Quyết định số 68/2025/QĐST-HNGĐ ngày 05/05/2025 của TAND TP. Sơn La, tỉnh Sơn La về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 68/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 68/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 68/2025/QĐST-HNGĐ
Tên Quyết định: | Quyết định số 68/2025/QĐST-HNGĐ ngày 05/05/2025 của TAND TP. Sơn La, tỉnh Sơn La về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND TP. Sơn La (TAND tỉnh Sơn La) |
Số hiệu: | 68/2025/QĐST-HNGĐ |
Loại văn bản: | Quyết định |
Ngày ban hành: | 05/05/2025 |
Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Quyết định số 68/2025/QĐST-HNGĐ ngày 05/5/2025 của Tòa án nhân dân thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ SL
TỈNH SƠN LA
Số: 68/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thành phố SL, ngày 05 tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số: 108/2025/TLST–HNGĐ, ngày
22 tháng 4 năm 2025, giữa:
Nguyên đơn: Anh Trần Hữu T, sinh năm 1988. Trú tại: Tổ dân phố HT,
phường H, Thị xã D, tỉnh Hà Nam.
Bị đơn: Chị Lò Thị Ngọc A, sinh năm 1996. Trú tại: Bản A, xã C, thành
phố SL, tỉnh Sơn La.
Căn cứ vào Điều 212, 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 81, 82, 83 và 110 của Luật Hôn nhân và gia đình;
Căn cứ vào khoản 3 Điều 147 Bộ luật Tố tụng dân sự; khoản 7 Điều 26;
khoản 5, khoản 6 Điều 27 Nghị quyết số 326/2016/UBTVQH14, ngày
30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày
25 tháng 4 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự được ghi trong
biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 25 tháng 4 năm
2025 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo
đức xã hội;
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận thuận tình ly hôn giữa anh Trần Hữu T và chị Lò Thị Ngọc
A.
2. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
- Về con chung: Anh Trần Hữu T và chị Lò Thị Ngọc A có 01 con chung
là cháu Trần Thanh T1, sinh ngày 15/4/2018. Anh Trần Hữu T và chị Lò Thị
Ngọc A tự nguyện thỏa thuận và thống nhất: Chị Lò Thị Ngọc A được trực tiếp
2
chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục cháu Trần Thanh T1, sinh ngày 15/4/2018 cho
đến khi cháu Trúc trưởng thành đủ 18 tuổi và có khả năng lao động.
Sau khi ly hôn, người không trực tiếp nuôi con có quyền thăm nom con,
không ai được cản trở người đó thực hiện quyền này; không được lạm dụng việc
thăm nom để cản trở hoặc gây ảnh hưởng xấu đến việc trông nom, chăm sóc,
giáo dục, nuôi dưỡng con.
- Về cấp dưỡng: Anh Trần Hữu T phải cấp dưỡng nuôi con chung cháu
Trần Thanh T1, sinh ngày 15/4/2018, mức cấp dưỡng là 3.000.000đ (ba triệu
đồng)/01 tháng, thời gian cấp dưỡng từ tháng 7/2025 đến khi cháu T1 đủ 18 tuổi
và có khả năng lao động.
- Về tài sản chung: Không có, không yêu cầu Tòa án giải quyết.
- Về tài sản riêng: Không có.
- Về nợ chung: Không có.
- Về án phí: Anh Trần Hữu T tự nguyện chịu 300.000đ (ba trăm nghìn
đồng) án phí dân sự sơ thẩm, trong đó: 150.000đ (một trăm năm mươi nghìn
đồng) tiền án phí ly hôn và 150.000đ (một trăm năm mươi nghìn đồng) tiền án
phí cấp dưỡng nuôi con chung, được trừ vào 300.000đ (ba trăm nghìn đồng) tiền
tạm ứng án phí đã nộp theo biên lai thu số 0003191, quyển số 064, ngày 22
tháng 4 năm 2025 của Chi cục thi hành án dân sự thành phố SL, tỉnh Sơn La.
3. Quyết định này có hiệu lực ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- TAND tỉnh Sơn La;
- VKSND TP. SL;
- Chi cục THADS TP. SL;
- UBND xã C (để vào sổ hộ tịch);
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ, lưu án văn.
THẨM PHÁN
Lò Thị Mai Hương
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 07/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 06/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 06/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 06/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 06/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 06/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 06/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 06/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 06/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 06/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 06/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 06/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 06/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 06/05/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm