Bản án số 05/2024/DS-ST ngày 24/04/2024 của TAND huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai về tranh chấp hợp đồng vay tài sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 05/2024/DS-ST

Tên Bản án: Bản án số 05/2024/DS-ST ngày 24/04/2024 của TAND huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng vay tài sản
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Krông Pa (TAND tỉnh Gia Lai)
Số hiệu: 05/2024/DS-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 24/04/2024
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Tranh chấp hợp đồng vay tài sản giữa anh Nguyễn Đồng Nh và ông Lê Quốc T
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN KRÔNG PA Độc lập –Tự do –Hạnh phúc
TỈNH GIA LAI
Bản án số 05/2024/DSST
Ngày 24 -4-2024
“v/v tranh chấp hợp đồng vay tài sản”
NHÂN DANH
C CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
TÒA N NHÂN DÂN HUYN KRÔNG PA , TNH GIA LAI
- Thnh phn hi đng xt x sơ thm gm c:
- Thm phn- Ch ta phiên ta: Ông Ksor P
- Cc Hi thm nhânn: T Thị H Võ Thị Pơng L
- Thư k phiên ta: Ông Đinh Hải B - Thư Tòa án, Tòa án nhân dân
huyn Krông Pa, tnh Gia Lai;
- Đi din Vin kim st nhân dân huyn Krông Pa, tỉnh Gia Lai tham gia
phiên tòa: Ông Nay S - Kim sát viên.
Ngày 24 tháng 4 năm 2024 ti tr s Tòa án nhân dân huyn Krông Pa, tnh
Gia Lai m phiên tòa xt x thm công khai v án dân sự th lý s
10/2024/TLST-DS, ngày 28 tháng 02 năm 2024 v vic“Tranh chấp hợp đồng vay
tài sản” theo Quyt định đưa v án ra xt x s 04/2024/XXST-DS ngày 03
tháng 4 năm 2024, gia các đương sự:
+ Nguyên đơn: Anh Nguyễn Đồng Nh, sinh năm 1990
Địa ch: Thôn Mới, xã Chư Rcăm, huyn Krông Pa, tnh Gia Lai. Có mặt
+ Bị đơn: Ông Lê Quốc T, sinh năm 1977
Địa ch: Buôn Mới, xã Chư Rcăm, huyn Krông Pa, tnh Gia Lai. Có mặt
NỘI DUNG VỤ N:
1. Trong đơn khởi kin, bản tự khai qu trình giải quyết vụ n, nguyên
đơn anh Nguyễn Đồng Nh trình bày: o ngày 19/2/2023 ông Lê Quốc T có vay của
anh số tin 140.000.000 đồng (một trăm bốn ơi triu đồng), i suất thỏa thuận
ming 2%/tháng, với thời hạn 01 tháng. Sau khi ht hạn trnợ, anh đã nhiu lần
u cầu nng ông T không trả ncho anh.
Anh Nguyễn Đồng Nh đ nghị Tòa án nhân dân huyn Krông Pa buộc ông
Quốc T trả cho anh số tin nợ 140.000.000 đồng (một trăm bốn mươi triu
đồng) và lãi suất phát sinh theo quy định của pháp luật. Tại phiên toà, anh Nguyễn
Đồng Nh trình bày khi vay tin các bên không thothuận vlãi suất, yêu cầu ông
Quốc T phải trả số tin nợ gốc đã vay 140.000.000 đồng và tin lãi quá hạn
trên số tin nợ gốc theo quy định của pháp luật từ ngày 20/3/2023 đn ngày xt x
2
sơ thm.
2. Qu trình giải quyết vụ n ti phiên ta bị đơn ông Quốc T trình
bày: ông Quc T thừa nhận vào ny 19/2/2023 ông vay của anh Nguyễn
Đồng Nh 140.000.000 đồng (một trăm bốn ơi triu đồng) với thời hạn vay là 01
tháng, không thỏa thuận lãi suất phát sinh. Ht thời hạn vay do gia đình sau đó gặp
nhiu khó khăn nên ông chưa trả cho anh Nh khoản tin nào.
Nay anh Nguyễn Đồng Nh yêu cầu Tòa án nhân dân huyn Krông Pa buộc
ông có nghĩa v trả cho anh Nguyễn Đồng Nh số tin nợ gốc 140.000.000 đồng
(một trăm bốn mươi triu đồng) thì ông đồng ý công nhận hin nay ông còn nợ
anh Nguyễn Đồng Nh số tin nợ 140.000.000 đồng (một trăm bốn mươi triu
đồng), ông tự nguyn, đồng ý trả số tin nợ cho anh Nguyễn Đồng Nh nhưng chưa
th đưa ra phương thức và thời gian trả nợ c th.
V tin lãi, khi vay không thỏa thuận v lãi nên ông không đồng ý trả tin lãi
phát sinh.
Phát biu ý kin sau phần tranh luận, Kim sát viên cho rằng trong quá trình
giải quyt v án Thm phán đã tuân thủ đầy đủ các thủ tc tố tng cần thit theo
quy định của pháp luật; Tại phiên toà Hội đồng xt xcũng đã thực hin đầy đủ
các thủ tc tố tng k từ khi bắt đầu phiên toà cho đn trước khi nghị án.
V nội dung v án: Trên cơ s chứng cứ, các lời khai của nguyên đơn và các
tài liu chứng cứ trong hồ v án khẳng định gia anh Nhật ông T xác
lập hợp đồng vay tài sản bằng văn bản “Giấy vay tin” o ngày 19/2/2023, nội
dung c th: “CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự
do Hạnh phúc Giấy Vay Tin Tôi: Lê Quốc T Sinh năm 10/1/1977 nay
ngày 19/2/2023 vay của anh Nguyn Đng Nh 140.000.000 (mt trăm bn
mươi triu) đ làm ăn. Trong vòng 1 tháng i s hoàn tr lại s tin nêu trên
nên tôi sai tôi schu hoàn toàn tc pp luật ... Người Vay Quốc T,
giấy vay tin có ch ký, ghi họ và tên của ông Tuấn.
Như vậy, vic ông T xác lập giao dịch dân sự với anh Nh là có thật, các bên
đã xác lập hợp đồng vay tài sản, xác định thời hạn trả nợ, không có lãi. Do vậy
anh Nh yêu cầu ông Tuấn trả số tin nợ gốc và lãi quá hạn là có cơ s.
đây hợp đồng vay tài sản kỳ hạn không lãi theo quy định tại
khoản khoản 4 Điu 466, Điu 470 của Bluật dân sự năm 2015. Khi ht thời hạn
trả nợ, mặc dù nhiu lần anh Nh yêu cầu tr nnhưng ông T không chịu trả.
Nay anh Nh khi kinu cầu ông T trả số tin nợ là 140.000.000 đng và tin
i quá hn theo quy định của pháp luật k từ ngày 20/3/2023 cho đn ngày xét xsơ
thm có s phù hợp với quy định của pháp luật.
T nhng phân ch, đánh giá nêu trên:
Căn cứ các điu 4, 5, 6, khoản 3 Điu 26, khoản 1 Điu 35, Điu 266 Điu
273 ca Bluật Tố tng n s năm 2015;
Áp dng các điu 274, 275, 276, 278, 280, 463, khoản 1, khoản 4 Điu 466,
khoản 2 Điu 468 khoản 1 Điu 470 ca Bộ lut dân sự năm 2015;
3
Căn cứ khoản 1 Điu 147 Bộ luật Tố tng dân s năm 2015 khoản 2 Điu
26 Nghị quyt số 326/2016, ngày 30/12/2016 của UBTVQH quy định vmức thu,
miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và s dng án phí và l phí Tòa án.
Đ nghị Hội đồng xt x:
Chấp nhận yêu cầu khi kin của nguyên đơn anh Nguyễn Đồng Nh, buộc bị
đơn ông Quốc T phải trả cho anh Nguyễn Đồng Nh số tin nợ gốc là
140.000.000 đồng và tin lãi quá hạn theo quy định của pháp luật.
V án phí: Ông T phải chịu án phí dân sự thm theo quy định của pháp
luật.
Hoàn trả lại tin tạm ứng án phí đã tạm nộp trước đây cho anh Nguyễn
Đồng Nh.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA N:
Sau khi nghiên cu các tài liu, chng c có trong h sơ v án được thm tra
ti phiên tòa, Hội đồng xt x nhận định:
1. Về tố tụng: Đây là v án dân sự tranh chấp hợp đồng vay tài sản quy định
tại khoản 3 Điu 26 của Bộ luật Tố tng dân sự nên v án thuộc thm quyn giải
quyt của Tòa án theo đim a khoản 1 Điu 35 của Bộ luật Tố tng dân sự.
2. Về ni dung: Nguyên đơn anh Nguyễn Đồng Nh khi kin yêu cầu bị đơn
ông Lê Quốc T phải trả số tin đã vay140.000.000 đồng lãi suất qhạn theo
quy định của pp luật từ ngày 20/3/2023 cho đn ngày xt x sơ thm
[1] Chứng cứ nguyên đơn cung cấp đ chứng minh cho yêu cầu khi kin
bản gốc 01 (một) “Giấy vay tin” vào ngày 19/2/2023, nội dung c th: “CỘNG
HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc
Giấy Vay Tin Tôi: Quốc T Sinh năm 10/1/1977 nay ny 19/2/2023
có vay ca anh Nguyễn Đng Nh 140.000.000 (mt trăm bn mươi triu) đ
làm ăn. Trong vòng 1 tháng tôi s hn tr li s tin nêu trên nên tôi sai tôi
s chu hoàn toàn trước pháp lut ... Người Vay … Lê Quốc T, giấy vay tin có
ch ký, ghi htên của ông T. Bđơn ông Quốc T tự nguyn, công nhận và
đồng ý nợ tin anh Nh, công nhận, đồng ý với nội dung giấy mượn tin mà anh
Nh cung cấp cho Tòa án, vì vậy chứng cứ nguyên đơn đưa ra đ chứng minh cho
yêu cầu khi kin là có căn cứ và hợp pháp.
Căn cứ vào lời khai của nguyên đơn, bđơn và chứng cứ, tài liu có trong hồ
v án, Hội đồng xt x khẳng định vào ngày 19/2/2023 ông Quốc T vay
của anh số tin 140.000.000 đồng, không thothuận lãi suất, với thời hạn vay là
01 tháng, khi đn hạn trả nợ, anh Nh yêu cầu nhiu lần nhưng ông T không thực
hin nghĩa vtrn. Vic ông T không thực hin vic trả tin nợ gốc cho anh Nh
khi ht thời hạn vay đã thỏa thuận vi phạm vnghĩa v dân sự đã cam kt được
quy định tại các điu 274, 275, 276, 278, 280, 463, 466, 468 Điu 470 của B
luật dân sự năm 2015.
Tại phiên toà ông Quốc T nguyn vọng xin trả số tin 140.000.000
đồng cho anh Nguyễn Đồng Nh làm nhiu lần mỗi tháng trả 6.000.000 đồng cho
đn khi trả ht nợ nhưng nguyên đơn anh Nguyễn Nh không đồng ý nên Hội đồng
4
t x không có căn cứ đ chấp nhận. Do vậy cần buộc bị đơn ông Lê Quốc T phải
trả cho anh Nguyễn Đồng Nh số tin nợ gốc là 140.000.000 đồng và tin lãi trên nợ
gốc quá hạn theo quy định của pháp luật là có căn cứ pháp luật.
[2] V lãi suất: Tại phiên t các đương sđu thừa nhận khi vay tin không
thoả thuận lãi suất; bên cạnh đó, nội dung giấy vay tin th hin thời hạn vay là “1
tháng" nhưng không th hin vic các bên thỏa thuận lãi suất và mức lãi suất, do đó
đây là trường hợp vay có thời hạn, không có lãi
V yêu cầu tính lãi quá hạn: khi xác lập hợp đồng vay tin các bên đương sự
chthoả thuận thuận thời hạn tr n, không thothuận lãi suất, tại phiên toà anh
Nguyễn Đồng Nh yêu cầu tính lãi quá hạn theo quy định của pháp luật tngày
20/3/2023 đn ngày xt x thm là có căn cứ, phù hợp với quy định tại khoản 4
Điu 466, khoản 2 Điu 468 Bộ luật dân sựm 2015 nên XX cần chấp nhận.
Tin lãi phát sinh trên số tin nợ gốc chậm trả từ ngày 20/3/2023 đn ngày
24/4/2024 (13 tháng 04 ngày) là 140.000.000 đồng x 13 tháng 04 ngày x 10%/năm
= 15.322.221 đồng. Tổng cộng cả gốc và lãi 140.000.000 đng + 15.322.221
đồng = 155.322.221 đồng. Do vậy, cần chấp nhận toàn bộ yêu cầu khi kin của
nguyên đơn buộc bị đơn phải trả cho nguyên đơn số tin gốc đã vay và tin lãi tổng
cộng là 155.322.221 đồng.
- Về n phí: Căn cứ khoản 1 Điu 147 của Bộ luật Tố tng dân sự năm 2015
khoản 2 Điu 26 của Nghị quyt số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016
của Uỷ ban thường v Quốc hội quy định v mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
s dng án phí l phí Toà án: Tổng giá ngạch của v kin 155.322.221
đồng. Ông Quc T phải chịu 155.322.221 đồng x 5% = 7.766.111 đồng án phí
dân sự thm. Hoàn trả lại cho anh Nguyễn Đồng Nh toàn bộ số tin tạm ứng án
phí đã tạm nộp.
Vì cc lẽ trên,
QUYẾT ĐỊNH:
n cứ các điu 4, 5, 6, khoản 3 Điu 26, khoản 1 Điu 35, Điu 266 và Điu
273 của Bộ luật Tố tng dân sự m 2015;
Áp dng các điu 274, 275, 276, 278, 280, 463, khoản 1, khoản 4 Điu 466,
khoản 2 Điu 468 và khoản 1 Điu 470 của Bộ luật dân sự năm 2015;
Tuyên xử: Chấp nhận toàn bộ yêu cầu khi kin của nguyên đơn anh
Nguyễn Đồng Nh.
Buộc ông Quốc T phải trả cho anh Nguyễn Đồng Nh số tin
155.322.221 đồng (một trăm năm mươi lăm triu ba trăm hai mươi hai ngàn hai
trăm hai mươi mốt đồng). Trong đó tin gốc 140.000.000 đồng (Một trăm ba
mươi triu đồng) và tin lãi là 15.322.221 đồng ( mười lăm triu ba trăm hai mươi
ngàn hai trăm hai mươi mốt đồng)
K từ ngày tip theo ngày xét x thm (ngày 25/4/2024) cho đn khi thi
hành án xong, bên phải thi hành án còn phải chịu khoản tin lãi của stin còn
phải thi nh án theo mức lãi suất các bên thỏa thuận nhưng phải phù hợp với quy
định của pháp luật; nu không thỏa thuận v mức lãi suất thì quyt định theo
mức lãi suất quy định tại khoản 2 Điu 468 của B luật Dân sự năm 2015.
5
Trong trường hợp bản án được thi hành theo quy định tại Điu 2 Luật Thi
hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự quyn thỏa thuận thi hành án,
quyn yêu cầu thi hành án, tự nguyn thi hành án hoặc bị cưỡng ch thi hành án
theo quy định tại các điu 6, 7a, 7b 9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiu thi
hành án được thực hin theo quy định tại Điu 30 Luật Thi hành án dân sự.
- Về n phí: Căn cứ khoản 1 Điu 147 của Bộ luật Tố tng dân sự năm 2015
khoản 2 Điu 26 của Nghị quyt số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016
của Uỷ ban tng v Quốc hội quy định v mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản
s dng án phí l phí Toà án: Buộc ông Quốc T phải nộp 7.766.111
đồng (bảy triu bảy trăm sáu mươi sáu ngàn một trăm ời một đồng) án phí dân
sự sơ thm.
Hoàn trả lại cho anh Nguyễn Đồng Nh toàn bộ số tin đã tạm nộp án p
3.500.000 đồng (bng ch: Ba triu, năm trăm ngàn đồng) theo biên lai thu số
0004189 ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Chi cc Thi hành án dân shuyn Krông
Pa, tnh Gia Lai.
Anh Nguyễn Đồng Nh và ông Quc T quyn kháng cáo bản án này
trong thời hạn 15 ngày k từ ngày tuyên án (ngày 24/4/2024) đ yêu cầu Tòa án
nhân dân tnh Gia Lai xt x phúc thm
Thành viên hội đồng xét xử - Thẩm phán – Chủ tọa phiên tòa
Võ Thị Phương L - Tạ ThH Ksor P
6
Tải về
Bản án số 05/2024/DS-ST Bản án số 05/2024/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 05/2024/DS-ST Bản án số 05/2024/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất