Bản án số 54/2025/DS-ST ngày 15/05/2025 của TAND Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng về tranh chấp hợp đồng tín dụng

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 54/2025/DS-ST

Tên Bản án: Bản án số 54/2025/DS-ST ngày 15/05/2025 của TAND Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng về tranh chấp hợp đồng tín dụng
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng tín dụng
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Hải Châu (TAND TP. Đà Nẵng)
Số hiệu: 54/2025/DS-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 15/05/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Ngân hàng TMCP T + Đào Duy K, Trương Thị Lệ Q tranh chấp hợp đồng sử dụng thẻ tín dụng
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QUẬN HẢI CHÂU - TP ĐÀ NẴNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bản án số: 54/2025/DS-ST
Ngày: 15-5-2025
V/v: “Tranh chấp hợp đồng tín dụng
và hợp đồng sử dụng thẻ tín dụng”
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TOÀ ÁN NHÂN DÂN QUẬN HẢI CHÂU, THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
- Thành phn Hi đồng xét x sơ thm gm có:
Thm phán - Ch to phiên toà: Bà Nguyễn Thị Kim Trinh
Các Hi thm nhân dân: Ông Huỳnh Thanh Trà
Nguyễn Thị Cúc
- Thư ký phiên toà: Bà Thị Tới - ThưToà án nhân dân quận Hải Châu,
thành ph Đà Nng.
- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân quận Hải Châu, TP Đà Nẵng tham gia
phiên tòa: Bà Nguyễn Thị Ly Na Kiểm sát viên.
Trong ngày 15 tháng 5 năm 2025, ti tr s Tòa án nhân dân quận Hải Châu,
thành ph Đà Nng xét x sơ thm công khai v án th số: 320/2024/TLST-DS
ngày 01 tháng 11 năm 2024 v “Tranh chấp hợp đồng tín dụng và hợp đồng sử dụng
thẻ tín dụng” theo Quyết định đưa v án ra xét x s 14/2025/QĐXXST-DS ngày 28
tháng 02 năm 2025, Quyết định hoãn phiên tòa số 08/2025/QĐST-DS ngày
17.3.2025 và Quyết định hoãn phiên tòa s14/2025/QĐST-DS ngày 16.4.2025 giữa
các đương sự:
- Nguyên đơn: Ngân hàng TMCP T1. Địa ch tr s: Tòa nhà T2, s E ph L,
phưng T, qun H, thành ph Hà Ni.
Người đại din theo pháp lut: Ông Đỗ Minh P Chc danh: Ch tch Hi
đồng qun tr.
Người đại din theo y quyn:
1. Hoàng Phương M - Chc v: Chuyên viên t tng XLN - Trung tâm X
lý n 1 - Khi x lý và Thu hi n - T2.
2. Ông Mai Ngc T - Chc v: Chuyên viên chính Thu gi TSBĐ - Trung tâm
X lý n 1 - Khi x lý và Thu hi n - T2.
2
3. H Th Thanh N - Chc vụ: Trưởng b phn XLN-KHCNMT - Khi x
lý và Thu hi n - T2.
4. Trương Thị H - Chc v: Chuyên viên cao cp XLN-KHCNMT - Khi
x lý và Thu hi n - T2.
5. Ông Nhan Ngc L - Chc v: Nhân viên b phn x n khách hàng
nhân - Trung tâm X lý n khách hàng cá nhân Khi x lý và Thu hi n - T2.
6. Ông Văn Đ - Chc v: Chuyên viên b phn XLN Khách hàng nhân
M - Trung tâm X lý n khách hàng cá nhân - Khi x lý và Thu hi n - T2.
(Theo Giy y quyn s 05/2023/UQ - TPB.HĐQT ngày 18.10.2023 Giấy
y quyn s 672/2024/GUQ-TPB.DR ngày 17.6.2024). Địa ch liên h: S D N,
phưng K, quận C, TP Đà Nẵng. Bà H có mt.
- B đơn: Ông Đào Duy K - sinh năm: 1985 bà Trương Lệ Q - Sinh năm:
1989; Địa ch: K H, phường T, qun H, thành ph Đà Nẵng. Ông K, bà Q vng mt.
NI DUNG V ÁN:
* Theo đơn khởi kiện, quá trình tham gia tố tụng và tại phiên tòa, nguyên
đơn Ngân hàng TMCP T1 đại diện theo ủy quyền Trương Thị H trình
bày:
Ông Đào Duy K và bà Trương Lệ Q vay vn ti Ngân hàng TMCP T1 theo các
Hợp đồng tín dng sau:
1. Hợp đồng cho vay kiêm thế chp xe ô s 268/2021/HDTD/HCU/01 ngày
21/10/2021 gia Ngân hàng TMCP T1ông Đào Duy K và bà Trương Lệ Q:
- S tiền vay: 486.000.000 đồng (Bốn trăm tám mươi sáu triệu đồng).
- Mục đích vay vốn: Bù đắp vn t có tin mua ô tô.
- Thi hn vay: 24 tháng, k t ngày tiếp theo ca ngày giải ngân đầu tiên.
- Lãi sut: Trong hn: Lãi sut áp dng trong sut thi hn vay: Lãi suất được
điu chỉnh định k 03 tháng mt ln bng Lãi sut tiết kim k hn 12 tháng *
bằng VNĐ của T2 ti thời điểm điều chnh cộng (+) biên độ 4.3%.
- Lãi sut quá hn: Bng 150% lãi sut cho vay trong hạn đang áp dng ti thi
đim chuyn n quá hn. Lãi sut quá hạn được tính trên Nợ gc b quá hn
tương ứng vi thi gian chm tr, áp dụng trong trường hp khon n vay ca Khách
H1 b chuyn n quá hn.
- Lãi sut chm tr: Bằng 10%/năm tính trên số lãi vay chm tr tương ng
vi thi gian chm tr, áp dng khi khách hàng không tr đúng hn tin lãi vay theo
quy định ti Hợp Đồng.
2. Đơn đề ngh phát hành th tín dng Ngân hàng TMCP T1 kiêm Hợp đồng s
dng th ngày 27/10/2021 gia T2ông Đào Duy K:
3
- Hn mức: 48,000,000 đồng.
- Loi th: TPBank Visa chun.
- S tin giải ngân: Khách hàng đã s dng/tiêu dùng toàn b hn mức được
cp.
- Lãi, phí áp dng:
+ i sut cho vay trong hn (lãi giao dch): 27%/năm. (Căn cứ Quyết định
s 1003/2018/QĐ-TPB.RB ngày 23/11/2018 ca T2).
Nguyên tc tính lãi giao dch: (Căn cứ Điu 4.2 (a) Chương II - Sn phm
th tín dng quc tế dành cho khách hàng nhân s 034/2021/SP-TPB.RB ngày
21/06/2021):
Đối vi các giao dch phi chịu lãi theo quy định này, tiền lãi được tính trên dư
n giao dch ca khách hàng và thi gian vay thc tế (t ngày các giao dịch được cp
nht thành công vào h thng qun Th Ngân hàng TMCP T1 đến ngày khách
hàng hoàn tr hết dư nợ).
Tiền lãi được tính theo ngày, được cng dn và hch toán thu vào ngày sao kê.
Lãi trong hạn được Ngân hàng TMCP T1 quy định trong tng thi k.
+ Lãi quá hn: 150% lãi sut trong hn.
Nguyên tc tính lãi quá hạn: (Căn cứ Mc 4.2 (b) Chương II - Sn phm th
tín dng quc tế dành cho khách hàng nhân s 034/2021/SP-TPB.RB ngày
21/06/2021).
Vào ngày đến hn thanh toán, khách hàng không tr n hoc tr ít hơn giá trị
thanh toán ti thiểu thì Ngày sau ngày đến hn thanh toán ngày bắt đầu quá hn,
khách hàng phi tr phí chậm thanh toán theo quy định ca Ngân hàng TMCP T1 và:
• Nếu s ngày quá hạn dưới 60 ngày: Khách hàng s chu lãi sut quá hn bng
150% lãi sut trong hạn đi vi s tin thanh toán ti thiểu chưa trả hết ca k sao kê
gn nht k t ngày bắt đầu quá hn đến ngày khách hàng hoàn tr hết dư nợ quá hn.
• Nếu s ngày quá hn t 60 ngày tr lên: Khách hàng s phi chu lãi sut quá
hn bng 150% lãi sut trong hạn đối vi toàn b nợ Th chưa tr hết ca k sao
gn nht k t ngày bắt đu quá hạn đến ngày khách hàng hoàn tr hết nợ quá
hn.
+ Lãi chm tr: 4.4% s tin chậm thanh toán (Căn c Ph lc 03: Biu phí
Th tín dng quc tế Ngân hàng TMCP T1 - Quyết định s 1075/2021/QĐ-TPB.RB
ngày 22/06/2021 ca Ngân hàng TMCP T1).
Nguyên tắc tính lãi: (Căn c Điu 3.1 (j) Chương II - Sn phm th tín dng
quc tế dành cho khách hàng cá nhân s 034/2021/SP-TPB.RB ngày 21/06/2021)
Đưc tính theo t l phn trăm (%) trên số tin chm tr n.
4
Nếu s ngày quá hn i 60 ngày: Khách hàng phi chu khon tin phí do
chm tr n s tin thanh toán ti thiểu chưa tr hết ca k sao kê gn nht ti ngày
quá hn.
• Nếu s ngày quá hn t 60 ngày tr lên: Khách hàng phi chu khon tin phí
do chm tr n trên toàn b n Th chưa tr hết ca k sao gn nht ti ngày
quá hn.
+ Phí thường niên: 288,000 đồng/năm (Căn c mc 2 - Ph lc 03: Biu phí
Th tín dng quc tế Ngân hàng TMCP T1 - Quyết định s 1075/2021/QĐ-TPB.RB
ngày 22/06/2021 ca Ngân hàng TMCP T1).
Nguyên tắc tính phí thường niên: (Căn cứ Điu 3.1 (e) Chương II - Sn phm
th tín dng quc tế dành cho khách hàng nhân s 034/2021/SP-TPB.RB ngày
21/06/2021)
+ Phí thường niên: khon phí Ch Th phi tr hàng năm đ duy trì vic
Ngân hàng TMCP T1 cp hn mc tín dng cho khách hàng thông qua vic phát
hành s dng Thẻ. Phí thường niên năm đầu tiên s đưc thu ti thời điểm phát
hành Th thành công sau khi Ngân hàng TMCP T1 phê duyt cp hn mc tín dng
Thẻ. Phí thường niên các năm tiếp theo s thu t động vào tháng phát hành Th hàng
năm (căn cứ vào thi hn hiu lc Th)
+ Ngày m th: 27/10/2021; Ngày đến hn: 31/10/2026.
+ Ngày sao kê: Ngày 11 hàng tháng, Ngân hàng TMCP T1 thc hin sao
Th tín dng quc tế Ngân hàng TMCP T1 VISA trong đó liệt kê toàn b giao dch
Th khách hàng đã thc hiện và được t chc Th quc tế quyết toán trong k (t
ngày 12 tháng trước đến ngày 11 tháng gi sao kê) gi sao cho Ngân hàng
TMCP T1 qua địa ch thư điện t khách hàng đăng với Ngân hàng TMCP T1
được lưu trên hệ thng th ca Ngân hàng TMCP T1 tối đa 05 ngày từ sau ngày 11
hàng tháng.
+ Ngày đến hn thanh toán: Ngày 05 hàng tháng hoc ngày m vic tiếp
theo nếu ngày đến hn thanh toán trùng vào ngày ngh l hoc ngày ngh), Ch Th
trách nhim thanh toán toàn b hoc ít nht bng s tin thanh toán ti thiu ghi
trên sao kê.
Để bảo đảm cho tt c các nghĩa vụ trên, Đào Duy K và bà Trương Lệ Q đã thế
chp cho Ngân hàng TMCP T1tài sn bảo đảm theo Hợp đồng cho vay kiêm thế chp
xe ô tô s 268/2021/HDTD/HCU/01 ngày 21/10/2021, c th như sau:
01 xe ô nhãn hiu Audi; S loi: Q5; Màu trng; S khung:
WAUZZZ8R3DA086910; S máy: CNC013795; Bin kim soát: 43A-630.99 theo
Chng nhận đăng xe ô s 43 009245 do Phòng C Công an thành ph Đ cp
ngày 20/10/2021 cho bà Trương Lệ Q
5
Quá trình thương lượng và gii quyết:
1. Hợp đồng cho vay kiêm thế chp xe ô s 268/2021/HDTD/HCU/01 ngày
21/10/2021:
Quá trình, Ô Q đã thanh toán được s tiền là: 380.733.049 đồng; trong đó
thu vào n gốc: 324.903.751 đồng; thu vào n lãi 55.829.298 đồng.
T k tr n ngày 20/3/2023, ông K Q đã vi phạm nghĩa v không thanh
toán n cho Ngân hàng TMCP T1. Ngân hàng TMCP T1 đã làm vic, gi thông báo
tạo điều kin cho ông K bà Q thanh toán n nhưng Ngân hàng TMCP T1 không
nhận được s hp tác tr n t ông K bà Q. S vi phạm nghĩa v ca ông K bà Q
như trên đã ảnh hưởng ti quyn và li ích ca Ngân hàng TMCP T1. Đến ngày
23/10/2023 khon vay ca ông K Q đã hết hn tr n theo hợp đồng. Do đó,
Ngân hàng TMCP T1 đã chuyn toàn b khon vay thành khon n quá han.
Ngày 14 tháng 5 năm 2025, Ông K1 Q đã thực hin th tc tt toán toàn
b khon vay theo Hợp đồng cho vay kiêm thế chp xe ô s
268/2021/HDTD/HCU/01 ngày 21/10/2021 và T2 đã thực hin th tc hch toán, thu
n, gii chp sn bảo đảm cho khách hàng theo quy định.
2. Đơn đề ngh phát hành th tín dng Ngân hàng TMCP T1 kiêm Hợp đồng s
dng th ngày 27/10/2021:
Trong quá trình s dng th, t ngày k tr n ngày 25/3/2023, ông K đã vi
phạm nghĩa vụ không thanh toán n cho Ngân hàng TMCP T1. Do ông K vi phm
nghĩa vụ thanh toán, nên ngày 26/6/2023 Ngân hàng TMCP T1 đã chấm dt quyn
s dng th chuyn toàn b nợ còn thiếu sang n quá hạn. (Căn cứ theo khon
3.b Điều 6 ca bản Điều kiện điều khon phát hành s dng th tín dng quc
tế T2, s hiệu 1379/2021/QĐ-TPB.RB).
Tổng n th tín dng tm tính ti ngày 14/05/2025 ca ông K - Q ti
Ngân hàng TMCP T1, c th là:
- N gc thẻ: 46,953,426 đồng
- N lãi trong hạn: 14,875,005 đồng
- N lãi quá hạn: 18,808,877 đồng
- N lãi chm trả: 25,453,046 đồng
- N phí thường niên năm 2023: 288,000 đồng
- Tổng dư nợ: 106,378,354 đồng.
Do vào ngày 14/5/2025, ông K bà Q thanh toán toàn b s tin còn n ca Hp
đồng cho vay kiêm thế chp xe ô tô s 268/2021/HDTD/HCU/01 ngày 21/10/2021 và
T2 đã giải chấp đối vi tài sn thế chp là 01 xe ô tô nhãn hiu Audi; Bin kim soát:
43A-630.99. Do đó, Ngân hàng TMCP T1 rút mt phn yêu cu khi kiện, đ ngh
6
Tòa án đình chỉ gii quyết yêu cu tranh chp hợp đồng tín dụng đối vi Hợp đồng
cho vay kiêm thế chp xe ô s 268/2021/HDTD/HCU/01 ngày 21/10/2021 yêu
cu x tài sn thế chấp đối vi xe ô nhãn hiu Audi; Bin kim soát: 43A-
630.99. Đồng thời, đề ngh Tòa án tiếp tc gii quyết hợp đồng s dng th tín dng
theo Đơn đ ngh phát hành th tín dng Ngân hàng TMCP T1 kiêm Hợp đồng s
dng th ngày 27/10/2021, theo ng buc ông K thanh toán s tin còn n cho
Ngân hàng TMCP T1 tính đến ngày 14/5/2025, c th như sau:
+ N gốc: 46.953.426 đồng.
+ N lãi: 59.424.928 đồng (trong đó: N lãi trong hạn: 14.875.005 đồng; N
lãi quá hạn: 18.808.877 đồng; N lãi chm trả: 25.453.046 đồng; N phí thường niên
của năm 2023: 288.000 đồng).
Tng cộng: 106.378.354 đồng.
Ông K còn phi tiếp tc tr tin lãi phát sinh t ngày 15/5/2025 cho đến khi
thanh toán xong khon n.
* Bị đơn Ông Đào Duy K và bà Trương Lệ Q đã được triệu tập hợp lệ nhưng
không đến Tòa án để giải quyết và cũng không có văn bản trình bày ý kiến.
* Ý kiến của đại din Vin kim sát nhân dân qun Hi Châu:
- V vic tuân theo pháp lut ca những người tiến hành t tng: Quá trình Tòa
án th lý gii quyết cũng như ti phiên tòa ngày hôm nay Thẩm phán, HĐXX và Thư
phiên tòa đã thc hiện đúng chức năng, nhiệm v, quyn hn ca mình, vic gii
quyết v án được thc hiện đúng trình t, th tục theo quy đnh tại BLTTDS, đảm
bảo cho các đương sự đưc thc hiện đầy đ các quyền và nghĩa vụ ca mình.
- V vic chp hành pháp lut ca những người tham gia t tng: Quá trình tòa
án th lý gii quyết và tại phiên tòa nguyên đơn đã có ý kiến trình bày quan đim ca
mình thc hin các quyền nghĩa vụ của mình theo quy định tại Điều 70, 71
BLTTDS. B đơn đã không thc hiện đầy đ quyền nghĩa vụ ca mình theo quy
định tại Điều 70, 72 BLTTDS.
- V ni dung v án: Đại din Vin kim sát nhân dân qun Hải Châu đề ngh
Hội đồng xét xử: Đình chỉ xét x đối vi yêu cu buc ông Đào Duy KTrương
L Q thanh toán s tin còn n theo Hợp đồng cho vay kiêm thế chp xe ô s
268/2021/HDTD/HCU/01 ngày 21/10/2021 và yêu cu x tài sn thế chp xe ô
nhãn hiu Audi; Bin kim soát: 43A-630.99. Chp nhn
toàn b yêu cu khi kin của nguyên đơn, buộc ông Đào Duy K nghĩa v thanh
toán cho Ngân hàng TMCP T1 s tin còn n tính đến ngày 14/5/2025
106.378.354 đồng, trong đó bao gm: N gốc là: 46.953.426 đng, n lãi phí là:
59.424.928 đng. Buc ông Đào Duy K tiếp tc thanh toán lãi phát sinh t ngày
15/5/2025 cho đến khi thanh toán xong khon n.
7
NHN ĐỊNH CA TÒA ÁN:
Căn cứ các tài liu, chng c trong h v án, đã được thm tra ti phiên
tòa, căn cứ vào kết qu tranh lun ti phiên toà, Hội đồng xét x nhận định:
[1] V th tc t tng:
[1.1] V thm quyn gii quyết: Tranh chp v hợp đồng tín dng và hợp đồng
s dng th tín dng giữa nguyên đơn Ngân hàng TMCP T1 vi b đơn ông Đào Duy
K Trương Lệ Q thuc thm quyn gii quyết ca Tòa án nhân dân qun Hi
Châu, thành ph Đà Nẵng theo quy đnh ti khoản 3 Điều 26, điểm a khoản 1 Điu
35 và điểm a khoản 1 Điều 39 ca B lut t tng dân s.
[1.2] V phiên hp kim tra vic giao np, tiếp cn, công khai chng c và hòa
gii: Tòa án nhân dân qun Hải Châu đã mở phiên hp kim tra vic giao np, tiếp
cn, công khai chng c hòa giải theo quy định tại các Điều 208, 209, 210 211
ca B lut t tng dân s. Tại phiên tòa, nguyên đơn không xut trình thêm chng
c mi.
[1.3] B đơn ông Đào Duy K Trương Lệ Q đưc Tòa án triu tp hp l
nhiu lần đúng quy định ca pháp lut t tng dân s nhưng trong quá trình giải
quyết cũng như tại phiên tòa ông Đào Duy K Trương Lệ Q vng mt không
do. vậy, căn c vào điểm b khoản 2 Điu 227 B lut t tng dân s, Hội đồng
xét x x vng mt ông Đào Duy K và bà Trương Lệ Q.
[2] V ni dung tranh chp:
[2.1] Tại phiên tòa, đại din theo y quyn ca Ngân hàng TMCP T1 xác định
ông Đào Duy K Trương Lệ Q đã thực hin th tc tt toán toàn b khon vay
theo Hợp đồng cho vay kiêm thế chp xe ô s 268/2021/HDTD/HCU/01 ngày
21/10/2021. Ngân hàng TMCP T1 đã thc hin th tc hoch toán, thu n, gii chp
tài sản đảm bo xe ô nhãn hiu Audi; Bin kim soát: 43A-630.99 theo Chng
nhận đăng xe ô s 43 009245 do Phòng C - Công an thành ph Đ cp ngày
20/10/2021 cho bà Trương Lệ Q. Do đó, Ngân hàng TMCP T1 rút mt phn yêu cu
khi kin v vic yêu cu ông Đào Duy K Trương Lệ Q tr n theo Hợp đồng
cho vay kiêm thế chp xe ô s 268/2021/HDTD/HCU/01 ngày 21/10/2021 và yêu
cu x lý phát mãi tài sn thế chp. Vic Ngân hàng TMCP T1 rút mt phn yêu cu
khi kin hoàn toàn t nguyện nên căn cứ quy đnh tại Điều 244 B lut T tng
dân s HĐXX chấp nhn.
[2.2] Đối vi tranh chp hợp đồng s dng th tín dụng theo Đơn đ ngh phát
hành th tín dng Ngân hàng TMCP T1 kiêm Hợp đng s dng th ngày
27/10/2021, căn cứ các tài liu, chng c do Ngân hàng cung cp trong h vụ
án, Hội đồng xét x có đủ cơ sở đ xác định:
8
[2.2.1] Ngày 27/10/2021, gia ông Đào Duy K Ngân hàng TMCP T1
Đơn đề ngh phát hành th tín dng Ngân hàng TMCP T1 kiêm Hợp đồng s dng
th ngày 27/10/2021 Điu kiện điều khon phát hành s dng th tín dng
ca Ngân hàng. Ngân hàng TMCP T1 đã cấp hn mc n dng 48.000.000 đng
(Bốn mươi tám triệu đồng) vi mục đích: tiêu dùng nhân; Lãi sut trong hn:
27%/năm; Lãi sut quá hạn: 40,5%/năm (27%/tháng x 150%); Lãi chm tr:
4,4%/năm; phí thường niên 288.000 đồng/năm. HĐXX xét thấy các bên đã t nguyn
kết hợp đồng, hợp đồng hp pháp v c ni dung, hình thc nên hiu lc pháp
lut.
[2.2.2] B đơn, ông Đào Duy K mặc đã được Toà án thông báo v yêu cu
khi kin ca Ngân hàng TMCP T1 trong thông báo thvà ni dung nhng vấn đề
hoà gii trong các thông báo hoà giải nhưng đã không ý kiến, không xut trình tài
liu, chng c chứng minh đã tr s tin còn n Ngân hàng TMCP T1, cũng như
không phản đối yêu cu khi kin của nguyên đơn. Do đó, căn cứ vào khoản 2 Điều
92 B lut t tng dân s, Hội đồng xét x công nhn vic ông Đào Duy K n Ngân
hàng TMCP T1 s tiền tính đến ngày 14/5/2025 106.378.354 đồng, trong đó bao
gm: N gc là: 46.953.426 đồng, n lãi và phí là: 59.424.928 đồng.
[2.2.3] Trong quá trình s dng th tín dng, ông K không thc hin vic thanh
toán gc lãi t ngày 25/3/2023 nên đến ngày 26/6/2023 Ngân hàng TMCP T1 đã
chm dt quyn s dng th chuyn toàn b nợ chuyn sang n qhn. Do
đó, Ngân hàng TMCP T1 căn cứ theo khoản 3.b Điều 6 Điều kiện điều khon
phát hành s dng th tín dng ca Ngân hàng của Ngân hàng để khi kin, yêu
cu Tòa án buc ông Đào Duy K thanh toán s tiền tính đến ngày 14/5/2025
106.378.354 đng (Bng ch: Một trăm linh sáu triệu ba trăm bảy mươi tám ngàn ba
trăm năm mươi đồng) lãi phát sinh theo hợp đồng t ngày 15/5/2025 cho đến
khi thanh toán xong khon n là có cơ sở, phù hp vi khoản 2 Điều 91 Lut t chc
tín dng; Điều 280 ca B lut dân sự; đim b khoản 1 Điều 14 Ngh định
101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 ca Chính ph v thanh toán không dùng tin mt
nên Hội đồng xét x chp nhn.
[3] Ý kiến phát biu của đại din Vin kim sát nhân dân qun Hi Châu ti
phiên tòa là phù hp với quy định ca pháp luật nên HĐXX chấp nhn.
[4] Án phí dân s thm: Án phí dân s thẩm 106.378.354 đồng x 5%=
5.318.917 đồng ông Đào Duy K phi chu.
[5] Chi phí t tng: Ngân hàng TMCP T1 rút yêu cu khi kiện liên quan đến
Hợp đồng cho vay kiêm thế chp xe ô s 268/2021/HDTD/HCU/01 ngày
21/10/2021 rút yêu cu x phát mãi tài sn thế chp nên chi phí xem xét, thm
định ti ch 2.000.000 đồng (Hai triệu đồng) Ngân hàng TMCP T1 phi chu theo
quy định ti khoản 4 Điều 157 B lut T tng Dân s (đã tạm ứng và đã chi xong).
9
Vì các l trên,
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ vào:
- Điu 92, khoản 4 Điều 157, khoản 2 Điều 227, Điều 235, Điều 244 và 273 B
lut T tng dân s.
- Điều 280, Điều 351 B lut Dân s;
- Khoản 15 Điều 4; Điều 91 Lut các t chc tín dng;
- Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng 12 năm 2016 ca y ban
Thường v Quc hội quy đnh v mc thu, min, gim, thu, np, qun s dng
án phí và l phí Tòa án;
- Ngh định 101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 ca Chính ph v thanh toán
không dùng tin mt;
- Thông tư số 12/2010/TT-NHNN ngày 14/4/2010 ca Ngân hàng N1 v ng
dn t chc tín dng cho vay bằng đồng Việt Nam đối vi khách hàng theo lãi sut
tha thun;
- Thông số 19/2016/TT-NHNN ngày 30/6/2016 ca Thống đc Ngân hàng
N1 quy định v hoạt động th ngân hàng;
I. Chp nhn toàn b yêu cu khi kin v việc “Tranh chấp hp s dng th
tín dụng” của Ngân hàng TMCP T1 đối vi ông Đào Duy K.
Buc ông Đào Duy K phi thanh toán cho Ngân hàng TMCP T1 s tin gc và
lãi tính đến ngày 14/5/2025 là 106.378.354 đồng (Một trăm linh sáu triệu ba trăm bảy
mươi tám ngàn ba trăm năm mươi đồng), trong đó bao gm: N gc là:
46.953.426 đồng, n lãi và phí là: 59.424.928 đồng.
Ông Đào Duy K phi tiếp tc chu tin lãi phát sinh theo mc lãi suất được
tha thun trong Đơn đề ngh phát hành th tín dng T2 kiêm Hợp đồng s dng th
ngày 27/10/2021 Điu kiện điều khon phát hành và s dng th tín dng ca
Ngân hàng k t ngày 15/5/2025 cho đến khi tr hết nợ. Trường hp trong hợp đồng,
các bên có tha thun v việc điều chnh lãi sut cho vay theo tng thi k ca Ngân
hàng cho vay thì lãi sut khách hàng vay phi tiếp tc thanh toán cho Ngân hàng
cho vay theo quyết định của Tòa án cũng sẽ được điều chnh cho phù hp vi s điu
chnh lãi sut ca Ngân hàng cho vay.
II. Đình chỉ mt phn yêu cu khi kin ca Ngân hàng TMCP T1 v vic
buc ông Đào Duy K Trương Lệ Q tr n theo Hợp đồng cho vay kiêm thế
chp xe ô tô s 268/2021/HDTD/HCU/01 ngày 21/10/2021 và yêu cu x lý phát mãi
tài sn thế chp xe ô nhãn hiu Audi; Bin kim soát: 43A-630.99 theo Chng
10
nhận đăng xe ô s 43 009245 do Phòng C - Công an thành ph Đ cp ngày
20/10/2021 cho bà Trương Lệ Q.
III. Án phí dân s sơ thẩm:
1. Ông Đào Duy K phi chu án phí dân s thẩm 5.318.917 đồng (Năm
triệu ba trăm nười tám ngàn chín trăm mười bảy đồng).
2. Hoàn tr cho Ngân hàng TMCP T1 s tin tm ứng án phí sơ thẩm đã nộp là
7.714.620 đồng (By triu bảy trăm mười bốn ngàn sáu trăm hai mươi đồng) theo
biên lai thu tin s 0004576 ngày 23.10.2024 ti Chi cc Thi hành án dân s qun
Hi Châu, thành ph Đà Nẵng.
IV. Chi phí t tng: Chi phí chi phí xem xét, thẩm định ti ch 2.000.000
đồng (Hai triệu đồng) Ngân hàng TMCP T1 phi chịu (đã tạm ứng và đã chi xong).
V. Quyền kháng cáo: Nguyên đơn có mt ti phiên tòa có quyn kháng cáo bn
án trong hn 15 ngày k t ngày tuyên án. Riêng b đơn vng mt ti phiên tòa
quyn kháng cáo bn án trong hn 15 ngày k t ngày nhận được bn án hoc bn án
đưc niêm yết.
Trường hp quyết định được thi hành theo quy đnh tại Điều 02 Lut Thi hành
án dân s thì người được thi hành án, người phi thi hành án quyn tha thun thi
hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án hoc b ng chế thi
hành án theo quy định tại các Điều 06, 07, 07a 09 Lut thi hành án dân s; thi
hiệu thi hành án được thc hiện theo quy định tại Điều 30 Lut Thi hành án dân s.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND qun Hi Châu;
- Chi cc Thi hành án dân s qun Hi Châu;
- Lưu hồ sơ vụ án.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT X SƠ THẨM
THM PHÁN - CH TA PHIÊN TÒA
Nguyn Th Kim Trinh
Tải về
Bản án số 54/2025/DS-ST Bản án số 54/2025/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 54/2025/DS-ST Bản án số 54/2025/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất