Bản án số 04/2024/DS_ST ngày 30/09/2024 của TAND huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh về tranh chấp hợp đồng đặt cọc

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 04/2024/DS_ST

Tên Bản án: Bản án số 04/2024/DS_ST ngày 30/09/2024 của TAND huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh về tranh chấp hợp đồng đặt cọc
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng đặt cọc
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Lộc Hà (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
Số hiệu: 04/2024/DS_ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 30/09/2024
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Đặng Thị Thuỷ - Phạm Văn Sáng Tranh chấp hợp đồng đặt cọc
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYỆN LỘC HÀ
TỈNH HÀ TĨNH
Bản án số: 04/2024/DS-ST
Ngày: 30-9-2024
Về việc "Tranh chp Hp đng đt cc"
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TOÀ ÁN NHÂN DÂN HUYỆN LỘC HÀ, TỈNH HÀ TĨNH
- Với thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ toạ phiên toà: B Lê Nữ Ngọc Diệp
Các Hội thẩm nhân dân:
Ông Phan Thanh Dân
Ông Phan Tùng Long
- Thư ký ghi biên bản phiên toà: Ông Lê Danh Dng Thư k To án nhân
dân huyn Lc H, tnh H Tnh.
- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân huyện Lộc Hà, tỉnh Tĩnh tham gia
phiên tòa: B Đặng Thị Hương - Kiểm sát viên.
Ngy 30/9/2024, tại Hi trường xét xử To án nhân dân huyện Lc H, tnh
H Tnh mở phiên to xét xử công khai thẩm vụ án Dân s thụ l số:
03/2024/TLST-DS ngy 12 tháng 3 năm 2024 về việc “Tranh chp Hp đng đt
cc". Theo Quyết định đưa vụ án ra xét xử số 03/2024/QĐXXST-DS ngày 12 tháng
9 năm 2024, Quyết định hon phiên to s 08/2024/QĐST-DS ngy 23/9/2024, giữa
các đương s:
- Nguyên đơn: B Đặng Thị T năm: 1986, nơi thường tr: Thôn T, x P, huyện
L, tnh H Tnh, nghề nghiệp: Lao đng t do, c mt ti phiên to;
- Người đại din theo u quyn ca b Đặng Thị TB Phan Thị Khánh H năm:
1997, địa ch: Số E, thnh phố H, tnh H Tnhc mt ti phiên to;
- Bị đơn: Ông Phạm Văn S năm: 1988, nơi thường tr: Thôn B, x T, huyện L,
tnh H Tnh, nghề nghip: Lm rung, c mt ti phiên to;
- Người c quyền lợi, ngha vụ liên quan:
+ B Thái V H1sinh năm: 1987, nơi thường tr: Thôn B, x T, huyện L, tnh H
Tnh, nghề nghiệp: Lao đng t do, c mt ti phiên to;
+ Ông Đặng Văn , sinh năm: 1971, nơi thưng tr: Thôn T, x P, huyện L,
tnh H Tnh, nghề nghiệp: Lao đng t do, c mt ti phiên to;
+ Ông Phạm Văn T1sinh năm: 1954, nơi thường tr: Thôn B, x T, huyện L,
tnh H Tnh, nghề nghip: Lm rung, c mt ti phiên to;
+ B Phạm Thị L năm: 1958, nơi thường tr: Thôn B, x T, huyện L, tnh H
Tnh, nghề nghip: Lm rung, c mt ti phiên to;
- Ngưi lm chng: Ông Trần Ngọc S1sinh năm: 1991, nơi thưng tr: Thôn T,
x P, huyện L, tnh H Tnhc mt ti phiên to.
NỘI DUNG VỤ ÁN:
Theo Đơn khởi kiện ca b Đặng Thị T1 các ti liệu, chng c c tại hồ sơ,
vụ án c ni dung:
Ngy 21/12/2021, b Đặng Thị T2 ông Phạm Văn S1 thun chuyển nhượng mt
phn thửa đt s 12, t bản đồ s 4 (nay l tha s 5, t bản đ s 21), ti thôn B,
T, huyện L, tnh H TnhSau khi thng nht vic chuyển nhượng, hai bên k hp
đồng đặt cc th hin ni dung: Bên bán (Bên A: ông Phạm Văn Sb Thái V H1bên
mua: b Đặng Thị T3 lm chng: Ông Trần Ngọc S2 sản đt cc: Thửa đt s 12 (5),
t bản đồ s 4 (21), địa ch thửa đt: Đường Q, thôn B, x T, huyện L, tnh H
Tnhdiện tch chuyển nhượng c chiu di bám đường Quc l 218 l 6,3m, chiu
sâu 38m vi giá chuyển nhượng l 1.200.000.000đ. Đ đm bo cho giao dch chuyn
nhưng, b T4 cc cho ông S3 tiền 100.000.000đ, thi hạn đặt cc thanh toán t
ngy 21/12/2021 đến ngy 15/02/2022. Nếu vi phm cam kết th bên bán phi tr
tin cc v chu pht cc s tiền 200.000.000đ (Hợp đồng được ông S4 Tv ông
S1điểm ch, k tên). Ngy 24/02/2022, ông Phạm Văn S5 b Đặng Thị T5 thêm 01
hợp đồng đt cọc. Theo đ, b T4 cc thêm s tiền 630.000.000đ; thời hạn đt cc
thanh toán: T ngy 24/3/2022 đến ngy 28/9/2022 ông S16 thc hin vic k chuyn
nhưng sang tên thửa đt trên cho b T6 không thc hiện theo cam kết sẽ phải trả lại
ton b số tiền 730.000.000đ đồng thời phải chịu phạt cọc số tiền 730.000.000đ. Đến
nay, đ quá thời hạn cam kết nhưng ông S6 thc hiện th tục chuyển nhượng quyền
sử dụng đt cho b T25 Qua thông tin, bà T7 hiện nay thửa đt chưa được cp Giy
Chng nhn quyn s dụng đt cho v chng ông Phạm Văn Sb Thái V H1nên đ
yêu cầu ông S7 lại tiền cọc, chịu phạt cọc nhưng ông S8 trả lại cho b T21 tin
100.000.000đ tiền cọc. V vy, b T8 kiện yêu cầu Tòa án buc ông S16 trả lại số
tin cọc 630.000.00v chịu phạt cọc số tiền 730.000.000đ. Ti phiên to, b T9
yêu cu v vic pht cc.
Bị đơn: Ông Phạm Văn S9 by: Ni dung khởi kiện ca b Đặng Thị T10 v
vic giao kết hợp đồng đt giữa hai bên l đng stht. Thửa đt ông S1 thun chuyn
nhưng cho b T11 ngun gc ca ông Phạm Văn T12 Phạm Thị L1(ông T1l ch
ca ông S10 được nh nưc cp Giy Chng nhn quyền sử dụng đt. Ông T1b Lđ
lp hợp đồng chuyển nhượng mt phần thửa đt trên cho ông S5 vợ l b Thái V
H1nhưng do trưc đây ông chưa c tiền để thc hiện ngha vụ ti chnh, nay đ np
tiền đầy đ th phát sinh tranh chp nên chưa được cp Giy Chng nhn quyền sử
dụng đt. Nay, ông Sđề nghị b T13 thời gian trả tiền cọc để ông S11 đt, trả tiền cọc
cho bà T14 vi số tiền phạt cọc ông S6 đồng  bởi v khi đặt cọc để thống nht việc
chuyển nhượng quyền sử dụng đt, ông S10 ni vi b T15 tin về thửa đt, không
đưa ra thông tin gian dối nên không ch mt mnh ông c lỗi trong vụ việc ny.
Người c quyền lợi ngha vụ liên quan bà Thái V H1trnh by: B l vợ ca
ông Phạm Văn S12 mt trong hai người đng tên trong hợp đồng chuyển nhượng
quyền sử dụng đt do ông T1b Lthc hiện chuyển nhượng. Tuy nhiên, b H1hon
ton không biết s việc gia ông S5 b T4 cọc hay thỏa thun chuyển nhượng quyền
sử dụng đt ni trên. B không tham gia k hợp đồng đặt cọc cng không sử dụng
tiền ông S13 đặt cọc. Việc b T4 cọc để thc hiện việc chuyển nhượng thửa đt ca
v chồng khi không được s đồng  ca bl trái pháp lut nên b không đồng  vi
ni dung b T8 kiện.
Ông Phạm Văn T1b Phạm Thị L2 nht trnh by: Thửa đt s5, tờ bản đồ s
21, địa ch: X T, huyện L, tnh H Tnhdiện tch 846,2m
2
thuc quyền sử dụng hợp
pháp ca vợ chồng ông b đ được Sở Ti nguyên môi trường tnh Hcp Giy Chng
nhn quyền sử dụng đt số CS 05404, ngy 18/02/2022. Ông b đ thống nht chuyển
nhượng cho cháu l ông Phạm Văn S5 Thái V H1diện tch 358,7m
2
tuy nhiên đến
nay chưa được cp Giy Chng nhn quyền sử dụng đt v đang c tranh chp. Việc
ông S13 tin đặt cọc để bán đt cho b T16 T1bà Lkhông nhn được thông tin c th.
Đối vi yêu cầu ca b Tđề nghị Tòa án giải quyết theo quy định ca pháp lut.
Ngưi lm chng ông Trần N S1trnh by: Hợp đồng đt cc gia ông Phạm
Văn S5 b Đặng Thị T16 l người lm chng v c mt khi các bên k kết, giao nhn
tin. Do ông S14 phm cam kết nên ông S16 c ngha v tr li tin cc cho b T
Quá trnh giải quyết vụ án, Tòa án tiến hnh xác minh tại quan nh nưc c
thẩm quyền, xác định đến nay, phần diện tch ông S4 H1sử dụng chưa được cp Giy
chng nhn quyền sử dụng đt.
T2thnh xem xét thẩm định tại chỗ xác định, ông S4 H1đang sinh sống trên
mt phn thửa đt (c nh v quán bán hng hoá); phần diện tch các bên thỏa
thun chuyển nhượng, mt phần ln sang công trnh xây dng l nh ở kiên cố ca
vợ chồng ông S4 H1
Đại diện Viện kim sát nhân dân huyện Lc H, tnh H Tnh sau khi nhn xét
việc chp hnh pháp lut ca Hi đng xét xử, Thẩm phán, Thư k, các đương s;
phân tch ni dung vụ án đ đề nghị Hi đồng xét xử: Chp nhn vic rt yêu cu
pht cc ca nguyên đơn, đnh ch gii quyết yêu cu pht cọc. Áp dụng khoản 3
Điều 26, điểm a khoản 1 Điều 35, điểm a khoản 1 Điều 39, Điu 147, 235, 266 B
lut Tố tụng dân s năm 2015; đim c khon 1 Điều 117, khoản 1, 2 Điều 213, khon
3 Điều 292, Điều 328, 357, 385, 398, 407, 408, 468 B lut Dân s năm 2015; Điu
29, 31, 33, 35 Lut Hôn nhân v gia định năm 2014; đim a khoản 1 Điều 188 Lut
Đt đai năm 2013: Chp nhn yêu cu ca nguyên đơn. Tuyên bố Hợp đồng đặt cọc
ngy 21/12/2021 v Hợp đồng đặt cc ngy 24/3/2022 được k kết gia ông Phạm
Văn S5 b Đặng Thị Tvô H1. Buc ông ông Phạm Văn S15 tr li cho b Đặng Thị
T10 s tiền đt cc 630.000.000đ (sáu trăm ba mươi triệu đồng). Ông Phạm Văn S16
chu án ph theo quy định.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN
[1] Về th tục tố tụng:
[1.1] V quan h tranh chp v thm quyn gii quyết: B Đặng Thị T10 khởi
kiện yêu cầu Tòa án buc ông Phạm Văn S15 trả số tiền nhn đặt cc l 630.000.000
đồng v phải chịu phạt cọc số tiền 730.000.000đ theo ni dung cam kết ti Hợp đng
đặt cc các bên đ k kết. Đơn khởi kiện ca b Đặng Thị T10 lm đng quy định
tại Điều 189 ca B lut Tố tụng dân s nên được Tòa án thụ l v xác định quan h
tranh chp l “Tranh chp hợp đồng đặt cc”; ông Phạm Văn S17 tr tại x T, huyện
L Tòa án nhân dân huyện Lc H c thẩm quyền giải quyết vụ án theo quy định tại
khoản 3 Điều 26, điểm a khoản 1 Điều 35 v điểm a khoản 1 Điều 39 B lut Tố
tụng dân s.
[1.2] Ti phiên to, nguyên đơn rt yêu cu v pht cc. n c khoản 2 Điều
244 B lut Tố tụng dân s: Đnh ch xét xử đối vi yêu cầu khởi kiện ca nguyên
đơn về việc buc bị đơn phải trả số tiền phạt cọc l 730.000.000 đồng.
[2] Về ni dung:
[2.1] Hợp đồng đặt cọc ngy 21/12/2021 v Hợp đồng đặt cc ngy 26/3/2022
c ni dung: Bên bán l ông Phạm Văn S15 và bên mua lĐặng Thị T17 đ các
bên thỏa thun chuyển nhượng mt phần quyền sử dụng thửa đt số 5, tờ bản đồ số
21, địa ch: X T, huyện L, tnh H Tnhvi diện tch 6,3m x 38m = 239,4m
2
, giá
chuyển nhượng l 1.200.000.000đ, bên mua đặt cọc trưc số tiền 100.000.000đ, ngày
26/3/2022 tiếp tục đặt cc 630.000.000đ (tổng số tiền đặt cọc l730.000.000đ), tho
thun trong thời hạn t 24/3/2022 đến ngy 28/9/2022, bên mua phi thc hin th
tc cp Giy Chng nhn quyn s dụng đt cho bên bán. Vic giao kết hợp đồng
đặt cc gia các bên hon ton t nguyn. Hai hợp đồng đặt cọc đều không c chữ
k ca b Thái V H1.
[2.2] Tại phiên tòa, ông S18 nhn đ nhn đ tiền cọc để đảm bo vic chuyn
nhưng mt phn quyn s dng đt cho b TTuy N1, ông chưa bn bạc hay trao đổi
vi b H1cng như ông T1b LTon b s tin nhn đặt cc ông không s dụng đ
thc hin ngha v ti chnh liên quan đến thửa đt m dng cho mục đch cá nhân.
[2.3] Xét tnh hợp pháp ca hợp đồng đặt cọc:
[2.3.1] Theo quy định ca pháp lut th đặt cọc l biện pháp bảo đảm thc hiện
ngha vụ theo quy định tại khoản 3 Điều 292 B lut Dân s v l mt giao dch dân
s quy định ti khon 1 mc I Ngh quyết 01/2003/NQ-HĐTP ngy 16/4/2003 ca
Hi đồng thm phán To án nhân dân ti cao.
Khon 1 Điu 328 B lut Dân s quy đnh: “Đt cc việc một bên
(sau đây gi là bên đt cc) giao cho bên kia (sau đây gi là bên nhận đt cc)
một khoản tiền hoc kim khí quý, đá quý hoc vật có giá trị khác (sau đây gi chung
tài sản đt cc) trong một thời hạn để bảo đảm giao kết hoc thực hiện hp đng”.
Như vy, hợp đồng đặt cọc được k kết gia ông Sbà T18 đ bảo đảm thc
hin hợp đồng chuyển nhượng mt phn tha đt số 05, tờ bản đồ 21, diện tch 6,3m
x 38m = 239,4m
2
, địa ch: X T, huyện L, tnh H Tnh
[2.3.2] Xét ngha v được đảm bảo trong hợp đồng đặt cọc l để chuyn
nhưng mt phần quyền sử dụng đt thửa đt số 05, tờ bản đ 21, địa ch: X T,
huyện L, tnh H TnhTại thời điểm ông Sbà T19 kết hợp đồng đặt cọc th thửa đt
trên đang thuc quyền sử dụng hợp pháp ca ông Phạm Văn T1b Phạm Thị L1(được
Ủy ban nhân dân huyện T Chng nhn quyn s dụng đt ngy 23/7/1998, Sở Ti
nguyên môi trường tnh Hcp đổi Giy Chng nhn quyn s dng đt ngày
18/02/2022). Tại phiên tòa, ông S4 H1khẳng định thửa đt trên đđược ông T1b
Lchuyển nhượng cho vợ chồng nhưng căn c ti liệu c tại hồ vụ án do Văn phòng
Đchi nhánh T3 - Lcung cp thể hiện: Đơn đề nghị tách thửa đt, hợp thửa đt ca
ông Phạm Văn T1b Phạm Thị L3 ngy 27/12/2022; Hợp đồng chuyển nhượng
quyền sử dụng đt được Ủy ban nhân dân xT26 chng thc ngy 13/3/2023. Trong
khi đ, Hợp đồng đặt cọc được các bên giao kết ngy 21/12/2021 v ngy 24/3/2022
l thời điểm ông T1b Lv ông S4 H1chưa thc hin th tc chuyển nhượng quyn
s dụng đt. Do đ, ông S19 c quyn thc hin các giao dch liên quan đến tha
đt. Hợp đồng đt cc các bên giao kết vi phm v đối tượng ngha v đưc bảo đảm
nên không thc hiện được.
[3.2.3] Điểm a khoản 1 Điều 188 Lut Đt đai 2013 quy định: “Người sử dụng
đt đưc thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhưng… quyền sử dụng đt khi
có các điều kiện sau đây: Có Giy Chứng nhận…”.
[3.2.4] Hợp đồng đặt cọc giữa b T2 ông S6 c ch k ca b Thái V H1
người đang cng ông Ssử dụng đt, trên đt c ti sn chung ca v chng; không
c ch k ca ông T1b Ll người đang sử dng hp pháp thửa đt. Quá trnh giải
quyết vụ án, bH1khẳng định việc b T4 cc tiền cho ông S20 mục đch mua đt
ca vchồng b nhưng bkhông được biết cng không s dng s tin nhn đặt cc
nên không chp nhn yêu cu khi kin. Ông T20, b L4 không biết v giao dch
gia các bên.
[3.2.5] Căn c hợp đồng đặt cọc th diện tch b T2 ông S21 kết chuyển nhượng
c chiều rng 6,3m, chiều di 38m nhưng quá trnh xem xét thẩm định ti ch xác
định trên thc tế phần đt trống (không xây dng công trnh kiên cố trên đt) chiều
rng ch c 5,0m. Nếu xác định 6,3m như Hợp đồng đặt cọc th 1,3m ln sang ngôi
nh xây dng kiên cố ca gia đình ông S4 H1 đây l ti sản chung ca vợ chồng.
Khi các bên k kết hợp đồng đặt cọc b H1không được biết v không tham gia k
kết l trái quy định ca pháp lut quy định tại Điều 213 B lut Dân s: “1. Sở hữu
chung của v chng là sở hữu chung hp nht thể phân chia; 2. V chng cng
nhau to lp, phát trin khi tài sn chung; có quyn ngang nhau trong vic chiếm
hu, s dụng, định đoạt tài sản chung”.
[3.2.6] Lut Hôn nhân v gia đnh năm 2014 quy định tại Điều 31: “Việc xác
lp, thc hin, chm dt các giao dịch liên quan đến nhà là nơi duy nht ca v
chng phi có s tho thun ca v chng”; khoản 2 Điều 35 quy định: “Việc đnh
đoạt tài sản chung phải sự thỏa thuận bằng văn bản của v chng trong những
trường hp sau đây: a. Bt động sản; b. động sn mà theo quy định ca pháp lut
phải đăng ký quyn s hu”.
[3.3] T các lun c trên c sở để khẳng định Hợp đồng đặt cọc do ông
Phạm Văn S5 Đặng Thị T5 kết bị hiệu do vi phạm điều kiện c hiệu lc ca
giao dịch dân s, c đối tượng không th thc hiện được quy định tại điểm c khon
1 Điều 117, Điều 407, 408 B lut Dân s. Do đ, chp nhn yêu cu khi kin ca
nguyên đơn, buc ông Phạm Văn S16 trả lại cho b Đặng Thị T21 tiền cọc l
630.000.000đ.
[4] Quá trnh giải quyết vụ án, b T22 biết thửa đt b đt cọc đ nhn
chuyển nhượng chưa được cp Giy Chng nhn quyền sử dụng đt cho vợ chng
ông S4 H1b cng không đo đạc thửa đt dẫn đến phần diện tch tho thun nhn
chuyển nhượng nằm trong khuôn viên ngôi nh ông S4 H1xây dng kiên cố; quá
trnh thc hiện giao dịch b T23 bn bạc, không c  kiến ca b H2 đ, lỗi dẫn đến
giao dịch dân s hiệu l do hai bên. Ti phiên to, nguyên đơn rt yêu cu pht
cc nên Hi đồng xét x đnh ch yêu cu, không xem xét.
[5 Nguyên đơn khởi kin yêu cu To án buc b đơn trả li tin cc. Hi đồng
xét x nhn định hợp đồng đặt cc vô hiu v tuyên buc b đơn phải tr li ton b
s tin cọc cho nguyên đơn nên chp nhn yêu cu khi kin ca nguyên đơn.
[6] T những nhn định trên, chp nhn yêu cầu khởi kiện ca b Đặng Thị T. T24
hợp đồng đặt cc ngy 21/12/2021 v Hợp đồng đặt cc ngy 24/3/2022 được k kết
gia ông Phạm Văn S5 b Đặng Thị Tvô H1. Buc ông ông Phạm Văn S15 tr li
cho b Đặng Thị T10 s tiền đt cc 630.000.000đ.
[7] V án ph: Ông Phạm Văn S15 phải chịu án ph dân s thẩm theo quy
định. Các đương s phi chu chi ph xem xét thẩm định ti ch theo quy định.
[8] V quyn kháng cáo: Đương s thc hin quyn kháng cáo theo quy định
ca pháp lut.
V các lẽ trên,
QUYẾT ĐỊNH
1. Căn c khoản 2 Điều 244 B lut Tố tụng dân s: Đnh ch xét xử đối vi
yêu cầu khởi kiện ca nguyên đơn b Đặng Thị T10 vviệc buc ông Phạm Văn S15
phải trả cho b T số tiền phạt cọc l 730.000.000 đồng.
2. Áp dụng khoản 3 Điều 26, điểm a khoản 1 Điều 35, điểm a khoản 1 Điều 39,
Điều 147, 235, 266 B lut Tố tụng dân s năm 2015; đim c khon 1 Điều 117,
khoản 1, 2 Điều 213, khoản 3 Điều 292, Điều 328, 357, 385, 398, 407, 408, 468 B
lut Dân s năm 2015; Điu 29, 31, 33, 35 Lut Hôn nhân v gia định năm 2014;
đim a khoản 1 Điều 188 Lut Đt đai năm 2013; khoản 4 Điu 26, khon 4 Điều 27
Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngy 30/12/2016 ca U ban Thường v Quc
hi quy định về án ph, lệ ph Tòa án.
Tuyên xử: Chp nhn yêu cầu khởi kiện ca nguyên đơn b Đặng Thị T25
Tuyên bố Hợp đồng đặt cọc ngy 21/12/2021 v Hợp đồng đặt cc ngy 24/3/2022
đưc k kết gia ông Phạm Văn S5 b Đặng Thị Tvô H1. Buc ông ông Phạm Văn
S15 tr li cho b Đặng Thị T10 s tiền đt cc 630.000.000đ (sáu trăm ba mươi
triệu đồng).
Kể t ngy c đơn yêu cầu thi hnh án ca người được thi hnh án cho đến khi
thi hnh án xong, m người phải thi hnh án chm thc hiện ngha vụ trả tiền cho
người được thi hnh án th hng tháng người phải thi hnh án còn phải trả thêm khoản
tiền li đối vi số tiền chm trả tương ng vi thời gian chm trả. (Li sut phát sinh
do chm trả tiền được xác định theo thỏa thun ca các bên đương s nhưng không
được vượt quá mc li sut được quy định tại khoản 1 Điều 468 ca B lut dân s
năm 2015; nếu không c thỏa thun th thc hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 468
ca B lut dân s năm 2015).
1. Về án ph: Buc ông Phạm Văn S15 phải chịu 29.200.000đ (hai mươi chn
triu hai trăm nghn đồng) án ph Dân s sơ thẩm. Tr li cho b Đặng Thị T21 tin
tm ng án ph 27.900.000đ (hai mươi bảy triu chn trăm nghn đồng) đ np theo
Biên lai s 0012415 ngy 11/3/2024 ti Chi cc Thi hnh án dân s huyn Lc H,
tnh H Tnh.
2. Về chi ph xem xét thẩm định tại chỗ: Áp dụng Điều 157, 158 B lut T
tng dân s: Nguyên đơn (b Đặng Thị T10), bị đơn (ông Phạm Văn S15) mỗi bên
phải chịu ½ số tiền xem xét thẩm định tại chỗ, tương đương mỗi bên phi chu s
tin 4.000.00(bốn triệu đồng). Nguyên đơn đ np tm ng ton b chi ph xem
xét thẩm định ti ch, buc b đơn hon tr lại cho nguyên đơn số tin 4.000.000đ
(bn triệu đồng).
5. Quyn kháng cáo: Áp dụng Điu 271; khoản 1, 3 Điều 273 B lut Tố tụng
dân s: Nguyên đơn, bị đơn, ngưi c quyn li ngha v liên quan c quyền kháng
cáo bản án trong thời hạn 15 ngy, kể t ngy tuyên án.
Án xử công khai thẩm, c mt nguyên đơn, bị đơn, người c quyn li ngha
v liên quan.
Nơi nhận:
- TAND, VKSND tnh H Tnh;
- VKSND huyện Lc H;
- Chi cục THADS huyện Lc H;
- Đương s;
- Lưu: HS, TDS.
T.M HỘI ĐNG XT X
Thm phn - Ch to phiên to
Lê Nữ Ngọc Diệp
Tải về
Bản án số 04/2024/DS_ST Bản án số 04/2024/DS_ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 04/2024/DS_ST Bản án số 04/2024/DS_ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất