Bản án số 04/2025/DS-ST ngày 30/05/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 12 - Gia Lai, tỉnh Gia Lai về tranh chấp hợp đồng trao đổi tài sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 04/2025/DS-ST

Tên Bản án: Bản án số 04/2025/DS-ST ngày 30/05/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 12 - Gia Lai, tỉnh Gia Lai về tranh chấp hợp đồng trao đổi tài sản
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng trao đổi tài sản
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 12 - Gia Lai, tỉnh Gia Lai
Số hiệu: 04/2025/DS-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 30/05/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Tranh chấp hợp đòng mua bán tài sản giữa nguyên đơn bà Hà Thị Â và bị đơn bà Vũ Thị Ng
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN KRÔNG PA Độc lập –Tự do –Hạnh phúc
TỈNH GIA LAI
Bản án số 04/2025/DSST
Ngày 30-5-2025
“v/v tranh chấp hợp đồng
Mua bán tài sản”
NHÂN DANH
C CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
TÒA N NHÂN DÂN HUYN KRÔNG PA , TNH GIA LAI
- Thnh phn hi đng xt x sơ thm gm c:
- Thm phn- Ch ta phiên ta: Ông Ksor P
- Cc Hi thm nn dân: Bà Thị Phương L ông Nguyn n L
- Thư k phiên ta: Ông Đinh Hải B - Thư ký Tòa án, Tòa án nhân dân huyn
Krông Pa, tnh Gia Lai
- Đi din Vin kim st nhân dân huyn Krông Pa, tỉnh Gia Lai tham gia
phiên tòa: Ông Nay S - Kim sát viên.
Ngày 30 tháng 5 năm 2025 ti tr s Tòa án nhân dân huyn Krông Pa, tnh
Gia Lai m phiên tòa xt x thm công khai v án dân sự th lý s
05/2025/TLST-DS, ngày 20 tháng 01 năm 2025 v vic“Tranh chấp hợp đồng mua
bn tài sản theo Quyt định đưa v án ra xt x s 05/2025/XXST-DS ngày 16
tháng 4 năm 2025, gia các đương sự:
+ Nguyên đơn: Bà Hà Thị Â, sinh năm 1963
Địa ch: Tổ dân phố 7, thị trấn Phú Túc, huyn Krông Pa, tnh Gia Lai. Vắng
mặt có đơn xin xt x vắng mặt
+ Bị đơn: Bà Vũ Thị Ng, sinh năm 1968
Địa ch: Tổ dân phố 10, thị trấn Phú Túc, huyn Krông Pa, tnh Gia Lai. Vắng
mặt ti phiên toà lần thứ hai không có lý do mặc dù đã được triu tập hợp l.
NỘI DUNG VỤ N:
1. Trong đơn khởi kin và qu trình giải quyết ván cũng như trong đơn xin
xét xử vắng mặt, nguyên đơn Thị Â trình bày: Trước đây bán thịt heo
cho bà Vũ Thị Ng nhiu lần, đn ngày 15/02/2014, bà Vũ ThNg xác nhận nợ của
số tin 2.290.000 đồng (Hai triu, hai trăm, chín mươi nghìn đồng). Từ đó đn nay,
đã đòi rất nhiu lần nhưng Thị Ng không trả bất cứ khoản tino cho .
yêu cầu Tòa án nhân dân huyn Krông Pa buộc bà Vũ ThNg nghĩa v
trả cho số tin nợ 2.290.000 đồng (Hai triu hai trăm chín ơi nghìn đồng),
không yêu cầu tính tin lãi suất phát sinh theo quy định của pháp luật.
2
2. Qu trình giải quyết vụ n mặc Thị Ng đã được Ta n triu tập,
tống đt cc văn bản tố tụng nhiều lần. Qu trình xét xử Ta n đã tống đt quyết
định đưa vụ án ra xét xử, quyết định hoãn phiên ta giấy triu tập hợp l đến lần
thứ hai đtham gia tố tụng ti phiên ta nhưng Thị Ng vẫn vắng mặt
không có l do, không vì nguyên nhân bất khả khng cũng không y quyền cho ai
tham gia tố tụng ti Tòa án nên không th ghi nhận  kiến
Tòa án đã tin hành xác minh đối với nơi hin nay thông tin nhân thân
của Thị Nguôn kt quả: Thị Ng, sinh năm 1968 đăng hộ khu
thường trú hin đang sinh sống ti tổ dân phố 10, thị trấn Phú Túc, huyn Krông
Pa, tnh Gia Lai.
Phát biu ý kin sau phần tranh luận, Kim sát viên cho rằng trong quá trình
giải quyt v án Thm phán đã tuân thủ đầy đủ các thủ tc tố tng cần thit theo quy
định của pháp luật; Ti phiên toà Hội đồng xt x cũng đã thực hin đầy đủ các thủ
tc tố tng k từ khi bắt đầu phiên toà cho đn trước khi nghị án.
V nội dung ván: Trên s lời khai của nguyên đơn các tài liu, chứng
cứ có trong hồ v án thấy rằng: Gia bà Â bà Ngcó xác lập hợp đồng mua bán
tài sản, c th giấy nợ chốt sngày 15/02/2014 nội dung “Tôi Thị Â bán
thịt heo nợ cho Thị Ng stin 2.290.000”, giấy nợ ch ghi họ tên
của của bà Vũ Thị Ng.
Như vậy, Nguôn xác lập giao dịch với bà Ân có thật, tuy các bên không
có thỏa thuận v thời hn trả nợ
Đây là hợp đồng mua bán theo quy định ti Điu 430 Bộ luật Dân sự .
 đã yêu cầu Ng thanh toán nhiu lần nhưng Nguôn không thanh
toán vi phm v nghĩa v dân sự. Nay bà Â khi kin yêu cầu bà Nguôn trnợ s
tin nợ gốc là 2.290.000 đồng là có cơ s,
Từ nhng phân tích, đánh giá nêu trên:
- Căn cứ khoản 3 Điu 26, Điu 35, các Điu 39, 238, 227, 228 BLTTDS,
- Áp dng các điu 274, 275, 276, 278, 280, 430, 440 và Điu 688 của BLDS,
Căn cứ khoản 1 Điu 147 BLTTDS khoản 2 Điu 26 Nghị quyt s
326/2016, ngày 30/12/2016 của UBTVQH quy định v mức thu, miễn, giảm, thu,
nộp, quản lý và s dng án phí và l phí Tòa án.
Đ nghị Hội đồng xt x tuyên:
Chấp nhận yêu cầu khi kin của nguyên đơn bà Thị Â buộc bđơn bà
Thị Ng trả số tin nợ gốc là 2.290.000 đồng.
Ván phí: Bà Nguôn phi chu án phí dân s thm theo quy đnh của pp lut.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA N:
Sau khi nghiên cu các tài liu, chng c có trong h v án được thm tra
ti phiên tòa, Hội đng xt x nhận định:
3
1. Về tố tụng: Đây v án dân sự tranh chấp hợp đồng mua bán tài sản quy
định ti khoản 3 Điu 26 của Bộ luật Tố tng dân sự nên v án thuộc thm quyn giải
quyt của Toa án theo đim a khoản 1 Điu 35 của Bộ luật Tố tng dân sự. Sau khi
Tòa án th v án đã tống đt hợp l các văn bản tố tng cho bị đơn Thị Ng
theo quy định của Bộ luật tố tng dân sự nhưng Thị Ng không đn Tòa án đ
thực hin các quyn nghĩa v tố tng. Giai đon xt x v án Tòa án đã tống đt
quyt định đưa v án ra xt x, quyt định hoãn phiên tòa và giấy triu tập hợp l đn
lần thứ hai nhưng Thị Ng vẫn vắng mặt ti phiên tòa, do vậy Hội đồng xt x
quyt định xt x vắng mặt Thị Ng đúng với quy định ti đim b khoản 2
Điu 227; khoản 3 Điu 228 của Bộ luật Ttng dân sự năm 2015. Còn nguyên đơn
bà Hà Th đã nhận được quyt định hoãn phiên tòa, giấy triu tập và các văn bản tố
tng hợp l, đã có đơn xin được xt x vắng mặt nên Hội đồng xt x quyt định xt
x vắng mặt nguyên đơn đúng với quy định ti khoản 1 Điu 227 của Bộ luật Tố
tng dân sự năm 2015. Hội đồng xt x xem xt các tài liu chứng cứ đã thu thập
được trong hồ sơ v án cũng như trong đơn xin được xt x vắng mt của nguyên đơn
đ quyt định. c đương sự phải chịu hậu quả của vic không chứng minh theo quy
định ti Điu 91 của Bộ luật Tố tng dân sự năm 2015.
2. Về ni dung: Nguyên đơn Hà Thị Â khi kin yêu cầu bị đơn Thị
Ng phải trả số tin nợ t vic mua bán thịt heo 2.290.000 đồng, không yêu cầu
tính tin lãi phát sinh.
Chứng cứ nguyên đơn cung cấp đchứng minh cho yêu cầu khi kin bn
gốc 01 (một) Giấy nhận nợ được vit tay, mực màu xanh, vit trên giấy v kẻ ô ly
“Hùng Quyên” một mặt nội dung: “Tôi Thị Â bán thịt heo ti chợ Phú Túc
bán thịt heo nợ cho Nguôn Thị Ng với số tin 2290.000 (Hai triu hai trăm
chín mươi nghìn đồng chẵn) từ năm 2014 mua nthịt của chị Cải (Hà Thị Â)
chốt sổ ngày 15/02/2014 người nợ tên: Thị Nguôn”. B đơn Thị Nguôn
không quan đim trình bày, không phản đối, không cung cấp tài liu chứng cứ
nào cho Tòa án, vì vậy chứng cứ nguyên đơn đưa ra đ chứng minh cho yêu cầu
khi kin là có căn cứ và hợp pháp.
Vic Thị Ng không thực hin vic trả tin n gốc Thị Â là vi
phm v nghĩa v dân sự đã cam kt được quy định ti các điu 274, 275, 276, 278,
280, 430 Điu 440 của Bộ luật dân sự năm 2015. Do vậy cần buộc bị đơn
Thị Ng phải trả cho Thị Â số tin nợ gốc là 2.290.000 đồng căn cứ pháp
luật.
- Vn phí: Căn cứ khoản 1 Điu 147 của Bộ luật Tố tng dân sự năm 2015;
Điu 12, Điu 13 khoản 2 Điu 26 của Nghị quyt số 326/2016/UBTVQH14
ngày 30/12/2016 của Uỷ ban thường v Quốc hội quy định vmức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản s dng án phí l phí Toà án: Thị Ng phải chịu
300.000 đồng án phín sự sơ thm.
Vì cc lẽ trên,
QUYẾT ĐỊNH:
4
n cứ c điu 4, 5, 6, khoản 3 Điu 26, khoản 1 Điu 35, đim a, b khoản 2
Điu 227, khoản 3 Điu 228, Điu 238, Điu 266 và Điu 273 của Bộ luật Tố tng dân
sự năm 2015;
Áp dng các điu 274, 275, 276, 278, 280, 430, 440 Điu 688 của Bộ luật
dân sự năm 2015;
Tuyên xử: Chấp nhận yêu cầu khi kin của nguyên đơn Hà Thị Â.
Buộc Thị Ng phải trả cho bà Thị Â số tin 2.290.000 (Hai triu
hai trăm chín mươi nghìn đồng)
K từ ngày bản n, quyết định hiu lực php luật (đối với cc trường hợp
quan thi hành n quyền ch đng ra quyết định thi hành n) hoặc k tngày
đơn yêu cầu thi hành án ca người được thi hành n (đối với cc khoản tiền phải
trả cho người được thi hành n) cho đến khi thi hành n xong, bên phải thi hành n
cn phải chịu khoản tiền lãi ca số tiền cn phải thi hành n theo mức lãi suất quy
định ti Điều 357, Điều 468 ca B luật Dân sự năm 2015, trừ trường hợp php luật
có quy định khc
Trong trường hợp bản n được thi hành theo quy định ti Điều 2 Luật Thi
hành án dân sự, người phải thi hành n dân sự quyền thỏa thuận thi hành n,
quyền yêu cầu thi hành n, tự nguyn thi hành n hoặc bị cưỡng chế thi hành n
theo quy định ti cc điều 6, 7a, 7b 9 Luật Thi hành n dân sự; thời hiu thi hành
n được thực hin theo quy định ti Điều 30 Luật Thi hành n dân sự.
- Vn phí: Căn cứ khoản 1 Điu 147 của Bộ luật Tố tng dân sự năm 2015;
Điu 12, Điu 13 khoản 2 Điu 26 của Nghị quyt số 326/2016/UBTVQH14
ngày 30/12/2016 của Uỷ ban thường v Quốc hội quy định v mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản s dng án phí l phí Toà án: Buộc Thị Ng phải nộp
300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) án phí dân sự sơ thm. Bà Hà Thị Â không phải
chịu án phí dân sự sơ thm.
Thị Â, bà ThNg vắng mặt quyn kháng cáo k từ ngày nhận
được bản án hoặc bản án được niêm yt công khai theo quy định pháp luật đyêu
cầu Toà án Nhân dân tnh Gia Lai xt x phúc thm.
Thành viên hội đồng xét xử - Thẩm phán Chủ tọa phiên tòa
Nguyễn Văn L - Võ Thị Phương L Ksor P
Tải về
Bản án số 04/2025/DS-ST Bản án số 04/2025/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 04/2025/DS-ST Bản án số 04/2025/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất