Quyết định số 285/2020/QĐST-HNGĐ ngày 09/09/2020 của TAND TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 285/2020/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 285/2020/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 285/2020/QĐST-HNGĐ ngày 09/09/2020 của TAND TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Thanh Hóa (TAND tỉnh Thanh Hóa) |
Số hiệu: | 285/2020/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 09/09/2020 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | QĐ công nhận thuận tình ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ THANH HÓA
TỈNH THANH HÓA
Số: 285/2020/QĐST - HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TP. Thanh Hóa, ngày 09 tháng 9 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212, Điều 213 và khoản 4 Điều 397 của Bộ luật tố tụng dân
sự;
Căn cứ vào các Điều 55 của Luật hôn nhân và gia đình;
Căn cứ Luật phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ vào Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc dân sự thụ lý số 360/2020/TLST-HNGĐ ngày
20 tháng 8 năm 2020 về việc “yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn”, gồm những
người tham gia tố tụng sau đây:
- Người yêu cầu giải quyết việc dân sự:
1. Anh Lê Tuấn A – Sinh năm 1990.
2. Chị Nguyễn Thị H – Sinh năm 1991
Cùng địa chỉ: Đường L, phường B, thành phố T, tỉnh Thanh Hóa.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] Về hôn nhân: Anh Lê Tuấn A, chị Nguyễn Thị H kết hôn với nhau trên
cơ sở tự nguyện, đăng ký kết hôn năm 2016 tại UBND phường B, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa là hôn nhân hợp pháp. Sau khi kết hôn vợ, chồng chung sống
với nhau hòa thuận hạnh phúc được một thời gian đến năm 2020 thì phát sinh mâu
thuẫn. Nguyên nhân là do tính tình vợ chồng không hòa hợp, quan điểm, cách sống
luôn trái ngược nhau nên vợ chồng thường xuyên cãi vã, dẫn đến không khí trong
gia đình luôn nặng nề, căng thẳng. Mặc dù đã được hai bên gia đình khuyên bảo
nhưng tình cảm vợ chồng không cải thiện được, kể từ tháng 7 năm 2020 đến nay vợ
chồng đã sống ly thân nhau không ai quan tâm đến ai. Nay anh, chị xét thấy tình
cảm vợ chồng thật sự không còn, mục đích hôn nhân không đạt được nên thống
nhất thuận tình ly hôn. Xét thấy, việc thuận tình ly hôn của anh, chị là hoàn toàn tự
nguyện, căn cứ Điều 55 Luật hôn nhân gia đình công nhận sự thuận tình ly hôn của
anh Tuấn A, chị H.
[2] Về con chung: Anh Lê Tuấn A, chị Nguyễn Thị H không có con chung,
không yêu cầu Tòa án giải quyết.
[3] Về tài sản và công nợ: Hai bên không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2
[4] Về Lệ phí: Hai bên thỏa thuận anh Lê Tuấn A chịu lệ phí ly hôn sơ thẩm
300.000đ.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hòa giải đoàn tụ không
thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể
như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa anh Lê Tuấn A
và chị Nguyễn Thị H.
- Về con chung: Anh Lê Tuấn A, chị Nguyễn Thị H không có con chung,
không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về tài sản và công nợ: Hai bên không yêu cầu Tòa án giải quyết.
2. Về lệ phí Tòa án: Anh Lê Tuấn A phải nộp 300.000đ tiền lệ phí ly hôn sơ
thẩm nhưng được trừ vào số tiền tạm ứng lệ phí 300.000đ anh đã nộp theo biên lai
thu số 0001371 ngày 13/8/2020 của Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
3.Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
ơ
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Các đương sự;
- VKSNDTP;
- UBND phường B, Tp Thanh Hóa, (đã ký)
tỉnh Thanh Hóa;
- Lưu hồ sơ./.
Phạm Văn Hào
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 03/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 02/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm