Quyết định số 353/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 353/2025/QĐST-HNGĐ

Tên Quyết định: Quyết định số 353/2025/QĐST-HNGĐ ngày 04/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Quan hệ pháp luật: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 2 - Đà Nẵng, TP Đà Nẵng
Số hiệu: 353/2025/QĐST-HNGĐ
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 04/12/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 2 – ĐÀ NẴNG
Số: 353 /2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đà Nẵng, ngày 04 tháng 12 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHN THUN TNH LY HÔN
VÀ S THA THUN CA CC ĐƯƠNG SỰ
TÒA N NHÂN DÂN KHU VỰC 2 - ĐÀ NẴNG
- Căn c vo Điu 212 v Điu 213 ca B lut t tng dân s;
- Căn co Điu 55, 81, 82, 83 Lut hôn nhân và gia đình;
- Căn c Lut phí và L phí năm 2015;
- Căn c Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 ca y ban
Thường v Quc hi quy định v mc thu, min, gim, thu, np, quản v sử dng
án phí v Lệ phí Tòa án
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc Hôn nhân gia đình th số 378/2025/TLST-
HNGĐ ngy 19 tháng 11 năm 2025 v việc Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn,
nuôi con chung”, gồm những người tham gia tố tng sau đây:
* Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
- Ông Văn T, sinh năm 1984; CCCD số 003408409209, ngy cấp:
07/5/2023, nơi cấp: Cc Cảnh sát QLHC v TTXH; HKTT: Đông Thy, S H Ni;
Nơi ở hiện tại: Số C T, phường S, thnh phố Đ Nẵng.
- Nguyễn Thị H, sinh năm 1992; CCCD số 001192004430, ngy cấp:
22/6/2023, nơi cấp: Cc Cảnh sát QLHC v TTXH; HKTT: Đông Thy, S, H Ni;
Nơi ở hiện tại: Số C T, phường S, thnh phố Đ Nẵng.
NHN ĐỊNH CỦA TÒA N:
[1] V quan hệ hôn nhân: Ông Văn T bà Nguyễn Thị H kết hôn ngy
22/02/2013 tại UBND xã Đ, huyện S, thnh phố H Ni. Trong quá trình vợ chồng
không hợp v tính tình, quan điểm sống, không tiếng nói chung. Mặc dù cả hai
đã cố gắng tìm biện pháp hn gắn nhưng không có kết quả nên yêu cầu Tòa án giải
quyết cho ông, b được thun tình ly hôn. Thấy, mâu thuẫn giữa ông T và H đã
đến mức trầm trọng, cuc sống chung không thể kéo di, mc đích hôn nhân không
đạt được nên cần áp dng Điu 55 Lut Hôn nhân v Gia đình chấp nhn yêu cầu
công nhn thun tình ly hôn ca ông, b l phù hợp.
[2] V con chung: Ông T và bà H xác định có 03 con chung:
+ Vũ Phương A, sinh ngày 09/07/2015
+ Vũ Thùy D, sinh ngày 09/10/2017
+ Vũ Hong Đ, sinh ngày 03/08/2022
2
Ly hôn, ông b thống nhất giao cả 3 con chung cho ông Văn T trc tiếp
chăm sóc, nuôi dưỡng cho đến khi đ con đ 18 tuổi. B Nguyễn Thị H không phải
cấp dưỡng nuôi con.
S t nguyện thỏa thun v việc nuôi dưỡng con chung sau ly hôn ca ông b
l phù hợp pháp lut nên cần áp dng Điu 81, 82, 83 ca Lut HN&GĐ chấp nhn
thỏa thun ca ông b.
- V ti sản chung: Không có.
- V nợ chung: Không có.
Đã hết thời hạn 07 ngy, kể từ ngy lp biên bản ghi nhn s t nguyện ly hôn
v ho giải thnh, không có đương s no thay đổi ý kiến v s thoả thun đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhn thun tình ly hôn v s thỏa thun ca các đương s c thể như sau:
- V quan hệ hôn nhân: Ông Văn T Nguyễn Thị H thun tình ly hôn
(Giấy chứng nhn kết hôn số 15, Quyển số 01/2013 do UBND xã Đ không còn giá
trị pháp lý).
- V con chung: Giao con chung l Phương A, Vũ Thùy D Hong
Đ cho ông Vũ Văn T trc tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng cho đến khi đ con đ 18 tuổi.
Nguyễn Thi H1 không phải cấp dưỡng nuôi con.
Các bên đương s mọi quyn v nghĩa v đối với con chung theo quy định
ca pháp lut. Khi lợi ích con chung, các bên đương s quyn xin thay đổi
người nuôi con hoặc yêu cầu thay đổi mức cấp dưỡng nuôi con.
- V ti sản chung: Không có.
- V nợ chung: Không có.
2. Lệ phí giải quyết việc hôn nhân gia đình: 300.000 đồng ông Văn T
Nguyễn Thị H mỗi người phải chịu 150.000đ, nhưng được trừ vo số tin tạm
ứng lệ phí 300.000đ ông b đã np theo biên lai thu số 0005785 ngy 19 tháng 11
năm 2025 tại Thi hnh án dân s thnh phố Đ Nẵng.
3. Quyết định ny có hiu lc pháp lut ngay sau khi được ban hnh v không
b kháng cáo, kháng ngh theo th tc phc thm.
Nơi nhận:
- VKSND khu vc 2 – Đ Nẵng;
- Các đương s;
- Phòng THADS khu vc 2 – Đ Nẵng;
- UBND xã Đông Xuân,
huyện Sóc Sơn, thnh phố H Ni;
- Lưu hồ sơ v án.
THẨM PHN
Đã ký
Lương Thị Anh
Tải về
Quyết định số 353/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 353/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 353/2025/QĐST-HNGĐ Quyết định số 353/2025/QĐST-HNGĐ

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất