực 5 -–An Giang). Anh T đã
nộp đủ n phí nên không phi nộp thêm.
Báo cho các bên đương sự được bit có quyền khng co bn n trong thời hn
luật định l 15 ( mười lăm) ngy kể từ ngy nhận được tng dt bn n hoặc bn n
được niêm yt theo quy định của php luật.
TM.HI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
Nơi nhận THẨM PHN – CH TỌA PHIÊN TA
- TAND tỉnh An Giang;
- VKSND tỉnh An Giang;
- VKSND khu vc 5 – An Giang;
- Phng THADS khu vc 5- An Giang;
- Cc đương s;
- UBND xã
- Lưu HS, VP.
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 25/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 25/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 17/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 11/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 31/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 30/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 30/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 30/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 30/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 30/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 30/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 29/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 29/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 24/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 23/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 23/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 22/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm