Bản án số 109/2024/HNGĐ-ST ngày 26/09/2024 của TAND huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Bản án số 109/2024/HNGĐ-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Bản án số 109/2024/HNGĐ-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Bản án 109/2024/HNGĐ-ST
Tên Bản án: | Bản án số 109/2024/HNGĐ-ST ngày 26/09/2024 của TAND huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND huyện Mỏ Cày Bắc (TAND tỉnh Bến Tre) |
Số hiệu: | 109/2024/HNGĐ-ST |
Loại văn bản: | Bản án |
Ngày ban hành: | 26/09/2024 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Ly hôn, tranh chấp về nuôi con giữa Đỗ Thị Thanh N với Vũ Quý D |
Tóm tắt Bản án
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
TA N NHÂN DÂN CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
HUYN M CY BC Đc lp - T do - Hnh phc
TNH BN TRE
Bn n s: 109/2024/HNGĐ-ST.
Ngy: 26-9-2024.
V/v: “Ly hôn, tranh chấp về nuôi con”.
NHÂN DANH
NƯC CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
TA N NHÂN DÂN HUYN M CY BC, TNH BN TRE
- Thnh phn Hi đng xt x sơ thm gm c:
Thm phn - Ch ta phiên ta: Ông Nguyn Văn Nguyên.
Cc Hi thm nhân dân:
+ Bà Đỗ Thị Thy Dim.
+ Ông Bùi Văn Mưa Lớn.
- Thư k phiên ta: B Nguyn Qunh Như - Thư ký Tòa n nhân dân
huyn M Cy Bc, tnh Bn Tre.
- Đi din Vin kim st nhân dân huyn M Cy Bc, tnh Bn Tre tham
gia phiên ta: Bà Bùi Đinh Thị Huyền Đăng - Kim st viên.
Ngy 26 thng 9 năm 2024, ti tr s Ta n nhân dân huyn M Cy Bc,
tnh Bn Tre, Ta n nhân dân huyn M Cy Bc, tnh Bn Tre xt x sơ thm công
khai v n th l s: 199/2024/TLST-HNGĐ ngy 27 thng 6 năm 2024 về vic: “Ly
hôn, tranh chấp về nuôi con” theo Quyt đnh đưa v n ra xt x s:
212/2024/QĐXXST-HNGĐ ngy 22 thng 8 năm 2024, Quyt đnh hoãn phiên ta
s: 153/2024/QĐST-HNGĐ ngy 10 thng 9 năm 2024 gia cc đương s:
- Nguyên đơn: Bà Đỗ Thị Thanh N - Sinh năm: 1979; đa ch: Ấp Đ, xã T,
huyn M, tnh Bn Tre (vng mặt).
- B đơn: Ông Vũ Quý D - Sinh năm: 1976; đa ch: Ấp Đ, xã T, huyn M,
tnh Bn Tre (vng mặt).
NI DUNG V N:
Tại đơn khi kin, bn t khai v trong qu trnh gii quyt v n, nguyên đơn
l bà Đỗ Th Thanh N trnh by:
Về quan h hôn nhân: Bà và ông Vũ Qu D tổ chức lễ cưới vo năm 2001, có
đăng k kt hôn ti Ủy ban nhân dân xã T, huyn M (nay l huyn M), tnh Bn Tre
vo ngày 01/8/2003 v đã đưc cấp giấy chứng nhn kt hôn, vic kt hôn là hoàn
ton t nguyn. Sau khi kt hôn, bà và ông D chung sng hnh phúc đn đầu năm
2019 thì pht sinh mâu thuẫn lm cho cuộc sng chung không cn hnh phúc na m
nguyên nhân ch yu l do bất đng quan đim sng. Bà N cho rng hôn nhân không
cn hnh phúc, không th đon t đ tip tc cuộc sng chung ca v chng nên yêu
cầu đưc ly hôn với ông D, không yêu cầu cấp dưỡng gia v chng khi ly hôn.
Về con chung: Bà N yêu cầu nuôi người con chung chưa thnh niên gia b
với ông D là Vũ Anh L - Sinh ngy 05/11/2008 (hin đang sng chung với b N).
Riêng người con lớn l Vũ Anh K - Sinh ngy 07/5/2003 đã thành niên nên bà N
không có yêu cầu gì liên quan đn người con ny.
Về ti sn chung: Bà N không yêu cầu Ta n gii quyt.
Về nợ chung: Bà N trình by là không có.
B đơn l ông Vũ Quý D vng mt trong giai đoạn chun b xt x, không gi
cho Ta n văn bn trnh by ý kin về cc vấn đề c liên quan đn v n.
Ti phiên ta:
Bà Đỗ Th Thanh N, ông Vũ Qu D vng mặt ti phiên ta sơ thm.
Đi din Vin kim st nhân dân huyn M Cy Bc, tnh Bn Tre pht biu:
Thm phn th l, gii quyt v án, Hội đng xt x, Thư k phiên to thc hin
đúng quy đnh ca Bộ lut T tng dân s năm 2015. Nguyên đơn thc hin đúng
cc quyền, nghĩa v theo quy đnh ca Bộ lut T tng dân s năm 2015. B đơn
chưa thc hin đúng quyền, nghĩa v theo quy đnh ti Điều 70, Điều 72 ca Bộ lut
T tng dân s năm 2015. Sau khi tóm tt nội dung v n, phân tch, đnh gi lời
trình by ca đương s, cc ti liu, chứng cứ có trong h sơ v n, đi din Vin
kim st nhân dân huyn M, tnh Bn Tre đề ngh Hội đng xt x: căn cứ vào các
điều 21, 28, 35, 39 ca Bộ lut T tng dân s; cc điều 56, 81, 82, 83, 84 ca Lut
Hôn nhân v gia đình năm 2014: Chấp nhn yêu cầu khi kin ca nguyên đơn. C
th:
(1) Về quan h hôn nhân: Bà Đỗ Th Thanh N đưc ly hôn với ông Vũ Qu
D.
(2) Về con chung: Giao cho bà Đỗ Th Thanh N đưc quyền tip tc, trc tip
nuôi người con chung chưa thnh niên gia bà với ông Vũ Qu D là: Vũ Anh L -
Sinh ngày 05/11/2008 (hin đang sng chung với b N), ông Vũ Qu D không phi
cấp dưỡng nuôi con do b N không yêu cầu; riêng người con lớn gia bà N và ông
D là Vũ Anh K - Sinh ngy 07/5/2003 đã thnh niên, có kh năng lao động, không
ai có yêu cầu gì liên quan đn người con ny nên không xem xt, gii quyt.
(3) Về ti sn chung, về nợ chung: Không xem xét, gii quyt do không có yêu
cầu.
NHN ĐNH CA TA N:
[1] Bà Đỗ Th Thanh N có đơn khi kin về vic ly hôn, tranh chấp nuôi con
với ông Vũ Qu D có đa ch ti ấp Đ, xã T, huyn M, tnh Bn Tre. Căn cứ quy đnh
ti khon 1 Điều 28, khon 1 Điều 35 v Điều 39 ca Bộ lut T tng dân s năm
2015, xc đnh đây l v n hôn nhân gia đình về vic: “Ly hôn, tranh chấp về nuôi
con” thuộc thm quyền gii quyt ca Ta n nhân dân huyn M Cy Bc, tnh Bn
Tre.
[2] Ông Vũ Qu D vng mặt ti phiên ha gii vo ngy 15/7/2024, ngày
24/7/2024 đng thời bà N có đơn đề ngh không tin hnh ha gii nên v n thuộc
trường hp không ha gii đưc theo quy đnh ti Điều 207 ca Bộ lut T tng dân
s năm 2015; bà N có đơn đề ngh xt x vng mặt, ông D đã đưc tng đt hp l
cc văn bn t tng nhưng vng mặt ti phiên ta lần thứ hai nên Ta n xt x vng
mặt bà N, ông D theo quy đnh ti Điều 227 v Điều 228 ca Bộ lut T tng dân s
năm 2015.
[3] Về quan h hôn nhân:
[3.1] Bà N, ông D có đăng k kt hôn ti Ủy ban nhân dân xã T, huyn M (nay
l huyn M), tnh Bn Tre vo năm 2003, vic kt hôn l hon ton t nguyn, ph
hp với quy đnh ca Lut Hôn nhân v Gia đình nên đưc công nhn.
[3.2] Trên cơ s lời trình by ca bà N, biên bn xc minh nguyên nhân pht
sinh mâu thuẫn v cc ti liu, chứng cứ có trong h sơ v n, xc đnh đưc bà N
và ông D có pht sinh mâu thuẫn, không cn s quan tâm, chăm sóc lẫn nhau, ông D
không có mặt ti Ta n đ tham gia phiên ha gii nhm mc đch đon t, t đó
cho thấy quan h hôn nhân gia b N với ông D đã đn mức trầm trọng, mc đch
hôn nhân không đt đưc nên chấp nhn yêu cầu ca b N về vic ly hôn với ông D
theo quy đnh ti Điều 56 ca Lut Hôn nhân v gia đình năm 2014.
[4] Về con chung:
[4.1] Bà N yêu cầu nuôi người con chung gia b với ông D là: Vũ Anh L -
Sinh ngy 05/11/2008, không yêu cầu ông D cấp dưỡng nuôi con. Xt thấy, ông D
vng mặt trong qu trình gii quyt v n, cũng không gi cho Ta n văn bn có
yêu cầu về vic nuôi con, trong khi đó cháu L đang sng chung với b N v có nguyn
vọng mun đưc tip tc sng chung với bà N nên giao cho bà N tip tc nuôi người
con chung này theo quy đnh ti Điều 81 ca Lut Hôn nhân v Gia đình năm 2014.
Bà N không yêu cầu ông D cấp dưỡng nuôi con nên ông D không phi cấp dưỡng
nuôi con.
[4.2] Riêng người con lớn gia b N với ông D là Vũ Anh K - Sinh ngày
07/5/2003 đã thnh niên, có kh năng lao động, không ai có yêu cầu gì liên quan đn
người con ny nên không xem xt, gii quyt.
[5] Về cấp dưỡng gia v chng khi ly hôn, về ti sn chung, về n chung: B
N không yêu cầu Ta n gii quyt về cấp dưỡng gia v chng khi ly hôn, về ti
sn chung v trình by l không có n; ông D vng mặt v không có văn bn yêu cầu
gì về cấp dưỡng gia v chng khi ly hôn, về tài sn chung, n chung. Đng thời
Ta n nhân dân huyn M Cy Bc, tnh Bn Tre cũng không nhn đưc đơn yêu
cầu gii quyt về n có liên quan đn v n nên Hội đng xt x không xem xt, gii
quyt.
[6] Quan đim ca đi din Vin kim st nhân dân huyn M Cy Bc, tnh
Bn Tre ph hp với nhn đnh ca Hội đng xt x nên chấp nhn.
[7] Về n ph dân s sơ thm: Bà N l người khi kin yêu cầu ly hôn nên bà
phi chu 300.000VNĐ (ba trăm ngn đng) tiền n ph dân s sơ thm về vic ly
hôn.
Vì cc l trên,
QUYT ĐNH:
Căn cứ vo cc điều 56, 81, 82, 83, 84 ca Lut Hôn nhân v Gia đình năm
2014; cc điều 5, 147, 271, 273 ca Bộ lut T tng dân s năm 2015; Điều 27 ca
Ngh quyt s: 326/2016/UBTVQH14 ngy 30 thng 12 năm 2016 ca Ủy ban
thường v Quc Hội quy đnh về mức thu, miễn, gim, thu, nộp, qun l v s dng
n ph, l ph Ta n; tuyên: Chấp nhn yêu cầu khi kin ca bà Đỗ Th Thanh N,
c th:
1/ Về quan h hôn nhân: Bà Đỗ Th Thanh N đưc ly hôn với ông Vũ Qu D.
2/ Về con chung:
Bà Đỗ Th Thanh N đưc quyền tip tc trc tip nuôi người con chung chưa
thành niên gia bà với ông Vũ Qu D l: Vũ Anh L - Sinh ngy 05/11/2008 (hin
đang sng chung với bà N) cho đn khi người con ny đ mười tm tuổi. Ông Vũ
Quý D không phi cấp dưỡng nuôi con do bà N không yêu cầu.
Ông Vũ Qu D có quyền thăm nom con m không ai đưc cn tr ông thc
hin quyền ny. Trường hp ông D lm dng vic thăm nom con đ cn tr hoặc gây
nh hưng xấu đn vic trông nom, chăm sóc, gio dc, nuôi dưỡng con thì bà N có
quyền lm đơn yêu cầu Ta n hn ch quyền thăm nom con ca ông D.
Vì li ch ca con chung, bà N, ông D hoặc c nhân, tổ chức theo quy đnh ca
Lut Hôn nhân v gia đình có quyền lm đơn yêu cầu Ta n quyt đnh vic thay
đổi người trc tip nuôi con.
3/ Về vic cấp dưng gia vợ chng khi ly hôn, về ti sn chung, về nợ chung:
Không xem xt, gii quyt do không có yêu cầu.
4/ Về n ph dân s sơ thm: Bà Đỗ Th Thanh N phi chu 300.000VNĐ (ba
trăm ngn đng) tiền n ph dân s sơ thm về vic ly hôn; nhưng đưc tr vo s
tiền tm ứng n ph dân s sơ thm đã nộp l: 300.000VNĐ (ba trăm ngn đng) theo
Biên lai thu tm ứng n ph, l ph ta n s 0004745 ngy 27 thng 6 năm 2024 ca
Chi cc Thi hnh n dân s huyn M Cy Bc, tnh Bn Tre; bà N đã nộp đ án phí
dân s sơ thm.
5/ Về quyền khng co: Bà Đỗ Th Thanh N, ông Vũ Qu D vng mặt ti phiên
ta có quyền khng co bn n trong thời hn mười lăm ngy k t ngy nhn đưc
bn n hoặc ngy bn n đưc niêm yt đ yêu cầu Ta n nhân dân tnh Bn Tre
gii quyt li v n theo th tc phúc thm./.
Nơi nhn: TM. HI ĐNG XT X SƠ THM
- Cc đương s; THM PHN - CH TA PHIÊN TA
- UBND xã Thành An; (Đã k)
- VKSND huyn M Cy Bc;
- Chi cc T.H.A.D.S huyn M Cy Bc;
- Phng KTNV v THA-TAND tnh Bn Tre;
- Lưu: H sơ v n, Vp, Bp.
Nguyn Văn Nguyên
Tải về
Bản án số 109/2024/HNGĐ-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án số 109/2024/HNGĐ-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 23/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 17/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 14/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Bản án số 175/2024/HNGĐ-PT ngày 12/12/2024 của TAND TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Ban hành: 12/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 11/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 09/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 09/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 09/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 09/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 09/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 09/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Bản án số 26/2024/HNGĐ-PT ngày 02/12/2024 của TAND TP. Đà Nẵng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Ban hành: 02/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 02/12/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 29/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 29/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 28/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 27/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 27/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 26/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 25/11/2024
Cấp xét xử: Sơ thẩm