Quyết định số 11/2025/QĐST-DS ngày 11/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang về tranh chấp đất đai

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Quyết định 11/2025/QĐST-DS

Tên Quyết định: Quyết định số 11/2025/QĐST-DS ngày 11/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 4 - Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang về tranh chấp đất đai
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp đất đai
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 4 - Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: 11/2025/QĐST-DS
Loại văn bản: Quyết định
Ngày ban hành: 11/09/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: tranh chấp ranh giới đất
Tóm tắt Quyết định

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 4 TUYÊN QUANG
––––––––––
Số: 11/2025/QĐST-DS
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
–––––––––––––––––––––––––––––
Tuyên Quang, ngày 11 tháng 9 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự.
Căn cứ vào Điều 175, Điều 176 Bộ luật dân sự.
n cứ o Điu 6; khoản 7 Điều 26; điểm a khon 2 Điu 27 của Nghị quyết số
326/2016/UBTVQH 14, ngày 30/12/2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, quy định
về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng án phí và lệ phí Tòa án;
Căn cứ vào biên bản hòa giải thành ngày 03 tháng 9 năm 2023 về việc các
đương sthỏa thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ ván dân sự thụ lý số
55/2023/TLST-DS, ngày 25 tháng 10 năm 2024.
XÉT THẤY:
Các thỏa thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hòa giải thành về
việc giải quyết toàn bộ vụ án tự nguyện; nội dung thỏa thuận giữa các đương s
không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến vsự thỏa thun đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự:
Nguyên đơn: Ông Lưu Quang A, sinh năm ...; Căn cước công dân số 00;
Cấp ngày …/…/…; Nơi cấp: Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ
Công an; Địa chỉ: Số nhà ..., phố T, Tổ dân phố ... T1, phường H, tỉnh T2;
B đơn: Anh Nguyễn Tiến H1, sinh năm ; Căn cước công n số 00;
Cấp ngày …/…/…; Nơi cấp: Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội - Bộ
Công an; Địa chỉ: Số nhà ..., ngõ ..., ngách ..., tổ dân phố ... M, phường H2, tỉnh
T2;
Người đại diện theo ủy quyền của bị đơn: Lương Thị N, sinh năm ;
CCCD số …; Cấp ngày //…; Nơi cấp: Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật
tự hội - Bộ Công an; Địa chỉ: Số nhà ..., n..., ngách ..., tổ dân phố ... T1,
phường H 2, tỉnh T2.
Người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan: Bà Nông Bích T3. Địa chỉ: Số nhà ...,
phố T, Tổ dân ph... T1, phường H2, tỉnh T2.
2. Sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Ông Lưu Quang A và bà Lương Thị thống nhất xác định ranh giới quyền
sử dụng đất giữa ông Lưu Quang A anh Nguyễn Tiến H1, đất thửa đất số 93, tờ
bản đồ số 10 với đất thửa đất số 95
E
, tờ bản đồ số 10, tại địa chỉ tổ 33 phường Trần
Phú, thị xã Giang, tỉnh Giang (nay tổ dân phố 14 Trần Phú, phường
Giang 2, tỉnh Tuyên Quang), đường gấp khúc được giới hạn bởi các điểm từ điểm
A3 đến H3 đến A6 (H2), kết quả xem xét, thẩm định tại chỗ ngày 12/6/2024;
Khoảng cách điểm từ A3 đến H3 là 12,40m;
Khoảng cách điểm từ H3 đến A6 (H2) là 11,82m.
(Có sơ đồ ranh giới, vị trí hai thửa đất kèm theo).
Ôngu Quang A và anh Nguyễn Tiến H1 có quyn đến cơ quan Nhà nưc
thm quyền làm thủ tục đăng ký khai li ranh giới quyền sử dụng đt đi vi 02 diện
tích đất u trên.
2.2. Nông Bích T3 nhất trí với thỏa thuận của ông Lưu Quang A
Lương Thị N, không có ý kiến gì khác.
2.3. Về chi phí đo đạc và chi phí xem xét thẩm định tại chỗ: Ông Lưu Quang
A tự nguyện chịu toàn bộ số tiền 9.168.198 đồng (Chín triệu một trăm sáu mươi
tám nghìn một trăm chín mươi tám đồng). Nguyên đơn ông Lưu Quang A đã thi
hành xong.
2.4. Về án phí: Ông Lưu Quang A tnguyện chịu cả án phí dân sự sơ thẩm
150.000
đ
(Một trăm m mươi nghìn đồng), được khấu trừ vào số tiền tạm ứng án
phí đã nộp tại Chi cục Thi nh án dân sự Thành phố Giang, tỉnh Giang (trước
sáp nhập), nay là Thi hành án dân sự tỉnh Tuyên Quang (sau sáp nhập) theo biên lai
thu số 0000348 ngày 20/3/2024; trả lại cho ông Lưu Quang A stiền tạm ứng án phí
đã nộp còn lại là 150.000
đ
(Một trăm năm mươi nghìn đồng).
3. Quyết định nàyhiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không
bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân
sự thì người được thi hành án n sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án, hoặc bị cưỡng
chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, Điều 7, 7a,7b và Điều 9 Luật thi hành
án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi
hành án dân sự./.
Nơi nhận:
-TAND tỉnh Tuyên Quang;
- VKSND tỉnh Tuyên Quang;
- VKSND Khu vực 4 – Tuyên Quang;
- UBND phường Hà Giang 2;
- THADS tỉnh Tuyên Quang;
- Phòng Kinh tế - Hạ tầng - Môi trường
Đô thị phường Hà Giang 2;
- VPĐKĐĐ Khu vực 10 – Tuyên Quang
- Các đương sự;
- Lưu VP, HS vụ án.
THẨM PHÁN
Nguyễn Thị Thúy Yên
Tải về
Quyết định số 11/2025/QĐST-DS Quyết định số 11/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Quyết định số 11/2025/QĐST-DS Quyết định số 11/2025/QĐST-DS

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Quyết định cùng lĩnh vực

Quyết định mới nhất