Bản án số 77/2024/DS-PT ngày 25/09/2024 của TAND tỉnh Phú Thọ về tranh chấp đất đai
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Bản án số 77/2024/DS-PT
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Bản án số 77/2024/DS-PT
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Bản án 77/2024/DS-PT
Tên Bản án: | Bản án số 77/2024/DS-PT ngày 25/09/2024 của TAND tỉnh Phú Thọ về tranh chấp đất đai |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp đất đai |
Cấp xét xử: | Phúc thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND tỉnh Phú Thọ |
Số hiệu: | 77/2024/DS-PT |
Loại văn bản: | Bản án |
Ngày ban hành: | 25/09/2024 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Tranh chấp hợp đồng quyền sử dụng đất |
Tóm tắt Bản án
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản
1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIÊT NAM
TỈNH PHÚ THỌĐộc lập-Tự do-Hạnh phúc
B:77/2024/DS-PT
-9-2024
phng
quyn s d
NHÂN DANH
NƢỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TOÀ ÁN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
-Thành phần Hội đồng xét xử phúc thẩm gồm có:
Thẩm phán-Chủ toạ phiên toà
Các thẩm phán: ng
t
- Thư ký phiên toà: -
Th.
-Đại diện Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Phú Thọtham gia phiên tòa
Phm Ngc Hoa- Ki
i tr s ti
th : 62/2024/TLPT -
p quyn s d m
s 04/2024/DS-n Tam
b
Theo Quy m s-
-PT
nh m l:
Nguyên đơn: Anh Nguy ng Th T, sinh
i din theo y quyn ca anh L: Ch ng Th Tu
a ch: n C, tt
Bị đơn: T1
a ch: n T, t.
i bo v quyT1Nguyc H -
Lu c - nh Pa ch:SN A, t B, khu T,
ng T, V, tt
Ngƣời có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan: ng Th T2
a ch: n T, t.Vng mt
Ngƣời tham gia tố tụng khác:
2
a ch: n T, t.
Nguy
a ch: n T, t.
u vng mt.
NỘI DUNG VỤ ÁN:
Ti kii khai cNguy
ng Th Tn gc quyn s dt v chp
vT1 chL1H1. V chL1H1
y chng nhn quyn s dt s CM 061843 c
ng chuy t ch
nhy chng nhn quyn s d ch
cha) v dit nhn chuyng ca
v ch L1 ng di p cho v ch
L1v th
cha ca v chL1H102 tht
na: 01 thT4theo giy chng nhn quyn s t s CM
061140 c chng chuyng quyn
s d t chy
chng nhn quyn s d cha v
ch L1H1 ch L1chuyng sang cho v
ch ch ng Th Tuyt .Do vn
ch T1T2ng chuyng quyn s
dng nht gia v chL1, v chng T1 ch
v chT1vi v ch t
v chc cp giy chng nhn quyn s d
p chung c ch
y t t v ch c UBND
huyn Tcp giy chng nhn quyn s dt s CT 329
thuc tha s 178, t b s 5, di
2
V), huyn T, t(ding ca 03 th chng
t v ch d
chp t chT1n
t ca v chu my
sut theo chi t. V ch i v T1
T1 chn
chT1lp li mt bng tr li
3
quyn s dt cho v chn di ch
cL1H1thuc tha 198, t b s T3
T1; Thng chuyng quyn s dt do thng nht
gia v chL1, v chT1 chu theo mng
Quc l mng Quc l
n quyn s dt cho v chy chng nhn quyn
s dt s CT 329924 c
2
100m
2
t , 427m
2
t trc tha s 178, t b s 05.Cm
T1c thc him quyn s dt ca v chng
a b n c
t ci th
y t chng minh sau.
V ch vit ca v ch ch
ng Th T2trong h ng chuy ng quyn s
dn gn lin vt lia v ch
chng anh L, ch T vi a v ch
V ch y t gm:
-n ngh tch tha t, hp thc t ngy 04/9/2019.
-n ngh cp li, cp i giy chng nhn quyn s d
04/9/2019.
-n ng k bin ng vt n gn lin v
i vi t khai thu TNCN ch m
V ch chng anh L
n vi nhau vvi.
trin qu t huyn T th
Tha t theo giy chng nhn quyn s dt s CM 061140 cp ngy
24/5/2018 ca v chng ng L1v bH1pha gip nhng T4, vic vchng ng
L1chuyn nhng cho v chng anh L c mc,tranh ch
quyn ca v chL1n v ch
Tip gip tha t ca v chng ng L1ghi trn l 3m mt ng (theo
Bin bn tho thun ngy 10/5/2018) l ca v chng ti bn cho ng P
P L1 c ghi nhn t n tho thu
vit bng ghi nha
L1Png
chuyng quyn s d chng
L1chuyng cho v chng anh Lng
4
chuyn di chng anh L(th hin ti Hng chuyn
ng quyn s dn gn lin v4/9/2019).
Trong h chiu m tit ca
v chL1ghi dit
sau ch i 38m. Quyn s dL1
P.
Tha t theo giy chng nhn quyn s dt s CM 061843 cp ngy
24/8/2018 pha gip nhng T3: V h s v chng ng L1cgiy chng nhn
quyn s dt ti khng thc mc g nn theo ti liu chuyn nhng quyn s
dt gia v chng ng L1vi v chT3
c ma vchT3 chL1
2m mng c th hi
T3 t th t
i v chng anh Lp theo mt
nh hin tr
18/01/2024. Hi i li v T3 v ch
L1 chL1c cp giy chng nhn quyn s
d cung c chT3a
n l ng Th T2
T1 ch ng Th T2trong Hngchuyng
quyn s dng n gn lin v h
c tranh cht gia v chng anh Lvi
T1: T i v chng anh L
c
ngh t c vi
ngh i quyt vng m
Ngƣời tham gia tố tụng khác trình bày:
: Vi chL1H1 tc chuyn
ng quyn s dt theo giy chng nhn quyn s dt s CM 061843
T1
T1 tc chuyng quyn s d
u kin thc mc g ch
L1c cp giy chng nhn quyn s dt s
chL1c chuyt c
T1n pht cT1 ngh
5
n tha thun v vic chuyng quyn
s d
ng nh
thuc quyn s dng cL1T1
L1 i nhau v tranh chp trong ni dung ghi nh
L1v ghi nhn bng giy t L1chuyng cho ai
nt vic v chng anh L Tkhi kii vT1
ngh u t ngh c vng mt
trong tt c .
Tr:V li khai cP
c m
V li khai cT1 li khai 02 tht:
Tht mang giy chng nhn quyn s dng t s CM061140 c
c mt
tip theo 03m (ti t s ch
chuyng cho v chng anh La v chT1, v chng
chng anh Lng nh cho
ching tht ghi s giy chng nhn quyn s d
v chT1ng chuyng quyn s dng
t gia v ch T1vi v chng anh L t theo theo giy
chng nhn quyn s dt s CM 061843 ct
cha v chT3, v mc gi chT3
p giy chng nhn quyn s dt cho v ch
T1cho rT3 02m mng cT1
Vic v H1c gi
nh kn vic kin gia v chng anh LvT1n
H1 ngh ng triu t ngh c vng mt
trong tt c .
Tại Bản án dân sự sơ thẩm số04/2024/DS-23/4-2024
sa cha, b sung Bca, t
n 1 - u 8, Khon 1,2 - u 115, 164, 169,
500,501, 502,503 B lu; Khon 1- u 147 B lut t tu
u 170 Lu- u 12,Ngh quyt 326/2016/UBTVQH14
a ng v Quc H nh v mc thu, min,
gim, thu, np, qu d
X: Chp nhu khi kin ca anh Nguy ng Th
Ti v .
6
n quyn s d t ca anh Nguy ch ng Th
Ttheo giy chng nhn quyn s dt, quyn s h n
lin vt s CT 329924 do UBND huyn Tc
2
t , 427m
2
t trc tha s 178,
t b s ti giy chng nhn quyn s d
n trng th
n qu t huyn Ttheo ch gi
theo).
Bu ng phi tr li quyn s d t cho v chng anh
Nguy ng Th Ttheo ch gii: 3,4,5,6,
n trng thn s d
trin qu t huyn T
Bu chm dt mm quyn s dt
a v chng anh Nguy ng Th T.
B quy
i n
thu th ng c c
quandn vii thc t d
phm quyng ni dung c th
cm).
gh t ng hy Bn
n h li theo th t m
bo quy
Tại phiên tòaphúc thẩmi bo v quy
ngh i.
L ngh gi a cm.
i din Vin ki n v vi
t t ti quyt v a Thng
c cht ca nhi tham gia t
t k t khi th c thm H ngh
u thc hinh ca B lut t t.
u v m ni dung v khou 308 B lut t tng
.
p nh , gi
m s04/2024/DS-S23-4-2024ca.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
nhnh:
7
[1] V t tng:
V n lu
hp l.
V s t c: B n li
vng mt. Hng tip t
u 296 B lut t t.
[2] n .
Ngun gcgiy chng nhn quyn s d t s CT 329924 c
2
2
t , 427m
2
t tr
c tha s 178, t b s 05 ca v chng anh L Tnhn
chuyng ca v chNguy Th Lan H2a ch
n T, t03 thtgm:
+ Tha th nht:Nhn chuyng ca v chL1H201 tha
T4) theo giy chng nhn quyn s t cL1
H2s CM 061140 c chng anh L Tng
chuyng quyn s d t chng
anh L, ch Ty chng nhn quyn s dt chung ca v
chng anh L Ts CT 329924 c
tranhchp.
+ Tha th hai: Nhn chuyng tht tip ca v chL1H2:
Th chL1chuyng cho v
chng anh L Ty chng nhn quyn s dt v
ng Th Tuyt .Do vT1T2
thun thng nhy chng nhn quyn s d
t chng anh L T chT1T2
y t chng anh L T. V chng anh L
Ty chng nhn quyn s dt ca v chng anh ch s
CT 329924 cc tha s 178, t b s 5, di
2
khu 2 n T, t.Th
chp v chiu mng Quc l
chng anh LT1L1u tha nhp v chi
ca tht giT1 chng anh L.
Theo v chng anh L: Khi nhn giy chng nhn quyn s dt ca v
chL1do quyn s dt v chT1
chL1, v chT1 chng anh Lu thng nht: V ch
T1 chng anh Lng chuyng quyn s dt t v chng
T1trc tip sang v chng anh L mng quc l
tha thun gi chT1i v chng
8
anh Lng chuyng quyn s dn gn lin vt
T1tha nh chuyv chng anh ch Lut T
chuyng 35m chi mng quc l
T1n ch k
ng Th T2a v chT1T2n chuy
a anh Nguyng Th T
u chng c m thu th nh:
BT2(v cT1) tha nhng chuyn
ng quyn s d T2
chi v chng anh Lnh giy chng nhn quyn s dt ca ai
n s dt ghi dip vi
chia th hin tr
p vi li khai c L1 ch L1chuyn
ng cho v chng anh La v chng T1, v chL1
v chng anh Lng nh chi cho
chibng tht ghi s chT1
ng chuyng quyn s dt gia v chT1vi v
chng anh L nh v chng anh Lnhn chuyn
ng thi chiu mng Quc l
mng Quc l 32 chng anh L
y, php gia v chng anh LT1a v chng
anh Lc nhn chuyng ht ca v ch
L1th t s CM 061843 c
Nguy Th Lan H2chuyng cho v chng anh L, ch T(nay
v chng anh L y chng nhn quyn s d t ca v
chng anh Ltheo giy chng nhn quyn s d t s CT 329924 c
03/10/2019). Quyn s dp giT1 chng anh L,
c th tranh chp v chiu ngang mng Quc l
t mng quc l v ha thn ca v chng anh
L:Vic nhn chuyng quyn s dng tha v chL1theo
u mng Quc l u
t ca nhT3 chng anh
Lmua ca v chL1ng do v chng T1i v chng
anh L T1cho rng: Trong chiu
rng thng Quc l C ha
T1T3ng c di chL1
v chL1mi chuyng cho v chng anh L a
9
nh:
BT2ng s hu quyn s dT2v
p vy chng nhn quyn s d
n s d chng anh La v
chng anh LT3 nh vic v ch chL1 tc
chuyng quyn s dt theo gi n
T1 T1 tc chuyng
quyn s d u kin
thc m chL1c cp giy chng nhn quyn s dt
s chL1c chuy
t cT1n pht cT1.Mt
L1nh th t theo giy chng nhn quyn s d t s CM
061843 c chn chuyng
ca v chT3, v mc gii v chL1v chT3
p giy chng nhn quyn s dt cho v chL1
T1cho rnT3ng cT1cho v ch
. Do vy, quyn s d chL1nhn chuyng
ca v ch T3 T1y v
chL1c cp giy chng nhn quyn s dt s
vic chuyng quyn s d t gia v ch
T3vi v ch L1 ch L1 n chuyn
ngcho v chng anh L t. Di chng anh
Lnhn chuyng ca v chL1ng diy chng
nhn quyn s dp cho v chL1ghi
LiT2T3 L1 p vi Hng chuyn
nhng quyn s dn gn lin vc l
gia v chT3vi v chL1. Theo hT1nh
n ch
T1p v hin trng theo h ng th
T1u, chng c ng
Quc l Cc quyn s dng cT1.
T nh nh: Vic v chng anh
L Tnhn chuy ng quyn s d t ca v ch L1
H2a theo giy chng nhn quyn s dt s CM
061140 ca theo giy chng nhn quyn s dt s
CM 061843 ca v chT1T2(theo hng
chuyng quyn s dn gn lin vt l
t. V chng anh L Tp chung y chng
10
nhn quyn s d t s CT 329924 c
527m
2
2
t , 427m
2
t trc tha s 178,
t b s theo giy chng nhn quyn s d
hp v n l
n anh ch Lut Tn s hu h quyn s
d ti Giy chng nhn quyn s dt s CT 329924
cn trng tht s 178, t b s
gi
p. ViT1t (theo ch gic
n chim quyn s d t ca v
chng anh Lch Tm buT1phi tr li quyn s dng
chng anh L T.
Do anh Lch TT1phc lt ban
cp x p.
Ti bo v quyT1 ngh
chp nhn.
T nh
chp nh , cn gi ngm
c.
m ca Luo v quy
T1c chp nhn.
ngh ca Vin kic chp nhn.
[3] V c chp nhn
T1 i Cao tui chm.
[4] a Bth
, H i quyt.
Vì các lẽ trên:
QUYẾT ĐỊNH:
khou 308B lut t t;
.
Gi m s 04/2024/DS-23/4/2024ca
, t.
u 8, Kho u 115, 164, 169,
500,501, 502,503 B lu; Khou 147 B lut t tu
u 170 Lu u 12, kho u 29Ngh quyt
30/12/2016 ca ng v Quc Hnh
v mc thu, min, gim, thu, np, qu d
11
X: Chp nhu khi kin ca anh Nguy ng Th
Ti v .
n quyn s d t ca anh Nguy ng Th
Ttheo giy chng nhn quyn s dt, quyn s h n
lin vt s CT 329924 do UBND huyn Tc
527m
2
2
t , 427m
2
t trc tha s 178,
t b s ti giy chng nhn quyn s d
n trng th
n qu t huyn Ttheo ch gi
theo).
Bu phi tr li quyn s d t cho v chng anh
Nguy ng Th Ttheo ch gii: 3,4,5,6,11,12,9,1
n trng thn s d
trin qu t huyn T
Bu chm dt mm quyn s dt
a v chng anh Nguy ng Th T.
ng hp Bnh tu 2 Lu
i ph
quyn tha thu nguy
hoc b ng ch nh t Lu
; thi hic thc hinh tu 30 Lut thi
.
V c chp
nhT1i cao tui ch m.
Phn quynh ca B
hiu l t thm h.
Bu lt ngay k t
Nơi nhận:
- VKSND t;
- VKSND huy
- TAND huy
- Chi cc THADS huy
- ;
- ;
-
T/M HỘI ĐỒNG XÉT XỬ PHÚC THẨM
Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa
Phạm Văn Toàn
12
C
13
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYỆN PHÙ NINH
TỈNH PHÚ THỌ
__________________
B: 01/2024/DS-ST
-01-2024
p quyn s dng
ỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
______________________________________________________
NHÂN DANH
NƢỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN PHÙ NINH, TỈNH PHÚ THỌ
- Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ tòa phiên tòa:
Các Hội thẩm nhân dân:
n Th Hoa
n Th Kim Hoa
- Thư ký phiên tòa:Nguyn Ngc P1 n
.
- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọtham
gia phiên tòa: Nguy- Ki
i tr s
t ti 35/2020/TLST-
vic "Tranh chp quyn s d
Quy vic m : 14/2024/TB-
Nguyên đơn: Trn Th T5 i: Khu F, th trn P,
huyn P, tt;
Bị đơn:
Nguy vng mt.
L Th H4 vng mt.
i: n T, t.
Khut Th H5
i: n P, t
i din theo y quyn: Anh Nguyn Quang S
14
ti: n P, tt
4. Anh Nguyn Quang Si: n P, tnh
t
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
1. Ch ng Kim T7, 1981; : S ng B,
qu ii din theo y quyTrn Th T5, sinh
i: Khu F, th trn P, huyn P, t;
2. Anh ng Quang H6, 1983; : Khu F, th trn P, huyn P,
ti din theo y quyTrn Th T5
ti: Khu F, th trn P, huyn P, t;
3. Ch Nguyn Th N, 1990; : n P, tnh
i din theo y quyn: Anh Nguyn Quang S, sinh
i: Khu 8, ,
,
Nguyn Quyt T8, 1954; : T ng G,
V, t vng mt.
, 1960
ng Th Hng P2,
1970; : T D, ph V, t;
.
6. Trn Th T9i: Khu E, th trn P, huyn P, tnh
vng mt
7. Anh Nguyi: n P, tnh
vng mt.
8. , huyn P, ti din theo y
quyTrn Trung K-
vng mt;
9. n P, ta din theo y quyn:
Nguyn Ngc Q -
x vng mt
Khut Ngc T10(
1990 2003); : n P, t
x vng mt
Nguy (
ng y
1990-
1999), 1950; : n P, t-
x vng mt.
12. Trn Mnh C1(
ch
1992-1999),
1949, : n P, t vng
mt.
13. phn Da ch: yn H, ti
i diTrc H7 vng mt.
14. Ch Nguyn Th L3a ch: n P, tnh
vng mt.
NỘI DUNG VỤ ÁN:
15
Nguyên đơn ba
̀
Trần Thị T5trnh bày:
18/10/1993, Nguyn Th C2(
Nguyn Quang P3,
2002) 01
120m2
(
90m2
30m2
), 2
6m,
20m.
2,
P3,
B(
Q, phP3. Di
152-1,
36
101,
51 n P, t
,
C2UBND huyn P(nay
huyn P)
C2
445 1987 360m2
.
C2
Bn di
.
Trn Th T9
.
18/10/1993 Nguyn Th C2,
22/12/1993,
18/12/1993,
,
18/10/1993,
15/11/1993,
596/-
25/02/1994,
... T9
.
,
,
.
1994 a thun vH5i ph
C2 ly phn dit thuc tha 80-2, t b s 36 (ph
t mua cC2. Nay theo b t phn ca
th b s H5n
t9
S
C2i ly
120m2 thuc tht 80- ti th. Sau khi
T9t,
i vi pht mua cuC2u
thuc tha 152-c cp giy chng nhn quyn s d
ng l
UBND huyn P
P3 H5 26/12/2001
1.336m2,
C2.
P3, H5
1
200m2
(100m2
100m2
)
Nguyn
Quyt T8v 20.000.000 (
). 14/8/2003 UBND
huyn P
T8. P3,
H5
T8120m2
C2
16
T8
ng Th Hng P2
100.000.000(
)
UBND huyn P
,
P214/8/2017.
, P2
L Th H4
218.000.000 (
T11, H4
UBND huyn P
11/10/2017.
,
T11, H401 4,
.
T11, H4SH5120m2
thuc tha 152-1,
36 (Nay theo b
101,
51) n P, t
C2.
T u khi ki ngh T11, H4,
SH5120m2 c tha 152-1,
36 (Nay theo
b
101,
51) n
P, t C2
. N
120m2 c tha 152-1,
36 (Nay
theo b
101,
51) khu
huyn P, t C2i tr 120m2 c
tha 80-2,
36 (Nay theo b t phn
thuc
95 96,
51) n P, t.
Bị đơn:
Ông Nguyễn Văn T6và bà Lỗ Thị H4thống nhấttrnh bày:
101,
51,
212,8m2 (
100m2
, 112,8m2 ) khu
n P, tNguyn Th Hng P4
21/8/2017 UBND huyn P
11/10/2017.
, P4
, P4
.
, P4
T8 T8
.
.
01
4
cho anh S
. ,
anh S
H5.
T5
,
,
C2, T9
P3, H5.
17
,
.
,
.
S, T9
,
.
.
,
,
,
.
.
Bà Khuất Thị H5, do anh Slà đại din theo ủy quyền, anh Nguyễn Quang
Sđều thống nhất trnh bày:
T5
P3, H5
1976. 1987
P3, H5 ,
.
10P3
UBND huyn P
458/
360m2
.
26/12/2001, UBND huyn P
P3,
H5152-1,
36,
1.336m2 (
300m2
1.36m2
).
P3, H5 200m2 (100m2
100m2
T8,
1.136m2 (
200m2
930m2
). 10/5/2006, UBND huyn P
H5 2002P3.
20/10/2010, H5
100m2 (
65m2
35m2
Nguyn Quang H8th trn P anh S519m2
. P3 517m2 (
135m2
582m2
).
12/12/2014,
H5
UBND huyn P
138179,
00542,
96,
51,
575,3m2 (
135m2
440,3m2 ),
.
P3, H5
,
,
T5,
,
P3, H5
.
T5
H5
T8
T801 4, ba
P3, H5
Thy cung c.
Thy cung c
C2 T5
18
C2
(C2i n P
anh Nguy).
C2
P3
11/10/1987.
n chuyt cng P3H5T8c UBND
huyn Pc
ng l, P4, P4c cp
v
T6, H4
UBND huyn
P. T6, H9,
SH5cho phn D ng may
t vng. T5cho r
S.
i vu khi kin c chp nh
P3H5s dt hc cp giy chng nhn quyn s
dng cho nhii. Su khi
T5cho rT9nhn chuyng cC2T9
T5 dng hay qui kia
m bt h
C2ti v T5hi
khi ki m hin
C2t ti khu vc C2Nguy
Mtha nhC2t ti khu v
C2
T9
T9hin nay trc tham gia t tng tng t h
chuyng giT9C2u khut tt. BT10
h
i ch vi giy t viNguyn Th C2u
t. H5, anh S, ch Nn t.
Người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan:
ChịĐặng Kim T7và anh Đặng Quang H6, do bà T5là đại din theo ủy quyền
trnh bày: Thng nhT5 ngh
p nhu cT5c lp.
Ch Nguyn Th N, do anh Slà đại din theo ủy quyền trnh bày: Thống nhất
với lời trnh bày của anh Snhư trên. ngh i kin cT5.
c lp.
Anh Nguyễn Văn Mtrnh bày:
t cNguyn Th C2C2
NguyKhut Th H5. M
ng vc bit m t
ti n Ptht ti
P, huyn Phay khu vt. Pht
m anh n g la s 180, t b s 36, din
t n. M
19
th c UBND huyn Pcp giy chng
nhn quyn s d
ao ch
Anh kh viNguyn Th C2
18/10/1993;
18/10/1993;
18/12/1993;
18/12/1993 do
T5xui ch vit ca m anh.
i vu khi kin cT5t tranh chp
c chuyng qua nhic UBND huyn cp
giy chng nhn quyn s dt. Vic gii quyt v n anh
ngh c l
vng mt.
Ông Nguyễn Quyết T8trnh bày:
02/7/2003, H5
200m2 (100m2
100m2
) 152-1 khu N ln P, t
Th
20.000.000 (
). 14/8/2003 UBND
huyn P
.
N27/3/2014,
ng Th Hng P2
100.000.000(
)
UBND huyn P
,
P2.
H5
01 4,
P5, H5. Sau
, P2
.
T5
T6, H9
H5
, P2.
,
,
,
,
;
, phi
.
Ông Ngô Văn Đvà bà Nguyễn Thị Hồng P4trnh bày:
27/3/2014 nh P T8
152-1,
36,
200m2(100m2
, 100m2
)
100.000.000(
).
T8
.
2017
. UBND huyn P
14/8/2017
101,
51,
212,8m2.
20
T8.
21/8/2017
).
T6, H9
. T5
T8,
.
,
,
.
,
,
, .
Bà Trần Thị T9trnh bày: T5ng n
i quan h T5 ng Kim
L4ng chuyng quyn s dt
y t nh t ca C2. Vi
T5 tT5
gC2t th
T10C1K1. Ch vit c
y chuyt th n kim tra
c v vi khai thu thu nh
18/12/1993; t khai np l c b i ch
vi viT5
bit np thu
n vic
ng mt tc ca
m.
Ông Khuất Ngọc T10trnh bày:
1990 2003
.
C2 . 1993, C2 T9(
T9 ).
nh c chuyt c th nh
Nguy Trn Mnh C1
C2
T9.
, c
01
.
18/10/1993
T5
(
Nguyn Th C2
)
.
18/10/1993 .
,
,
,
C2, T9L4
.
21
18/12/1993;
18/12/1993 1,2
.
T5
C2 T9
.
T5
C2,
,
.
T5hay
K1
T5
C2
T9.
T5
T9, C2
.
02
C2
P5 S
.
P5
C2
.
C2khu
n P, t, ngun gC2
anh My chng nhn quyn s dt. T
s m i C2 dng th
T5
P5, H51987.
C2 P5 P5H5
.
T5S
.
T5
,
.
,
,
,
c lp.
Ngày 20/7/2021, ông T10có bản tự khai bổ sung thể hin:
T9T5s i quan h
T9T5 duy nht gT91 ln xu
T5 gp.
a nh ni dung vin kim
c v vi nh s 458
nh s a UBND huyn P; T
khai chuyn quyn s dng, s ht np l c b
22
T5nn vic chuyt giC2T9n
u in s ch vit, ch Nguyn Th C2T9
Nguyn Th T13 hi vit, t
Ti giy chuy t th
Nguyn Th C2chuyNguyn Th T13t th
vit ca C2
c vC2T13T5. Li khai cT5v vi
t ti thi di
Ông Nguyễn Đăng K1trnh bày:
1990-1999,
y
nhim v cc hing. V vic chuyt ca
Nguyn Th C2Trn Th T9, Trn Th T5th
kh o UBND bt k nn vic chuyt
Trn Th T9Trn Th T5t c s
n v ngh
ngh vng mt.
Ông Trần Mạnh C1trnh bày:
chc v Ch tch t -1999. Vic chuyn
t giC2vT9
thng sao chp chng c
y rng ch u chc danh, du c
t
u c
Công ty cổ phần Ddo ông Trần Đức H7trnh bày:
qun
T6H9
i vi tht s 101,
51,
212,8m2
khu H,
n P, tca v ch ti
b s ti
n
t khn hong sn xut. Vic hai
T6 H9 c UBND
huyn Pcp giy chng nhn quyn s d ngh T6
H9vn phi tip tc hi quyt c
c li quyt vng
mt.
Đại din theo ủy quyền của Ủy ban nhân dân xã Pdo ông Trần Trung K
:
V T5 ngh gii quyt tranh chi chiu vi
h y:
23
- t tranh cht phn di
t thuc tht s 152-1, t b s 36;
- t tranh cht phn di
t thuc tht s 101, t b s 51;
Tht s 152-1, t b s 36 (hay tha 101, t b s c
UBND huyn Pcp giy chng nhn quyn s d t s
26/12/2001 cho h Nguyn Quang P3, s cp giy chng nhn quyn
s dt: H01068
Hi u, chng c vi
t gia C2L4T9
p c
liu, chng ch y chuyt th
C2n
kic vit giC2L4T9
c b Trn Th T9np
tin; T khai chuyn dch quyn s hu, s dt np l c b
18/12/1993 th hin vic chuyt giC2
T5
qu
th hi quynh giao mt ph tha
t s 152-1 (thu vi di b s 36 (hay tha
t s 101, t b s a ch: n P, t
Nguyn Th C2 hiC2c cp giy chng nhn quyn s
h i dung ca h ng chuyn
t giC2T5 hin v th
ng giao dch i 4, .
, th tc UBND huyn Pcp giy chng nhn quyn s dt s
Nguyn Quang P3i vi Tht s 152-
1, t b s 36 (hay tha 101, t b s nh ca
t.
Vic UBND huyn Pban nh hai sng nhau
P3 C2 t
thi gian vic
C2 dng tht s 80, t bn
s 36, dii n P, t(Th
gn tht cP3, nm ng quc l). Hi
C2chn s dng th.
Nay ngh gii quyt v nh ca
t.
Đại din theo ủy quyền của Ủy ban nhân dân huyn P, tỉnh Phú Thọ trnh
bày:
V T5 ngh gii quyt tranh chi chiu vi
h y:
- t tranh cht phn di
24
t thuc tht s 152-1, t b s 36;
- t tranh cht phn di
t thuc tht s 101, t b s 51;
Tht s 152-1, t b s 36 (hay tha 101, t b s c
UBND huyn Pcp giy chng nhn quyn s d t s
26/12/2001 cho h Nguyn Quang P3, s cp giy chng nhn quyn
s dt: H01068
Hin nay, UBND huyn ch u, chng
c y chuyt th C2
n kic vic mua
t giC2L4, T9
c bTrn Th T9np tin; T khai chuyn dch quyn
s hu, s dt np l c b hin vic chuyn
t giC2T5.
Trong quUBND huyn P, qu
hinh giao mt ph
tht s 152-1 (thu vi di b s 36 (hay
tht s 101, t b s a ch: n P, tcho
Nguyn Th C2g th hiC2c cp giy chng nhn quyn
s h i dung ca hng chuyn
t giC2T5 hin v th
ng giao dch i 4, .
, th tc UBND huyn Pcp giy chng nhn quyn s dt s
Nguyn Quang P3i vi Tht s 152-
1, t b s 36 (hay tha 101, t b s nh ca
t. HiC2n s d
.
Vic UBND huyn P
UBND huyn P
t th vi
a ch c th hin nay
Nay UBND huyn P ngh gi nh
ct.
Chị Nguyễn Thị L3trnh bày:Hin nay ch i c
phn Dt tranh chp). Ch ch n ca
nh ch n tranh chp gi
T5vT6, H9. Ch ngh ngh vng mt
ch
T14phiên tòa u khi kin phn
i v u c u khi ki
25
ngh T6, H9SH5120m2 c tha
152-1,
36 (Nay theo b
101,
51) n P, tC2
. N
120m2 c
tha 152-1,
36 (Nay theo b
101,
51) n P, t
C2i tr c tha 80-2,
36 (Nay theo bn
t phn thuc
95 96,
51) khu
n P, t.
m cu phn t.
, H5 N ngh
.
, T7, anh H6 ngh p
nhu khi kin c
,
,
- p nhu khi kin c
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
[1] V t tng:
V thm quyi quyt: Tkhi ki
T5i ki ngh T6H9tr ln di
c tht s 152-1, t b s 36 hoc tha 101, t b s
a ch tht: n P, t
i b ki
H5Sp quyn s dnh ti
khou 26, m a khou 35 B lut t t
bng sa ch ti n P, tp thuc
thm quyn gii quyt cy theo
nh tm c khou 39 BLTTDS. B T6H9,
SH5.
V phm vi khi kin: Ti kii v n
v :
T6, H9SH5120m2 c tha 152-1,
36
(Nay theo b
101,
51)
P, huyn P, t C2
.
Ti ph u khi ki ngh T6,
H9SH5 120m2 c tha 152-1,
36
26
(Nay theo b
101,
51)
P, huyn P, t C2
. N
120m2 c tha 152-1,
36 (Nay theo b
101,
51) khu
n P, t
C2i tr 120m2
thuc tha 80-2,
36 (Nay theo b t
phn thuc
95 96,
51) n P, t
Th.
Tht s 152-t s 80-y,
nh tu 188 B lut t t gii quy
cu khi ki ngh T6, H9SH5120m2
c tha 152-1,
36 (Nay theo b
101,
51) n P, t
C2i v ngh
T6, H9SH5120m2 c tha 80-2,
36 (Nay theo b t phn thuc
6,
51) n P, tu khi
kii quy T5
quyn khi kim quy i quy
[2] V ni dung:
- V ngun gc th t s 152-1,
101,
51) n P, t:
T5cho rng: 18/10/1993,
Nguyn Th C2( Nguyn Quang P3,
2002) 01
120m2 (
90m2
30m2
),
2 6m,
20m.
2,
P3,
B(
Q,
P3. Di152-1,
36 ( nay theo
b
101,
51) n P, t
Th.
C2 UBND huyn P(
huyn P)
C2
455 1987360m2
.
C2
B240m2
T9 L4(ch T9 ng chuyn
).
SH5Ncho rng:
P3, H5
1987
P3, H5,
. P3
UBND huyn P
458/
360m2
.
26/12/2001, UBND huyn P
27
P3, H5 152-1,
36,
1.336m2 (
300m2
1.36m2
).
u, chng c T5Snh ca
UBND huyn P, t v viC2P3. Hai quynh
u th hi i quynh
C2v c n
P3c Nu.
T5 t n a
; 01 Quynh s a UBND huyn Pv vic
chuygiy chuyt th
bn kic v vi khai thu thu
nh khai chuyn dch quyn s hu, s dt np l
c b c b
Chng nhn h s a UBND huyn
P. Anh Sgiao h p giy chng nhn quyn s dt cP3(b anh);
Giy chng nhn quyn s dt ci vi tht 151-1 (theo bn
299) hay tht s 101 (Theo b p giy
chng nhn quyn s dt (phT8;
P4T6
H9p thu s dt cP3i vi tha
t 152-
HiC2C2 i con duy
nhM. Anh Mt hi c cp
giy chng nhn quyn s dC2ng t n
C2i naC2
T9 T5c
C2t ch.
T10a thm 1993-
nh: ni dung vit trong n ki
c v vi nh s
nh s a UBND huyn P; T khai
chuyn quyn s dng, s ht np l c b T5np
n vic chuyt giC2T9
mu in s ch vit, ch Nguyn Th C2T9Nguyn
Th T13 hi vit, t i giy chuyn
t th Nguyn Th C2chuyn
Nguyn Th T13t th
vit c C2 c
vC2T13T5a.
T5C2t ch vit c
C2y t i ch vit c
C2T13T5nh mi ch a
T13u, chng c chng minh vic mua
t giC2T13i ch
28
T13T5n tht cC2C2c cp
giy chng nhn quyn s dt, Giy chng nhn quyn s hC2ch
t ca n.
Trong Quy nh s a UBND huyn Pv vic
chuy hin thu hi cC2di v N,
giao ch Trn Th Tuyt .1 a
Trn Minh C3 t
u c th hin phT13c giao mt mt nm
ng quc l 2
- V); hai m hin, mt
mt na ti hin. HiC3 vic giao
c ph
v
n ki c v vi
18/12/1993 th hin vi C2v L4(ch T13
T13th hiC2 v Quc l B
P3 B;
P3t ding di
90m2... T5T10n phn ch vit trong ni dung ca
T10n. Phn
C2L4T13c
anh MT5T13T10T10
C2T13L4).
Trong h C2vL4
T13: php h sa chn
phn sa chT5T13, anh MT10n ch
C2T13
huyn P, t ng nhn h
vi C2T13ng
thnh t Ch ch s
h mi khai ca
huyn Pnh U u, chng c
hiC2c cp giy chng nhn quyn s h t c t
vy, hp lp C2vL4
T13nh ct.
V li T5cho r C2n dic cp theo
quyt s a n Pti v
khu vc Nmt phn diBt phn di
y lBv vii li khai cB
dy t, thu t vC2u,
chng c chng minh viy chng nhn quyn s dt
i vi thC2 hin ngun g
ng kin vi t,
29
chuyt giC2vT13T5. Viuyn
th chuyng t.
Chi cc thu khu vc L7 u, chng c
n nay Chi c h n t khai chuyn dch
quyn s hu, s dt np l c b
thu l c b a ch c
ch
i UBND huyn P ti th
a ch c th n nay
c quy t i giay.
t 152-a ch N, ng L5u:
c a
ng L5 t
khu vc tht s 152-ch s Hng L5. Hin
a danh ni vi tht 152-
P3t s H10
a.
n Pn tht s
152-1, t b s 36 (theo b a 101, t bn
s 51 (theo b c UBND huyn Pcp giy chng
nhn quyn s dt s Nguyn Quang
P3, s cp giy chng nhn quyn s d, th tc
cp giy chng nhn quyn s di vi th
nh ct.
- V dng th t:
T5cho r i qu n di t
C2 n diP3
T8 T8 T6 H9. Hi T6 H9
Anh Scho r dng tht 152-1 t
200c cp giy chng nhn quyn s di vi tht
t phn phn dit thuc tht 152-1
T8T8c cp giy chng nhn quyn s di vi phn
di T8 T6 H9. Hi T6
H9
hiP3c cp Giy chng nhn quyn s
di vi tht s 152-P3ng mt phn quyn s
dt thuc tht s 152-T8T8chuyng li
T6H9. HiT6H9
ph
T10B1, anh Mt s 152-1
30
P3(b anh S) qu d
P3tip tc qu dng thP3t phn
quyn s dng tht s 152-1. Nay anh SH5i qu dng
phi ca tht 152-S t t c
cp giy chng nhn quyn s dn nay. L p vi li khai
ca anh Sp vu, chng c c.
T nhng nh chp
nhu khi kin cT5 u khi kin c
T5p.
V tng:
V tng:
- V nh ti ch: Tng chnh ti
ch T5b u khi kiT5phi ch
T5
- V n: Anh St nguyn ch
ngh T5phi tr l ngh
ghi trong bn anh S
V p v nh quyn s h
tranh chi vi v
T5b u khi kiT5phi ch m. Tuy
T5i cao tu ngh c min tin tm
T5T5c min tin tm
i quyi vi tin tm
V các lẽ trên;
QUYẾT ĐỊNH:
u 73, 79 Lu
u 188,khom a khou m c
khou 39 B lut t t m a kho
khou 12 Ngh quyt s a y
ng v Quc hnh v mc thu, min gim, thu np, qu
d
u khi kin cTrn Th T5.
V tng:
V tng: BuTrn Th T5phi ch
thnh ti ch Trn Th T5
31
V Trn Th T5.
c quyi h t
vng mc quy t
c bc bt.
“Trường hợp bản án được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành
án dân sự th người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyn thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a và 9 Luật Thi
hành án dân sự; Thời hiu thi hành án được thực hin theo quy định tại Điều 30
Luật Thi hành án Dân sự”.
Nơi nhận:
-;
- VKSND tnh, huyn;
- n;
-
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
THẨM PHÁN - CHỦ TỌA PHIÊN TOÀ
Nguyễn Thanh Tùng
32
Tải về
Bản án số 77/2024/DS-PT
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án số 77/2024/DS-PT
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 03/12/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
2
Ban hành: 28/11/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
3
Ban hành: 28/11/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
4
Ban hành: 27/11/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
5
Ban hành: 26/11/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
6
Ban hành: 22/11/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
7
Ban hành: 21/11/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
8
Ban hành: 20/11/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
9
Ban hành: 18/11/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
10
Ban hành: 15/11/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
11
Ban hành: 14/11/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
12
Ban hành: 14/11/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
13
Ban hành: 12/11/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
14
Ban hành: 07/11/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
15
Ban hành: 04/11/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
16
Ban hành: 31/10/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
17
Ban hành: 28/10/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
18
Bản án số 178/2024/DS-ST ngày 24/10/2024 của TAND huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre về tranh chấp đất đai
Ban hành: 24/10/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
19
Ban hành: 23/10/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm
20
Ban hành: 21/10/2024
Cấp xét xử: Phúc thẩm