Quyết định số 34/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 8 - Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 34/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 34/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 34/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 34/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 8 - Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 8 - Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
| Số hiệu: | 34/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 03/11/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Công nhận TTLH giữa chị Triệu Thị M và anh Đặng Xuân H |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án Hôn nhân và gia đình thụ lý số: 24/2025/TLST -
HNGĐ ngày 03 tháng 10 năm 2025, giữa:
- Nguyên đơn: Chị Triệu Thị M, sinh năm 1996.
- Bị đơn: Anh Đặng Xuân H, sinh năm 1995.
Cùng địa chỉ: Thôn N, xã X, tỉnh Thái Nguyên.
Căn cứ vào các Điều 212, 213 và khoản 3 Điều 147 của Bộ luật tố tụng dân
sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 81, 82, 83, 107, 110, 116 và 117 của Luật hôn
nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày
24 tháng 10 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên
bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 24 tháng 10 năm 2025
là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức
xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận
đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị Triệu Thị M và anh Đặng Xuân
H.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
* Về quan hệ hôn nhân: Chị Triệu Thị M và anh Đặng Xuân H thuận tình
ly hôn.
* Về con chung: Anh Đặng Xuân H được quyền trực tiếp trông nom, chăm
sóc, nuôi dưỡng, giáo dục 02 con chung là Đặng Hữu T1, sinh ngày 13/8/2015
và Đặng Thị Thúy H1, sinh ngày 03/12/2018 cho đến khi các con chung đủ 18
tuổi.
TOÀ ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 8 - THÁI NGUYÊN
Số: 34/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thái Nguyên, ngày 03 tháng 11 năm 2025
Sau khi ly hôn, chị Triệu Thị M có quyền, nghĩa vụ thăm nom con mà
không ai được cản trở.
Về nghĩa vụ cấp dưỡng:
Đối với con chung Đặng Hữu T1: Không yêu cầu Tòa án giải quyết về
nghĩa vụ cấp dưỡng.
Đối với con chung Đặng Thị Thúy H1: Chị Triệu Thị M có nghĩa vụ cấp
dưỡng nuôi con chung Đặng Thị Thúy H1 cho anh Đặng Xuân H với mức cấp
dưỡng là 1.500.000đ (một triệu năm trăm nghìn đồng)/ tháng cho đến khi con
Đặng Thị Thúy H1 đủ 18 tuổi. Phương thức cấp dưỡng định kỳ vào ngày 20
hàng tháng. Thời điểm cấp dưỡng tính từ tháng 11 năm 2025.
Kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án cho đến khi thi hành xong, bên phải
thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo
mức lãi suất quy định tại Điều 357 và Điều 468 của Bộ luật dân sự, trừ trường
hợp pháp luật có quy định khác.
* Về tài sản chung: Không yêu cầu Tòa án giải quyết.
* Về nợ chung: Không yêu cầu Tòa án giải quyết.
Áp dụng khoản 7 Điều 26, điểm a khoản 5, điểm b khoản 6 Điều 27 Nghị
quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban thường vụ Quốc
hội quy định về án phí và lệ phí Tòa án. Chị Triệu Thị M tự nguyện chịu
150.000đ (một trăm năm mươi nghìn đồng) án phí ly hôn sơ thẩm và 150.000đ
(một trăm năm mươi nghìn đồng) án phí cấp dưỡng nuôi con. Được trừ vào số
tiền tạm ứng án phí chị M đã nộp 300.000đ (ba trăm nghìn đồng) theo biên lai
thu số 0001263 ngày 03/10/2025 của Thi hành án dân sự tỉnh Thái Nguyên.
Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật Thi
hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật Thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- TAT Thái Nguyên;
- VKS khu vực 8 - Thái Nguyên;
- Phòng THADS khu vực 8 - Thái Nguyên;
- UBND xã Xuân Dương;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
(ĐÃ KÝ)
Tạ Huyền Trang
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm