Bản án số 14/2025/DS-ST ngày 20/06/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 3 - Khánh Hòa, tỉnh Khánh Hòa về tranh chấp thừa kế quyền sử dụng đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 14/2025/DS-ST

Tên Bản án: Bản án số 14/2025/DS-ST ngày 20/06/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 3 - Khánh Hòa, tỉnh Khánh Hòa về tranh chấp thừa kế quyền sử dụng đất
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp thừa kế quyền sử dụng đất
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 3 - Khánh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: 14/2025/DS-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 20/06/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Tranh chấp thừa kế và chia tài sản chung hộ gia đình
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
NHÂN DANH
C CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYN DIÊN KHÁNH
TNH KHÁNH HÒA
- Thành phn Hội đồng xét x thẩm gm có:
Thm phán - Ch tọa phiên tòa: Ông Võ Đức Thun
Các hi thm nhân dân:
Ông Mai Tn Hip;
Ông Bùi Trung Dũng.
Thư ký phiên tòa: Th Huyn - Thư Tòa án nhân dân huyện Diên
Khánh, tnh Khánh Hòa.
Đại din Vin kim sát nhân dân huyn Diên Khnh tham gia phiên tòa:
Bà Thái Th Hương - Kim sát viên.
Ngày 20 tháng 6 năm 2025, tại tr s Tòa án nhân dân huyn Diên Khánh
m phiên tòa xét x công khai theo th tục thông thường v án dân s sơ thẩm th
s: 113/2023/TLST-DS ngày 13 tháng 11 năm 2023 v "Tranh chp chia tài
sn chung ca h gia đình, tranh chấp v tha kế tài sn" theo quyết định đưa
v án ra xét x s: 08/2025/QDXXST-DS ngày 02 tháng 4 năm 2025; Quyết định
hoãn phiên tòa s 11/2025/QĐST-DS ngày 25/4/2025; Thông báo di ngày xét x
s 11/2025/TB-TA ngày 22/5/2025 giữa các đương s:
* Nguyên đơn: Ông Nguyễn K, sinh năm 1963
Địa ch: T 5, th trấn Khánh Vĩnh, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa; (có
mt)
* B đơn:
1. Ông Nguyn K2, sinh năm 1960
2. Nguyễn Văn M, sinh năm 1969
Cùng địa ch: Thôn L Thnh, xã Diên Th, huyn Diên Khánh, tnh Khánh
Hòa. (đầu vng mt).
* Người có quyn lợi, nghĩa vụ liên quan:
1. Bà Nguyn Th L, sinh năm 1955
Địa ch: T 5 th trấn Khánh Vĩnh, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa.
Đại din theo y quyn ca Nguyn Th L: Ông Nguyn K, sinh năm 1963;
Địa ch: T 5, th trấn Khánh Vĩnh, huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa (hp đồng
y quyn s 45/2025, ngày 26/4/2025). (có mt)
2. Bà Bùi Th H - sinh năm 1970
3. Cháu Nguyn Thành A, sinh ngày 11/11/2007
4. Cháu Nguyn Hng K3, sinh ngày 09/11/2011
Cùng địa chỉ: Thôn Nam 3, Diên Sơn, huyện Diên Khánh, tnh Khánh Hoà
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
HUYN DIÊN KHÁNH
TNH KHÁNH HOÀ
Bn án s: 14/2025/DS-ST
Ngày: 20/06/2025
V “Tranh chấp v i sn chung,
tranh chp v tha kế tài sn”
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
2
Đại din hp pháp ca cháu Nguyn Thành A, Nguyn Hng K3: bà Bùi Th
H, sinh năm 1970 (mẹ ruột); Địa ch: Thôn Nam 3, Diễn Sơn, huyện Diên
Khánh, tnh Khánh Hòa. (có mt)
NI DUNG V ÁN:
* Theo yêu cu khi kin ngày 22/5/2023; trong quá trình gii quyết v án
và tại phiên tòa, nguyên đơn ông Nguyễn K trình bày:
Cha m ông Th L1, sinh năm 1927 (chết ngày 19/9/2000) ông
Nguyn O, sinh năm 1923 (chết ngày 26/9/2016), cha m ông 05 ngưi con bao
gm:
1. Bà Nguyn Th L, sinh năm 1955
2. Ông Nguyn K2, sinh năm 1960
3. Ông là Nguyn K, sinh năm 1963
4. Nguyễn Văn T, sinh năm 1967 (chết 17/6/2011). Ông T có v và 02 người
con là:
V Bùi Th H, sinh năm 1970;
- Con Nguyn Thành A, sinh ngày 11/11/2007
- Con Nguyn Hng K3, sinh ngày 09/11/2011.
5. Nguyễn Văn M, sinh năm 1969
Ngoài các người con k trên thì cha m ông không con riêng, con nuôi nào
khác.
Khi cha m ông còn sống, được Nhà nước cp cho h gia đình theo Nghị định
64/CP gm 04 thửa đt gm:
Thửa đất s 7x, t bản đồ s 14, diện tích 1.370 m², đất 2L (thc tế đo vẽ
1294,2 m²);
- Thửa đt s 7y, t bản đồ s 14, diện tích 480 m², đất 2L (thc tế đo v
403 m²);
- Thửa đt s 8x, t bản đồ s 14, diện tích 710 m², đất 2L (thc tế đo v
382,3 m²);
- Thửa đất s 60x, t bản đồ s 14, diện tích 1.540 m², đất 1L (thc tế đo vẽ
là 1255,4 m²)
Các thửa đất nói trên đã được cp giy chng nhn quyn s dụng đất s
13002xx đưc UBND huyn Diên Khánh cp ngày 02/5/1997, s vào s 0028x
QSDĐ/DT-DK đng tên h ông Nguyn O Th L1 ti Diên Th, huyn
Diên Khánh, tnh Khánh Hoà.
Những người được cp rung theo Ngh định 64/CP gm
- Cha ông: Nguyn O
- M ông: Lê Th L1
- Ông: Nguyn K
- Em: Nguyễn Văn T
- Em: Nguyễn Văn M.
Ông Nguyn K1 và bà Nguyn Th L không được cp ruộng đối vi các tha
đất nói trên.
Thửa đất s 7x hiện ông đang quản s dng, Các tha 75, 80, 606 hin ông
Nguyn K1 dang qun lý s dng.
Trên thửa đất s 7x có các cây do ông trng. Gm:
3
- 05 cây da xiêm loi C;
- 03 cây da xiêm loi C
- Cam 3-4 năm tuổi: 01 cây.
Trên thửa đất s 80 có các cây do ông Nguyn K1 trng. Gm:
- Da xiêm loi 01 - 02 năm: 10 cây;
- Da xiêm loi 03 - 04 năm: 05 cây;
- Da xiêm loi C: 04 cây;
- Cau 01 - 02 năm: 18 cây;
- Cau 03 - 04 năm: 03 cây;
- i loi C: 01 cây;
- Mít loi C: 03 cây,
Tha 7y và 60x không có cây trng gì.
Nay ông yêu cu chia tài sn chung ca h gia đình và chia phn tha kế ca
ông Nguyn O và bà Lê Th L1 cho các hàng tha kế.
V tài sn tranh chp, các thửa đt có biến động gim do t nguyn hiến đất
m đưng theo vận động. Ông đồng ý vi din tích hin ti.
V chi phí thẩm định, đo vẽ, định giá: Ông đã tạm ng 19.900.000 đồng
(mười chín triệu chín trăm nghìn đồng) nên đ ngh b đơn và người có quyn li,
nghĩa vụ liên quan hoàn tr cho ông theo t l 1/5. C th mỗi người tr cho ông:
19.990.000 đồng : 5 = 3.980.000 đồng (ba triệu chín trămm mươi nghìn đồng).
* Ti bn t khai ngày 24/11/2023, ngưi quyn lợi, nghĩa vụ liên quan
bà Nguyn Th L và tại phiên tòa, đại din theo y quyn ca bà Nguyn Th L là
ông Nguyn K trình bày:
V ngun gc các thửa đất đúng như ông Nguyễn K đã trình bày trên.
L và ông Nguyn K1 không được cp đất rung theo Ngh định 64/CP.
Cha m là ông Nguyn O - sinh năm 1923, chết năm 2016 bà Thị
L1 sinh năm 1927, chết năm 2000. Cha mẹ L các người con như ông Nguyễn
K trình bày.
L yêu cu chia tài sn chung chia tha kế như ông Nguyễn K trình bày.
V phn ca bà L đề ngh đưc nhn giá tr bng tin.
Ch phí t tng: Bà yêu cu Tòa án gii quyết theo quy định ca pháp lut
* Người quyn lợi, nghĩa vụ liên quan Bùi Th H trình bày: là v
ông Nguyễn Văn T - sinh năm 1967, chết năm 2011. Ông T con rut ca ông
Nguyn O - sinh năm 1923, chết năm 2016 và bà Lê Thị L1 - sinh năm 1927, chết
năm 2000. Cha mẹ chồng 05 ngưi con gm: Nguyn Th L, Nguyn K1,
Nguyn K, chng bà Nguyễn Văn T Nguyễn Văn M. Cha m chng bà không
có con riêng, con nuôi nào khác.
Bà và ông Nguyễn Văn T có 02 người con là:
- Con Nguyn Thành A, sinh ngày 11/11/2007
- Con Nguyn Hng K2, sinh ngày 09/11/2011.
V tài sn ca cha m chồng để li thì bà không rõ. V phn tha kế ca cha
m chng và chng, bà yêu cầu được cùng 2 con Nguyn Thành A, Nguyn Hng
K2 nhn k phn bng tiền để trang tri cuc sng.
4
- Chi phí t tng: Bà yêu cu Tòa án gii quyết theo quy định ca pháp lut.
* Ti biên bn ly li khai ngày 06/5/2024, cháu Nguyn Thành A trình bày:
Ông con ca ông Nguyễn Văn T - sinh năm 1967, chết năm 2011. Ông ni
ông Nguyn O - sinh năm 1923, chết năm 2016 Thị L1 -sinh năm 1927,
chết năm 2000. Ông nội ông có 05 người con gm: Nguyn Th L, Nguyn K1,
Nguyn K, cha ông Nguyễn Văn T Nguyễn Văn M. V tài sn ca ông
nội ông để lại để li thì ông không rõ. V phn tha kế ca ông bà ni ông và cha
ông, ông yêu cầu được nhn ký phn bng tiền để trang tri cuc sng.
* Ti biên bn ly li khai ngày 06/5/2024, chu Nguyn Hng K2 trình by:
Ông con ca ông Nguyễn Văn T - sinh năm 1967, chết năm 2011. Ông ni
ông Nguyn O - sinh năm 1923, chết năm 2016 Thị L1 - sinh năm
1927, chết năm 2000. Ông bà ni ông 05 người con gm: Nguyn Th L,
Nguyn K1, Nguyn K, Nguyễn Văn T và Nguyễn Văn M. V tài sn ca ông bà
ni ông để li thì ông không . V phn tha k ca ông ni ông ba ông,
ông yêu cầu được nhn k phn bng tiền để trang tri cuc sng.
Chi phí t tng: Ông yêu cu Tòa án gii quyết theo quy định ca pháp lut.
* B đơn ông Nguyễn K1, ông Nguyễn Văn M đang sinh sống tại địa phương,
đã được Toà án triu tp hp l nhiu lần nhưng vn vng mt không có lý do, vì
vy Toà án tiến hành các th tục theo quy đnh pháp luật để làm sở gii quyết
v án.
* Ý kiến ca Vin kim sát: Phát biu vic tuân theo pháp lut ca Thm
phán, Hội đồng xét x các đương s. V nội dung: Đ ngh Hội đồng xét x
chp nhn yêu cu khi kin ca nguyên đơn. Xem xét chia tài sn chung ca h
gia đình theo khu phần được cấp đt rung theo Ngh định 64 và chia tha kế ca
ông Nguyn O và bà Lê Th L1 (Có bài phát biu kèm theo)
NHẬN ĐỊNH CA TÒA ÁN:
Căn cứ vào các chng c, tài liệu đã đưc xem xét tại phiên Tòa; căn cứ vào
kết qu tranh tng ti phiên tòa, ý kiến của đại din Vin kim sát, xét thy.
[1] V th tc: Ông Nguyn K1 và Nguyễn Văn M đã được Tòa án triu tp
hp l nhưng vẫn vng mt ti phiên toà ln 2 không do; căn cứ khoản 2 Điều
227 ca B lut t tng dân s năm 2015, Hội đồng xét x tiến hành xét x vng
mt ông K1 và ông M.
[2] Xác định quan h pháp lut tranh chp thm quyn gii quyết v
án:
Căn cứ yêu cu khi kin ca ông Nguyn K, xác định quan h pháp lut
tranh chp "Tranh chp tài sn chung ca h gia đình, tranh tranh chấp v tha
kế tài sn" thuc thm quyn gii quyết của Tòa án quy đnh ti khon 2, khon 5
Điu 26 ca B lut t tng dân s năm 2015.
[3] V yêu cu chia tài sn chung ca h gia đình:
[3.1] Các dương s mặt đều xác định các thửa đất 75, 79, 80, 606 t bn
đồ s 14 là đất cp cho h gia đình theo Nghị định 64 cho các ông bà:
- Nguyn O
5
- Lê Th L1
- Nguyn K
- Nguyễn Văn T
- Nguyễn Văn M.
Điều đó cũng phù hp vi các tài liu chng c thu thập được trong quá trình
gii quyết.
[3.2] V mi khu phần được cp đất:
- Thửa đt s 7x, t bản đồ s 14, diện tích 1.370 m², đt 2L (thc tế đo vẽ
1294,2 m²);
- Thửa đt s 7y, t bản đồ s 14, din tích 480 m², đất 2L (thc tế do v
403 m²);
- Thửa đt s 8x, t bản đồ s 14, diện tích 710 m², đất 2L (thc tế đo vẽ
382,3 m²);
Thửa đất s 60x, t bản đồ s 14, diện tích 1.540 m², đất 1L (thc tế đo vẽ
1255,4 m²);
Tng din tích theo giy chng nhn quyn s dụng đất được cp 4.100
m². Thc tế đo v hin trng sau hiến đất m đường 3.334,9 m². Do đó, xác định
din tích tranh chp là 3.334,9 m².
Như vậy, din tích mi nhân khẩu được cấp theo đo vẽ hin ti là 3.334,9 m²:
5 = 666,98 m².
[3.3] Xét v người được cấp đất và được quyn s dụng đất:
7) Các thửa đất 7x, 7y, 8x, 60x t bản đồ s 14 nói trên được cp cho 05 nhân
khu:
- Nguyn O
- Lê Th L1
- Nguyn K
- Nguyễn Văn T
- Nguyễn Văn M.
Hin nay ông Nguyn K ch đưc s dng thửa đt s 7y. Ông Nguyn K1
đang quản lý s dng các tha 7x, 8x, 60x không đúng với người được cp, ông
Nguyn K1 không có quyn s hu đối vi các thửa đất ông đang sử dng.
[3.4] Đối vi phần được cp cho ông Nguyễn Văn T, diện tích đo vẽ hin ti
666,98 m². Do v con ông T nguyn vọng được nhn tin nên cn giao
đất cho người có nhu cu s dng và hoàn giá tr đất cho hàng tha kế ca ông T.
Ông Nguyn K nguyn vng nhn nên cn giao phần đất cp cho h ca ông
Nguyễn Văn T cho ông Nguyn K, ông Nguyn K có trách nhim hoàn giá tr cho
v và các con ông T.
[4] V yêu cu chia tha kế, thời điểm m tha kế và thi hiu khi kin:
[4.1] Trong quá trình gii quyết v án các đương sự đều tha nhn tài sn
tranh chp yêu cu chia tha kế phần đất cp cho h gia đình. Trong đó, phn
tha kế là diện tích đất cp cho ông Nguyn O và bà Lê Th L1.
Như vậy, phần đất tha kế ca ông Nguyn O và bà Lê Th L1 là 666,98
x 2 = 1.333,96 m².
6
[4.2] Thi hiu khi kin: Ngày 22/5/2023, ông Nguyn K nộp đơn khởi kin
yêu cu chia di sn tha kế đối vi di sn khu phần đưc cấp đt cho ông
Nguyn O (chết năm 2016) và Lê Th L1 (chết năm 2000) còn trong thi hiu
khi kin quy đnh tại điều 623 B lut dân s năm 2015.
[4.3] Xác định loi tha kế và người tha kế:
Căn cứ các tài liu trong h sơ và lời khai ca các đương s thì ông Nguyn
O (chết năm 2016) và bà Lê Thị L1 (chết năm 2000) đều không đ li di chúc nên
căn cứ đim a khoản 1 Điu 650 B lut dân s năm 2015, di sn tha kế đưc
chia theo pháp lut.
Ông Nguyn O và bà Lê Th L1 có 05 người con gm:
1. Bà Nguyn Th L, sinh năm 1955
2. Ông Nguyn K1, sinh năm 1960
3. Ông là Nguyn K, sinh năm 1963
4. Nguyễn Văn T, sinh năm 1967 (chết 17/6/2011). Ông T có v và 02 người
con là:
- V Bùi Th H, sinh năm 1970;
- Con Nguyn Thành A, sinh ngày 11/11/2007
- Con Nguyn Hng K2, sinh ngày 09/11/2011.
5. Nguyễn Văn M, sinh năm 1969
Ngoài ra, ông O và bà L1 không có con riêng nào khác. Do đó, phần tha kế
ca ông Nguyn O và bà Lê Th L1 chia đều cho các người con là Nguyn Th L,
Nguyn K1, Nguyn K, Nguyễn Văn T, Nguyễn Văn M. Do ông Nguyễn Văn T
chết năm 2011, ông T ch có các người con là Nguyn Thành A và Nguyn Hng
K2 nên k phn ca ông T giao cho hàng tha kế thế v các người con ca ông
T.
[4.5] V di sn tha kế:
Căn c tài liu trong h và li khai của các đương s thì tài sn tha
k ca ông Nguyn O và bà Lê Th L1 là phần đất lúa được cp theo Ngh định 64
có din tích: 666,98 x 2 = 1.333,96 m².
Phn tha kế ca ông Nguyn O và bà Lê Th L1 có giá tr như sau:
1.333,96 x 141.287 đồng/m² = 188.471.206 đồng (Một trăm tám mươi
tám triu bốn trăm by mươi mốt nghìn hai trăm lẻu đồng).
Do đó, người nhn phần đất được cp ca ông, Nguyn O Th L1
nghĩa vụ thanh toán giá tr cho các hàng tha kế. C th mi k phần được nhn
như sau: 188.471.206 đồng : 5 = 37.694.241 đồng (Ba mươi bảy triu sáu trăm
chín mươi bốn nghìn hai trăm bốn mươi mốt đồng).
[5] Đi vi b đơn Nguyễn K1, Nguyễn Văn M đã được Tòa án triu tp hp
l nhiu lần nhưng vẫn không đến tòa trình bày ý kiến ca mình. Hin ti ông
Nguyn K1 đang quản lý, s dng các tha 7x, 8x, 60x t bản đồ s 14, Diên
Th, huyn Diên Khánh. Ông Nguyễn Văn M không đến tòa mặc ông được đất
theo Ngh định 64/CP, điều đó chứng t ông Nguyễn Văn M. không nhu cu
s dụng đt nên cn giao phn diện tích đt ca ông Nguyễn Văn M cho ông
Nguyn K1 s dng. Ông Nguyn K1 có trách nhim hoàn tr giá tr bng tiền đối
7
vi phn diện tích đưc cp theo khu cho ông Nguyễn Văn M theo diện tích đo
v hin ti là 666,98 m². Thành tin: 666,98 m² x 141.287 đng/m
2
= 94.235.603
đồng (chín mươi bốn triệu hai trăm ba mươi lăm nghìn sáu trăm l ba đồng).
[6] Hin nay, ch ông Nguyn K Nguyn K nhu cầu đang sử dng
đất cp cho h gia đình đối vi các thửa đất tranh chp. Do đó, cần giao phần đất
cp cho h gia đình phần đất tha kế ca ông Nguyn O Th L1 cho
ông Nguyn K và Nguyn K. Do din tích các tha s tương đồng. Thửa đt
7y t bản đồ s 14 xã Diên Th ông Nguyn K s dng và trng cây trên đất nên
giao cho ông K; Thửa đất 8x t bản đồ s 14 Diên Th ông Nguyn K1 s dng
và trồng cây trên đất nên giao cho ông K1. Tha 7x và 60x ông Nguyn K1 đang
qun s dng không phù hợp. Do đó, cần giao tha 7x cho ông Nguyn K
đưc quyn qun lý, s dng.
C th:
- Ông Nguyn K đưc qun lý, s dng tha 7x tha 7y, t bản đ s 14
Diên Th. Tng din tích 02 tha theo thc tế là: 1.294,2 + 403 = 1.697,2
m².
Thành tin: 1.697,2 m
2
x 141.287 đng/m
2
= 239.792.296 đồng (Hai trăm ba
mươi chín triệu bảy trăm chín mươi hai nghìn hai trăm chín mươi sáu đng).
- Ông Nguyn K1 đưc qun lý, s dng tha 80 tha 606, t bản đồ s
14 Diên Th. Tng din tích 02 tha theo thc tế là: 382,3 + 1.255,4 =
1.637,7 m².
Thành tin: 1.637,7m
2
x 141.287 đồng/m
2
= 231.358.719 đng (Hai trăm ba
mươi mốt triệu ba trăm năm mươi tám nghìn bảy trăm mười chín đồng).
Trên tha 7y các cây trng do ông Nguyn K trng tha 8x cây trng
do ông Nguyn K1 trngn các bên không phi hoàn giá tr cây trng cho nhau.
[7] V giá tr mỗi người được hưởng theo tha kế đất cp cho ông Nguyn O
Th L: 05 k phn, mi k phần được nhận 37.694.241 đng (Ba mươi
by triệu sáu trăm chín mươi bn nghìn hai trăm bốn mươi mốt đng).
[8] V giá tr khu phn cp theo Ngh định 64/CP các ông Nguyn Khoa,
Nguyễn Văn T, Nguyễn Văn M đưc nhn theo giá tr là: 666,98 m² x 141.287 =
94.235.603 đồng (chín mươi bốn triệu hai trăm ba mươi lăm nghìn sáu trăm lẻ ba
đồng).
[8.1] Do ông Nguyn K1 ch đưc nhn phn tha kế ca cha m giá tr
37.694.241 đồng (Ba mươi bảy triu u trăm chín mươi bốn nghìn hai trăm bốn
mươi mốt đồng). Giá tr đất ông qun lý là 231.358.719 đng (Hai trăm ba mươi
mt triệu ba trăm năm mươi tám nghìn bảy trăm mười chín đng). Do đó, ông
Nguyn K1 phi hoàn giá tr bng tiền cho các người được hưởng tha kế được
cấp đất theo Ngh định 64.
Giá tr ông Nguyn K1 nhận vượt là: 231.358.719 đồng - 37.694.241 đồng =
193.564.478 đồng (Một trăm chín mươi ba triệu năm trăm sáu mươi bn nghìn
bốn trăm bảy mươi tám đồng).
8
[8.2] Ông Nguyn K được được nhn phn tha kế ca cha m giá tr
37.694.241 đồng (Ba mươi bảy triu sảu trăm chín mươi bốn nghìn hai trăm bốn
mươi mốt đồng), tương đương 266,792 m² đt.
Phẩn đất ông đưc cp theo Ngh định 64/CP giá trị: 94.235.603 đồng
(chín mươi bn triệu hai trăm ba mươi lăm nghìn sảu trăm l ba đồng), tương
đương 666,98 m² đất.
Tng giá tr ông Nguyn K đưc nhận là: 37.694.241 đồng + 94.235.603
đồng = 131.929.844 đng (Một trăm ba mươi mt triệu chín trăm hai mươi chín
nghìn tám trăm bn mươi bốn đồng).
Giá tr đất ông quản 239.792.296 đồng (Hai trăm ba mươi chín triệu by
trăm chín mươi hai nghìn hai trăm chín mươi sáu đồng). Do đó, ông Nguyễn K
phi hoàn giá tr bng tiền cho các người được hưởng tha kế được cấp đất theo
Ngh định 64.
Giá tr ông Nguyn K nhận vượt là: 239.792.296 đồng - 131.929.844 đồng =
107.862.452 đng (Một trăm l by triệu tám trăm sáu mươi hai nghìn bốn trăm
năm mươi hai đng).
[9] Giá tr hàng tha kế đưc nhn hoàn tin t ông Nguyn K và Nguyn K
là:
Nguyn Th L được 37.694.241 đồng (Ba mươi bảy triệu sáu trăm chín
mươi bốn nghìn hai trăm bốn mươi mốt đồng) giá tr tha kế;
Ông Nguyễn Văn M đưc nhận 37.694.241 đồng (Ba mươi bảy triệu sáu trăm
chín mươi bốn nghìn hai trăm bốn mươi mốt đồng) giá tr tha kế 94.235.603
đồng (chín mươi bốn triệu hai trăm ba mươi lăm nghìn sáu trăm lẻ ba đồng) khu
phần được cấp đất. Tng giá tr ông Nguyễn Văn M đưc nhn 131.929.844
đồng (một trăm ba mươi mt triu chín trăm hai mươi chín nghìn m trăm bn
mươi bốn đồng).
- Bùi Th H các con Nguyn Thành A, Nguyn Hng K2 đưc nhn
37.694.241 đồng (Ba mươi bảy triệu sáu trăm chín mươi bốn nghìn hai trăm bốn
mươi mốt đồng) giá tr tha kế và 94.235.603 đồng (chín mươi bốn triệu hai trăm
ba mươi lăm nghìn sảu trăm l ba đng) khu phần được cấp đt ca ông Nguyn
Văn T. Tng giá tr và Bùi Th H và các con Nguyn Thành A, Nguyn Hng K2
đưc nhn là 131.929.844 đồng (một trăm ba mươi mốt triệu chín trăm hai mươi
chín nghìn tám trăm bốn mươi bốn đng).
- Ông Nguyn K và Nguyn K có nghĩa vụ thanh toán bng tin cho các ông
bà được nhn tha kế và tài sản chung như sau:
- Ông Nguyn K thanh toán cho ông Nguyễn Văn M 107.862.452 đng (mt
trăm lẻ by triu tám trăm sáu mươi hai nghìn bốn trăm năm mươi hai đng).
- Ông Nguyn K1 thanh toán cho ông Nguyễn Văn M 24.067.392 đồng (Hai
mươi bốn triệu không trăm sáu mươi by nghìn ba trăm chín mươi hai đồng).
- Ông Nguyn K1 thanh toán cho Nguyn Th L 37.694.241 đồng (Ba
mươi bảy triu sáu trăm chín mươi bốn nghìn hai trăm bốn mươi mốt đồng).
9
- Ông Nguyn K1 thanh toán cho Bùi Th H các cháu Nguyn Thành
A, Nguyn Hng K2 tng cng 131.929.844 đồng (một trăm ba mươi mốt triu
chín trăm hai mươi chín nghìn tám trăm bốn mươi bốn đồng).
[10] V chi phí thẩm định, đo vẽ, định gi: Ông Nguyn K đã tm ng s tin
19.900.000 đồng (Mười chín triệu chín trăm đng). Ông yêu cu mỗi người phi
hoàn tr cho ông ch phí ông đã tạm ứng. Đây là chi phí hp lý nên chp nhn.
C thể: 19.900.000 đồng : 5 = 3.980.000 đồng (ba triệu chín trăm tám mươi
nghìn đồng). Như vậy, mỗi người được nhn hin vt và giá tr bng tiền có nghĩa
v thanh toán li cho ông Nguyn K 3.980.000 đồng (ba triệu chín trăm tám mươi
nghìn đồng).
[11] V án phí: Các đương s phi chu ản pđối vi giá tr tài sản được
ng.
C th giá tr bng tiền các đương sự được hưởng như sau:
- Bà Nguyn Th L: 37.694.241 đồng (Ba mươi bảy triệu sáu trăm chỉn mươi
bốn nghìn hai trăm bốn mươi mốt đồng);
- Ông Nguyn K1: 37.694.241 đồng (Ba mươi bảy triu sáu trăm chín mươi
bốn nghìn hai trăm bốn mươi mốt đồng);
Ông Nguyn K: 131.929.844 đồng (một trăm ba mươi mốt triệu chín trăm
hai mươi chín nghìn tám trăm bốn mươi bốn đồng);
Ông Nguyễn Văn M: 131.929.844 đồng (một trăm ba mươi mốt triu chín
trăm hai mươi chín nghìn tám trăm bốn mươi bốn đồng);
Bùi Th H các cháu Nguyn Thành A, Nguyn Hng K2: 131.929.844
đồng (một trăm ba mươi mốt triệu chín trăm hai mươi chín nghìn tám trăm bn
mươi bốn đồng).
Các đương sự không có tranh chp gi khác nên không xét.
Vì các l trên;
QUYẾT ĐỊNH
Căn cứ vào:
Điu 212; Điều 219; Điều 611; Điều 613; Điều 623; Điều 649; Điều 650;
Điều 651; Điều 652 và Điu 660 B lut dân s 2015;
Khoản 7 Điều 27 Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca
Ủy ban Thường v Quc hi v án phí, l phí Tòa án.
Tuyên x:
1. Chp nhn yêu cu khi kin ca ông Nguyn K v “yêu cầu chia tài sn
chung h gia đình” và “chia di sản tha kế theo pháp lut":
- Ông Nguyn K đưc qun lý, s dng tha 7x tha 7y, t bản đ s 14
Diên Th. Tng din tích 02 tha theo thc tế là: 1.294,2 + 403 = 1.697,2
m². (Có bn v thửa đt kèm theo).
- Ông Nguyn K1 đưc qun lý, s dng tha 80 tha 606, t bản đồ s
14 Diên Th. Tng din tích 02 tha theo thc tế là: 382,3 + 1.255,4 m² =
1.637,7 m². (Có bn v thửa đất kèm theo).
2. V thanh toán giá tr:
10
- Ông Nguyn K thanh toán cho ông Nguyễn Văn M 107.862.452 đng (mt
trăm lẻ by triu tám trăm sáu mươi hai nghìn bốn trăm năm mươi hai đng).
- Ông Nguyn K1 thanh toán cho ông Nguyễn Văn M 24.067.392 đng (Hai
mươi bốn triệu không trăm sáu mươi by nghìn ba trăm chín mươi hai đồng).
- Ông Nguyn K1 thanh toán cho Nguyn Th L 37.694.241 đồng (Ba
mươi bảy triu sáu trăm chín mươi bốn nghìn hai trăm bốn mươi mốt đồng).
- Ông Nguyn K1 thanh toán cho Bùi Th H các cháu Nguyn Thành
A, Nguyn Hng K2 tng cng 131.929.844 đồng (một trăm ba mươi mốt triu
chín trăm hai mươi chín nghìn tám trăm bốn mươi bốn đồng).
3. V án phí: Các đương sự phi np án phí dân s sơ thẩm như sau:
- Ông Nguyn K chịu án phí 6.596.492 đồng (Sáu triệu năm trăm chín
mươi sáu nghìn bốn trăm chín mươi hai đồng). Nhưng được tr vào s tin tm
ng án phí ông Nguyn K đã nộp 7.500.000 đồng (By triệu năm trăm nghìn
đồng) theo biên lai thu tin tm ng án phí s 000100xx3 ngày 13/11/2023 ca
Chi cc thi hành án dân s huyn Diên Khánh. Hoàn li cho ông Nguyn K
903.508 đồng (Chín trăm lẻ ba nghìn năm trăm lẻ tám đồng).
- Ông Nguyn K1 chịu án phí 1.884.712 đng (Mt triu m trăm tám
mươi bốn nghìn by trăm mười hai đồng).
- Nguyn Th L chịu án phí 1.884.712 đồng (Mt triệu tám trăm tám
mươi bốn nghìn bảy trăm mười hai đồng).
- Ông Nguyễn Văn M chịu án phí 6.596.492 đồng (Sáu triệu năm trăm chín
mươi sáu nghìn bốn trăm chín mươi hai đng).
- Bùi Th H và các cháu Nguyn Thành A, Nguyn Hng K2 liên đi chu
6.596.492 đồng (Sáu triệu năm trăm chín mươi sáu nghìn bốn trăm chín mươi hai
đồng).
4. V chi phí thẩm định, đo vẽ, đnh giá:
- Ông Nguyn K1 hoàn tr cho ông Nguyn K 3.980.000 đng (ba triu chín
trăm tám mươi nghìn đồng).
- Nguyn Th L hoàn tr cho ông Nguyn K 3.980.000 đồng (ba triu chín
trăm tám mươi nghìn đồng).
- Ông Nguyễn Văn M hoàn tr cho ông Nguyn K 3.980.000 đng (ba triu
chín trăm tám mươi nghìn đồng).
- Bùi Th H các cháu Nguyn Thành A, Nguyn Hng K2 liên đới hoàn
tr cho ông Nguyn K 3.980.000 đồng (ba triệu chín trăm m mươi nghìn đồng).
5. Quy định:
K t khi bn án hiu lc pháp lut hoc k t ngày đơn yêu cu thi
hành án cho đến khi thi hành án xong tt c các khon tin, hàng tháng bên phi
thi hành án còn phi chu khon tin lãi ca s tin còn phi thi hành án theo mc
lãi suất quy định ti khoản 2 Điều 468 B lut dân s năm 2015
Trường hp bn án, quyết định đưc thi hành, theo quy định tại Điều 2 Lut
Thi hành ánn s thì người được thi hành án, người phi thi hành án dân s
quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án
hoc b ng chế thi hành án theo quy định ti các Điu 6, 7 và 9 Lut Thi hành
11
án Dân s, thi hiệu thi hành án đưc thc hiện theo quy định tại Điều 30 Lut
Thi hành án.
6. Quyền kháng cáo: Nguyên đơn, đi din theo y quyn của người quyn
lợi nghĩa v liên quan mt quyn kháng cáo bản án thm trong hn 15
ngày k t ngày tuyên án. B đơn vắng mt quyn kháng cáo trong hn 15 ngày
k t ngày nhận đưc bn án hoc bn án được niêm yết hp l.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Khánh Hòa;
- VKSND huyện Diên Khánh;
- Đương sự;
- Chi cục THADS huyện Diên Khánh;
- Lưu
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
Thẩm phán – Chủ tọa phiên tòa
(Đã ký)
Võ Đức Thuận
Tải về
Bản án số 14/2025/DS-ST Bản án số 14/2025/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 14/2025/DS-ST Bản án số 14/2025/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất