Quyết định số 37/2025 ngày 30/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 14 - Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai về tranh chấp đất đai
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 37/2025
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 37/2025
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 37/2025
| Tên Quyết định: | Quyết định số 37/2025 ngày 30/09/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 14 - Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai về tranh chấp đất đai |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp đất đai |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 14 - Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai |
| Số hiệu: | 37/2025 |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 30/09/2025 |
| Lĩnh vực: | Dân sự |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | QĐCNTTCCĐS |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHU VỰC 14 Độc lập –Tự do –Hạnh phúc
TỈNH ĐỒNG NAI
Số: 37 /2025/QĐST-DS Đồng Nai, ngày 30 tháng 9 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật tố tụng dân sự năm 2015;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 22 tháng 9 năm 2025 về việc các
đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự thụ lý số:
29/2025/TLST- DSST ngày 28 tháng 02 năm 2025.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành về việc
giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các đương sự không vi
phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không có
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Công nhận sự thoả thuận của các đương sự:
Nguyên đơn: Ông Võ Thành Đ, sinh năm: 1990
Địa chỉ: Ấp TT, xã Lộc Tấn, tỉnh Đồng Nai.
Bị đơn: Bà Tống Thị S, sinh năm: 1967
Địa chỉ: Ấp TT, xã Lộc Tấn, tỉnh Đồng Nai.
Người đại diện theo ủy quyền của bà S: Bà Đặng Thị T, sinh năm: 1976
Địa chỉ: Ấp TT, xã Lộc Tấn, tỉnh Đồng Nai.
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
1. Ông Nguyễn Đăng Thành, sinh năm 1964
Địa chỉ: Ấp TT, xã Lộc Tấn, tỉnh Đồng Nai.
Người đại diện theo ủy quyền của ông T1: Bà Đặng Thị T, sinh năm: 1976
2. Bà Nguyễn Thị L, sinh năm 1961
Địa chỉ: Ấp TT, xã Lộc Tấn, tỉnh Đồng Nai.
2. Sự thoả thuận của các đương sự cụ thể như sau:
Bà Tống Thị S ông Nguyễn Đăng T1và ông Võ Thành Đ thống nhất chừa con
đường đi chung cho hộ ông Đ và hộ bà S ông T1 tại thửa đất số 49, tờ bản đồ 04 của
bà S ông T1, tọa lạc tại ấp Thạnh Tây, xã Lộc Tấn, tỉnh Đồng Nai. Con đường Tứ cận:

2
Cạnh chiều ngang giáp đường đi tại thửa 45 của bà S ông T1 là 4,78m. Cạnh chiều
ngang giáp thửa 50 của ông Đ là 6,04m. Cạnh chiều dài giáp thửa 49 là 43,79 m. Cạnh
chiều dài giáp thửa 67 là 43,54m, theo trích đo bản đồ địa chính số 05-2025 ngày
22/9/2025 của Văn phòng đăng ký đất đai chi nhánh Lộc Ninh, tỉnh Đồng Nai. (có sơ
đồ kèm theo).
Chi phí tố tụng: Chi phí xem xét thẩm định đo đạc và trích đo địa chính tổng
cộng 3.607.034đ (ba triệu sáu trăm lẻ bảy nghìn không trăm ba mươi bốn đồng) ông Đ
tự nguyện chịu được trừ vào số tiền đã nộp.
Án phí dân sự: Ông tự nguyên chịu Đạt chịu 150.000 đ (một trăm năm mươi
nghìn đồng) được trừ vào số tiền tạm ứng án phí 300.000 đ (ba trăm nghìn đồng) đã
nộp. Sau khi khấu trừ, Thi hành án dân sự tỉnh Đồng Nai (Phòng Thi hành án dân sự
khu vực 14, tỉnh Đồng Nai) trả lại cho ông Đ 150.000đ (một trăm năm mươi nghìn
đồng) theo biên lai thu tạm ứng án phí, lệ phí Tòa án số 0006864 ngày 28 tháng 02
năm 2025.
Về nghĩa vụ chậm thi hành án: Kể từ ngày quyết định có hiệu lực pháp luật
(đối với các trường hợp cơ quan thi hành án có quyền chủ động ra quyết định thi
hành án) hoặc kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hành án (đối
với các khoản tiền phải trả cho người được thi hành án) cho đến khi thi hành án xong
tất cả các khoản tiền, hàng tháng bên phải thi hành án còn phải chịu khoản tiền lãi
của số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất quy định tại khoản 2 Điều 468 Bộ
luật Dân sự năm 2015.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và không bị
kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
4. Quyết định này được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hành án dân
sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có quyền thỏa
thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án hoặc bị cưỡng chế
thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và 9 Luật Thi hành án dân sự; thời hiệu thi
hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành án dân sự.
Nơi nhận:
- VKSND Khu vực 14, ĐN;
- THADS tỉnh Đồng Nai (Phòng
THADS khu vực 14, tỉnh Đồng Nai)
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án;
THẨM PHÁN
Lê Thị Kiều Chinh
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 25/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 30/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 23/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 23/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 13/10/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 30/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 30/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 30/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 30/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 30/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 30/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 30/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 30/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 29/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 29/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 29/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 29/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 28/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 26/09/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm