Bản án số 196/2025/HNGĐ-ST ngày 17/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 11 - Hà Nội, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Bản án số 196/2025/HNGĐ-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Bản án số 196/2025/HNGĐ-ST
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Bản án 196/2025/HNGĐ-ST
| Tên Bản án: | Bản án số 196/2025/HNGĐ-ST ngày 17/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 11 - Hà Nội, TP. Hà Nội về yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn... |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 11 - Hà Nội, TP. Hà Nội |
| Số hiệu: | 196/2025/HNGĐ-ST |
| Loại văn bản: | Bản án |
| Ngày ban hành: | 17/09/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Quyết định công nhận thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự |
Tóm tắt Bản án
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC XXX – H
__________
Số: 196/2025/QĐST-VHNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
__________________
H, ngày 17 tháng 9 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC XXX - H
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213; khoản 4 Điều 397 Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ
các Điều 55, các Điều 81, 82, 83, 84, 85 Luật Hôn nhân và Gia đình;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí năm 2015;
Căn cứ Khoản 1 Điều 36; Khoản 3 Điều 37 Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định
về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Sau khi nghiên cứu hồ sơ việc Hôn nhân và gia đình thụ lý số:
140/2025/TLST- VHNGĐ ngày 26 tháng 8 năm 2025 về việc “Yêu cầu công nhận
thuận tình ly hôn”, gồm những người tham gia tố tụng sau đây:
Người yêu cầu giải quyết việc hôn nhân và gia đình:
- Anh Đặng Văn L, sinh ngày 25/8/1983
Nơi thường trú: Ngõ xxx C, phường T, thành phố H
Căn cước công dân số: 001083025348; Ngày cấp: 22/11/2021; Nơi cấp: Cục
cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội.
- Chị Nguyễn Thị L, sinh ngày 06/10/1992
Nơi thường trú: Thôn V, xã T, thành phố H
Căn cước công dân số: 001192008525; Ngày cấp: 15/01/2024; Nơi cấp: Cục
cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Việc thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự được ghi nhận trong
Biên bản ghi nhận sự thỏa thuận của các đương sự về thuận tình ly hôn ngày 09
tháng 9 năm 2025 là hoàn toàn tự nguyện và không trái pháp luật, không trái đạo
đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập Biên bản hòa giải đoàn tụ không thành,
không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.

QUYẾT ĐỊNH
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn và sự thỏa thuận của các đương sự cụ
thể như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Anh Đặng Văn L và chị Nguyễn Thị L cùng thuận
tình ly hôn.
- Về con chung: Anh Đặng Văn L và chị Nguyễn Thị L có một con chung là
cháu Đặng Minh Q, sinh ngày 17/8/2020. Ghi nhận sự thỏa thuận của anh Đặng Văn
L và chị Nguyễn Thị L, giao cháu Đặng Minh Q cho chị Nguyễn Thị L trực tiếp
chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục cho đến khi cháu Đặng Minh Q đủ 18 tuổi hoặc khi
có đề nghị, thay đổi khác. Tạm hoãn nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi con chnng của anh
Đặng Văn L cho đến khi có đề nghị, thay đổi khác.
- Về tài sản, nhà ở chung, công nợ chung: Hai bên xác nhận không có, không
yêu cầu giải quyết nên Toà án không xem xét.
2. Về lệ phí: Ghi nhận sự tự nguyện của chị Nguyễn Thị L về việc chịu cả
300.000 đồng lệ phí giải quyết việc hôn nhân và gia đình sơ thẩm, được trừ vào
300.000 đồng số tiền tạm ứng lệ phí chị L đã nộp theo Biên lai thu tiền tạm ứng án
phí, lệ phí Tòa án số 0005336 ngày 25/8/2025 tại Phòng thi hành án dân sự Khu vực
xxx – H. Xác nhận chị Nguyễn Thị L đã nộp đủ lệ phí giải quyết việc hôn nhân và
gia đình sơ thẩm.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Các đương sự;
- VKSND Khu vực xxx – H;
- UBND quận T, thành phố H (nay là
phường T, H) (Giấy chứng nhận kết
hôn số 199 ngày 06/12/2017);
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Nguyễn Tiến Hải
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 31/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 28/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 20/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 14/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 29/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 24/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 15/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 12/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 10/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 04/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 28/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 26/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 14/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 11/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 07/08/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 18/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 07/07/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 30/06/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm