Quyết định số 146/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 146/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 146/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 146/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 146/2025/QĐST-HNGĐ ngày 03/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 2 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 2 - Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
| Số hiệu: | 146/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 03/12/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Ly hôn giữa Trần Phượng L và Trương Văn H |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 2 - VĨNH LONG
Số: 146/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Vĩnh Long, ngày 03 tháng 12 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ hồ sơ vụ án dân sự thụ lý số: 189/2025/TLST - HNGĐ ngày 08
tháng 10 năm 2025, giữa:
- Nguyên đơn: Chị Trần Phượng L, sinh ngày 23/7/1989.
Địa chỉ cư trú: ấp D, xã N, tỉnh Vĩnh Long.
- Bị đơn: Anh Trương Văn H, sinh ngày 04/02/1984.
Địa chỉ cư trú: ấp D, xã N, tỉnh Vĩnh Long.
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào các Điều 55, 58, 81, 82, 83, 110 và Điều 116 của Luật Hôn
nhân và gia đình;
Căn cứ vào biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày
25 tháng 11 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thỏa thuận của các đương sự ghi trong biên bản
ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hòa giải thành ngày 25 tháng 11 năm 2025 là
hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã
hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly
hôn và hòa giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thỏa thuận
đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa: Chị Trần Phượng L và anh
Trương Văn H.
2. Công nhận sự thỏa thuận của các đương sự cụ thể như sau:
2.1. Về con chung:
Con chung tên Trương Thị Mai H, sinh ngày 02/8/2003; Trương Thị Mỹ
C, sinh ngày 09/3/2006 hiện đã trưởng thành không thuộc trường hợp phải cấp
dưỡng, chị L và anh H không yêu cầu nên Toà án không xem xét giải quyết.
Giao 02 con chung tên Trương Thị Bảo T, sinh ngày 21/7/2013 và Trương
Khánh D, sinh ngày 28/11/2015 cho chị Trần Phượng L trực tiếp nuôi dưỡng, anh
Trương Văn H có nghĩa vụ cấp dưỡng nuôi 02 con chung, mỗi con chung
1.725.000đ (Một triệu bảy trăm hai mươi lăm ngàn đồng)/tháng. Thời gian cấp
dưỡng tính từ ngày 25/11/2025 đến khi 02 con chung đủ 18 tuổi. Anh H có quyền
và nghĩa vụ thăm nom con chung mà không ai được quyền cản trở.
Kể từ ngày tiếp theo của ngày ra Quyết định công nhận thuận tình ly hôn
và thỏa thuận của các đương sự cho đến khi thi hành án xong, bên phải thi hành
án còn phải chịu khoản tiền lãi của số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất
quy định tại khoản 2 Điều 468 của Bộ luật dân sự năm 2015.
2.2. Về tài sản chung, nợ chung: Chị Trần Phượng L và anh Trương Văn
H tự thoả thuận, không yêu cầu nên Tòa án không xem xét, giải quyết.
2.3. Về án phí dân sự sơ thẩm:
Chị Trần Phượng L có nghĩa vụ nộp 75.000đ (Bảy mươi lăm ngàn đồng)
án phí ly hôn. Khấu trừ vào số tiền tạm ứng án phí 300.000đ (Ba trăm ngàn đồng)
chị L đã nộp theo biên lai thu số 0004391 ngày 06/10/2025 của Thi hành án dân
sự tỉnh Vĩnh Long. Còn lại 225.000đ (Hai trăm hai mươi lăm ngàn đồng) hoàn
trả lại cho chị Trần Phượng L.
Anh Trương Văn H có nghĩa vụ nộp 75.000đ (Bảy mươi lăm ngàn đồng)
án phí ly hôn và 150.000đ (Một trăm năm mươi ngàn đồng) án phí cấp dưỡng
nuôi con. Tổng cộng anh H phải nộp 225.000đ (Hai trăm hai lăm ngàn đồng).
Trường hợp quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi
hành án dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự
có quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành
án hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và Điều
9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại
Điều 30 Luật Thi hành án dân sự.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Đương sự;
- Viện kiểm sát nhân dân khu vực 2 – Vĩnh Long;
- UBND xã Ngãi Tứ, tỉnh Vĩnh Long
(Giấy chứng nhận kết hôn số 17 ngày 31/7/2007);
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
(Đã ký)
Nguyễn Thị Thúy An
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm