Quyết định số 103/2025/QĐST-DS ngày 03/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 6 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau về tranh chấp hợp đồng vay tài sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 103/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 103/2025/QĐST-DS
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 103/2025/QĐST-DS
| Tên Quyết định: | Quyết định số 103/2025/QĐST-DS ngày 03/12/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 6 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau về tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp hợp đồng vay tài sản |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 6 - Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
| Số hiệu: | 103/2025/QĐST-DS |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 03/12/2025 |
| Lĩnh vực: | Dân sự |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Buộc Đỗ Văn T1 trả cho Diệp Trung T số tiền vay 50.000.000đ |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHU VỰC 6 – CÀ MAU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 103/2025/QĐST-DS Cà Mau, ngày 03 tháng 12 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN SỰ THỎA THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào biên bản hoà giải thành ngày 25 tháng 11 năm 2025 về việc
các đương sự thoả thuận được với nhau về việc giải quyết toàn bộ vụ án dân sự
thụ lý số: 195/2025/TLST-DS, ngày 13 tháng 10 năm 2025.
XÉT THẤY:
Các thoả thuận của các đương sự được ghi trong biên bản hoà giải thành
về việc giải quyết toàn bộ vụ án là tự nguyện; nội dung thoả thuận giữa các
đương sự không vi phạm điều cấm của luật và không trái đạo đức xã hội.
Đã hết thời hạn 07 ngày, kể từ ngày lập biên bản hoà giải thành, không
đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:
Công nhận thoả thuận của các đương sự:
- Nguyên đơn: Ông Diệp Trung T, sinh năm 1982
Địa chỉ: Số 158/5, Khóm X, phường B, tỉnh Cà Mau
Người đại theo pháp luật: Ông Nguyễn Văn Th, sinh năm 1976. Địa chỉ:
Số 52A, Khóm X, phường B, tỉnh Cà Mau.
- Bị đơn: Ông Đỗ Văn T1, sinh năm 1970
Địa chỉ: Số 60B/5, Khóm X, phường B, tỉnh Cà Mau
Nơi ở hiện nay: Khóm X, phường B, tỉnh Cà Mau
2. Sự thoả thuận của các đương sự như sau:
2.1. Buộc ông Đỗ Văn T1 có trách nhiệm trả cho ông Diệp Trung T số
tiền vay gốc 50.000.000 đồng (không yêu cầu tính lãi trong thời gian vay).
Kể từ ngày có đơn yêu cầu thi hành án cho đến khi thi hành án xong
khoản tiền trên đây, hàng tháng ông Đỗ Văn T1 còn phải chịu khoản tiền lãi của
số tiền còn phải thi hành án theo mức lãi suất theo quy định tại khoản 2 Điều
468 của Bộ luật dân sự năm 2015.
2
2.2. Về án phí dân sự sơ thẩm có giá ngạch:
+ Ông Đỗ Văn T1 phải chịu án phí dân sự sơ thẩm có giá ngạch 625.000
đồng; ông Diệp Trung T phải chịu án phí dân sự sơ thẩm có giá ngạch 625.000
đồng. Tuy nhiên, Đỗ Văn T1 tự nguyện nộp toàn bộ án phí, nên buộc Đỗ Văn
T1 phải nộp án phí dân sự sơ thẩm có giá ngạch số tiền 1.250.000 đồng.
+ Ông Diệp Trung T không phải chịu án phí. Ông Diệp Trung T đã nộp
tạm ứng án phí số tiền 1.250.000 đồng, tại biên lai thu số 0001496, ngày
10/10/2025 của Thi hành án dân sự tỉnh Cà Mau, được hoàn lại toàn bộ.
- Quyết định này được thi hành án theo quy định Điều 2 Luật thi hành án
dân sự thì người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự có
quyền thỏa thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi hành án, tự nguyện thi hành án
hoặc bị cưỡng chế thi hành án theo quy định tại các Điều 6, 7 và Điều 9 Luật thi
hành án dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo quy định tại Điều 30
Luật thi hành án dân sự
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận: THẨM PHÁN
- Đương sự;
- TAND tỉnh CM;
- VKSND tỉnh CM;
- VKSND cùng cấp;
- Phòng THADS khu vực 6;
- Lưu hồ sơ vụ án.
Trần Thị Thúy
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 28/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 26/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 25/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 24/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 21/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 21/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 20/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 20/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 20/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 20/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 20/11/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm