Quyết định số 415/2025/QĐST-HNGĐ ngày 14/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 5 - Hà Nội, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Quyết định số 415/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Quyết định số 415/2025/QĐST-HNGĐ
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Quyết định 415/2025/QĐST-HNGĐ
| Tên Quyết định: | Quyết định số 415/2025/QĐST-HNGĐ ngày 14/11/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 5 - Hà Nội, TP. Hà Nội về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
|---|---|
| Quan hệ pháp luật: | Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình |
| Cấp xét xử: | Sơ thẩm |
| Tòa án xét xử: | Tòa án nhân dân khu vực 5 - Hà Nội, TP. Hà Nội |
| Số hiệu: | 415/2025/QĐST-HNGĐ |
| Loại văn bản: | Quyết định |
| Ngày ban hành: | 14/11/2025 |
| Lĩnh vực: | Hôn nhân gia đình |
| Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
| Thông tin về vụ/việc: | Ly hôn |
Tóm tắt Quyết định
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 5 - H
Số: 415/2025/QĐST-HNGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – H phúc
H, ngày 14 tháng 11 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN
VÀ SỰ THOẢ THUẬN CỦA CÁC ĐƯƠNG SỰ
Căn cứ vào hồ sơ vụ án hôn nhân và gia đình sơ thẩm thụ lý số
406/2025/TLST–HNGĐ ngày 04 tháng 11 năm 2025, về việc: Ly hôn, giữa các
đương sự:
- Nguyên đơn: Chị PTH, sinh ngày 25/01/1989; CCCD: 001***930, cấp
ngày 27/12/2021. Nơi cấp: Cục Quản lý hành chính về trật tự xã hội.
Địa chỉ: Căn hộ 6A, nhà B1, tập thể TL 2 – phường G, quận B, thành phố
H (nay là phường G, thành phố H).
- Bị đơn: Anh CTN, sinh ngày 29/08/1987; CCCD: 001***756, cấp ngày
20/4/2015. Nơi cấp: Cục Cảnh sát ĐKQL Cư trú và DLQG về Dân cư.
Địa chỉ: Số 4 tổ dân phố B, thị trấn T, huyện L, thành phố H (nay là xã L,
thành phố H).
Căn cứ vào khoản 1 Điều 28; điểm a khoản 1 Điều 35; điểm a khoản 1
Điều 39; Điều 147; Điều 212 và Điều 213 của Bộ luật Tố tụng dân sự;
Căn cứ vào Điều 55, Điều 81, Điều 82 và Điều 83 Luật Hôn nhân và
gia đình;
Căn cứ N quyết số 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của Uỷ ban
Thường vụ Quốc hội quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử
dụng án phí và lệ phí Toà án và Danh mục án phí, lệ phí Toà án kèm theo;
Căn cứ vào Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày
06 tháng 11 năm 2025.
XÉT THẤY:
Việc thuận tình ly hôn và thoả thuận của các đương sự được ghi trong
Biên bản ghi nhận sự tự nguyện ly hôn và hoà giải thành ngày 06 tháng 11 năm
2025 là hoàn toàn tự nguyện và không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo
đức xã hội.
Đã hết thời hạn bảy ngày, kể từ ngày lập Biên bản ghi nhận sự tự nguyện
ly hôn và hoà giải thành, không có đương sự nào thay đổi ý kiến về sự thoả
thuận đó.
QUYẾT ĐỊNH:

2
1. Công nhận sự thuận tình ly hôn giữa chị PTH, sinh năm 1989 và chị
CTN, sinh năm 1987.
2. Công nhận sự thoả thuận của chị PTH và chị CTN, cụ thể như sau:
2.1. Về con chung:
Chị H và anh N cùng xác định anh chị có 02 con chung là cháu CMT, sinh
ngày 02/4/2009 và cháu CNA, sinh ngày 10/01/2011.
Khi ly hôn, anh N và chị H thống nhất thỏa thuận: giao cháu T và cháu
NA cho chị H là mẹ trực tiếp nuôi dưỡng, chăm sóc. Tạm hoãn nghĩa vụ đóng
góp tiền cấp dưỡng nuôi con của anh N đến khi các con trưởng thành đủ 18 tuổi,
hoặc khi có yêu cầu khác về nuôi con, cấp dưỡng nuôi con theo quy định của
pháp luật.
Không ai được ngăn cản việc thăm nom, chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo
dục con chung.
2.2. Về tài sản chung và nợ chung vợ chồng: Chị H và chị N không yêu
cầu Toà án giải quyết nên Tòa án không xét.
2.3. Về án phí dân sự sơ thẩm:
Ghi nhận sự tự nguyện của chị H chịu 150.000 đồng tiền án phí ly hôn sơ
thẩm, được khấu trừ vào 300.000 đồng tiền tạm ứng án phí mà chị H đã nộp theo
Biên lai thu tiền tạm ứng án phí ký hiệu: BLTU/25E số 0014606 ngày 03 tháng
11 năm 2025 của Thi hành án dân sự thành phố H. Hoàn trả chị H số tiền
150.000 đồng.
3. Quyết định này có hiệu lực pháp luật ngay sau khi được ban hành và
không bị kháng cáo, kháng N theo thủ tục phúc thẩm.
Nơi nhận:
- Tòa án nhân dân thành phố H;
- VKSND Khu vực 5 – H;
- Thi hành án dân sự thành phố H – Phòng thi
hành án KV5;
- UBND xã Gia Lâm (GCNKH số 73/2008 của UBND
thị trấn Trâu Quỳ cũ);
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
THẨM PHÁN
Nguyễn Minh Ngọc
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
2
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
3
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
4
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
5
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
6
Ban hành: 03/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
7
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
8
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
9
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
10
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
11
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
12
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
13
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
14
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
15
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
16
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
17
Ban hành: 02/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
18
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
19
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm
20
Ban hành: 01/12/2025
Cấp xét xử: Sơ thẩm