Bản án số 111/2025/HNGĐ-ST ngày 26/05/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 111/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 111/2025/HNGĐ-ST ngày 26/05/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 1 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 1 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau
Số hiệu: 111/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 26/05/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: ông Th yêu cầu ly hôn bà T
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ CÀ MAU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỈNH CÀ MAU
Bản án số: 111/2025/HNGĐ-ST
Ngày 26 5 2025
V/v tranh chp ly hôn
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TOÀ ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CÀ MAU, TỈNH CÀ MAU
- Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán – Chủ toạ phiên toà: B Phan Th Thu.
Các Hội thẩm nhân dân:
Ông Trnh Anh Minh
Ông Võ Sĩ Hùng
- Thư ký phiên toà: Bà Huyền Trang Thư Toà án ca Ta án nhân
dân thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau.
Ngày 26 tháng 5 năm 2025 tại trụ sở To án nhân dân thnh phố C Mau xét
xử thẩm công khai vụ án dân sự thụ số: 153/2025/TLST-HNGĐ ngy 13
tháng 3 năm 2025 về việc tranh chp ly hôn theo Quyết đnh đưa ván ra xét xử
số: 118/2025/QĐXXST-HNGĐ ngy 18 tháng 4 năm 2025 giữa các đương sự:
* Ngun đơn: Ông Hong Th, sinh m: 27/4/1992. Đa chỉ: Số 200A,
đường L, Khóm N, Png S, thnh phố C, tỉnh CMau. ( mt).
* Bị đơn: B Th T, sinh năm: 1992. Đa chỉ: Nh không số, đường L,
Km N, Phường S, thnh phC, tỉnh CMau. (vắng mt).
NỘI DUNG VỤ ÁN:
* Tại đơn khi kin ngy 12/3/2025, bản tkhai v đưc b sung ti phiên
ta, nguyên đơn ông Lư Hong Th trình bày:
Về hôn nhân: Ông Th Th T kết hôn đăng kết hôn vo ngày
31/10/2017 tại Ủy ban nhân dân phường 6, thnh phố C Mau, tỉnh Cà Mau. Trong
quá trình chung sống v chồng nhiều mâu thuẫn, do bt đồng quan điểm sống.
Ông bà T đã ly thân khoảng 08 tháng nay, cuộc sống v chồng không cn hạnh
phúc. Ông Lư Hong Th u cầu ly hôn với b Lê Th T.
Về con chung: 02 người con chung tên Trung K sinh ngày
07/12/2014 v Ngọc H sinh ngày 11/11/2022, hiện các người con đang sống
cùng T. Khi ly hôn, ông Th yêu cầu giao cả hai người con chung cho b T trực
tiếp nuôi dưỡng, giáo dục, ông Th cp dưỡng nuôi mỗi người con
1.500.000đ/tháng, từ ngy 26/5/2025 cho đến khi con chung đủ 18 tui.
Về ti sản chung: Không có. Không yêu cầu Ta án giải quyết.
Về n chung: Không có. Không yêu cầu Ta án giải quyết.
2
Ta án đã triệu tập bà Th T v thông báo thụ lý về nội dung yêu cầu
khởi kiện của ông Th, Th T không đến Ta án theo triệu tập của Ta án
cũng không gửi văn bản ý kiến của b đối với yêu cầu khởi kiện của ông Th.
NHẬN ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN:
[1] Ông Hong Th tập Th T kết hôn, đăng kết hôn vo
ngày 31/10/2017 tại Ủy ban nhân dân phường 6, thnh phố C Mau, tỉnh Mau.
Ông Th yêu cầu ly hôn với T. Quan h pháp lut m các bên tranh chp đưc
xác đnh l tranh chp v ly hôn theo quy đnh ti khon 1 Điu 28 ca B lut T
tng dân s. Nên thuc thm quyn gii quyết ca Ta án.
[2] Đối với bà Th T, Ta án tống đạt hp lệ văn bản tố tụng để triệu tập
T đến Ta án để tham gia phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai
chứng cứ v ha giải đến lần thứ hai nhưng bà T đều vắng mặt không rõ lý do. Nên
Ta án không tiến hnh ha giải vụ án đưc v Hội đồng xét xử tiến hnh xét xử
vắng mặt T đúng theo quy đnh tại Điều 207, 227, 228 của B lut T tng n
s.
[3] V hôn nhân: Ông Th xác đnh trong qtrình chung sống v chồng
nhiều mâu thuẫn, do bt đồng quan điểm sống, do T thiếu quan tâm chăm sóc
ông dẫn đến mâu thuẫn. Ông Th xác đnh ông v b T đã ly thân khoảng 08 tháng,
nay tình cảm không còn. Ông Th kiên quyết ly hôn, T không yêu cầu hn gắn,
không ý kiến đối vi u cầu của nguyên đơn, thể hiện hôn nhân của ông b
đã có mâu thuẫn, kng có thhn gắn nên chp nhận cho ông Th lyn với T.
[4] V con chung: Ông Th xác đnh v chồng chung sống 02 người con
chung tên Trung K sinh ngày 07/12/2014 v Ngọc H sinh ngày
11/11/2022. Khi ly hôn ông Th giao cả hai người con chung cho b T trực tiếp nuôi
dưỡng, giáo dục, ông Th cp dưỡng nuôi mỗi người con 1.500.000đ/tháng kể từ
ngy 26/5/2025 cho đến khi con chung đủ 18 tui. Yêu cầu ny phù hp với quy
đnh pháp luật v nguyện vọng của con chung, bT không ý kiến phản đối, nên
chp nhận yêu cầu ny của ông Th.
[5] Về ti sn chung v n chung: Ông Th xác đnh không ti sản chung
và không có n chung. T không có ý kiến, không yêu cầu gì về ti sản chung v
n chung. Đến nay không nhân, t chức no yêu cầu trách nhiệm trả n của
ông Th T. Do đó, Hội đồng xét xử không xem xét giải quyết về nchung v
ti sản chung.
[6] V án ph: n ph hôn nhân gia đình v án ph cp dưỡng nuôi con, ông
Th phải chu.
V các l trên,
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ vo các Điều 51, 53, 56 Luật hôn nhân v gia đình; Các Điều 28, 147,
207, 227, 228, 273 Bộ luật Tố tụng dân sự; Ngh quyết 326/2016/UBTVQH14
ngy 30/12/2016 quy đnh về án ph.
3
Về hôn nhân: Ông Lư Hong Th đưc ly hôn với Lê Th T.
Về con chung: Tiếp tục giao cả hai người con chung Trung K sinh ngày
07/12/2014 v Ngọc H sinh ngày 11/11/2022 cho b Th T trực tiếp nuôi
dưỡng, giáo dục. Ông Hong Th nghĩa vụ cp dưỡng nuôi mỗi người con
1.500.000đ/tháng kể từ ngy 26/5/2025 cho đến khi con chung đủ 18 tui.
Kể từ ngày người có quyền thi hành án có đơn yêu cầu thi hành án, nếu người
phải thi hành án không thi hành xong khoản tiền cấp dưỡng nêu trên th cn phải
chịu lãi suất theo mức lãi suất quy định tại khoản 2 Điều 468 Bộ luật dân sự.
Ông Hong Th quyền, nghĩa vụ thăm nom con chung không ai đưc
cản trở.
Về tài sản chung v n chung: Hội đồng xét xử không xem xét.
Về án ph hôn nhân gia đình 300.000đ (Ba trăm ngàn đồng) v án ph cp
dưỡng nuôi con 300.000đ (Ba trăm ngàn đồng), ông Hong Th phải nộp. Ngy
12/3/2025 ông Hong Th đã nộp tm ng án ph 300.000đ (Ba trăm ngàn
đồng) tại Chi cục Thi hnh án Dân sự thnh phC Mau theo lai thu số 0010479
đưc đối trừ chuyển thu. Ông Hong Th phải tiếp tục nộp tiền án ph 300.000đ
(Ba trăm ngàn đồng).
Trường hợp bản án được thi hành theo qui định tại điều 2 Luật thi hành án
dân sự th người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự quyền
thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi nh án, tnguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo qui định tại các điều 6, 7, 7a, 7b 9 Luật thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo qui định tại điều 30 Luật thi
hành án dân sự.
Nguyên đơn quyền kháng cáo bản án trong hạn 15 ngy kể từ ngy tuyên
án. B đơn quyền kháng cáo bản án trong hạn 15 ngy kể từ ngy nhận bản án
hoặc ngy bản án đưc niêm yết.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
Nơi nhận: THẨM PHÁN - CHỦ TOẠ PHIÊN TOÀ
- TAND tỉnh C Mau (đã ký)
- VKSND TP.C Mau;
- UBND phường 6,
Tp.Cà Mau, tỉnh C Mau
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ - án văn.
Phan Thị Thu
Tải về
Bản án số 111/2025/HNGĐ-ST Bản án số 111/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 111/2025/HNGĐ-ST Bản án số 111/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất