Bản án số 757/2024/HNGĐ-ST ngày 26/09/2024 của TAND Quận 8, TP. Hồ Chí Minh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 757/2024/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 757/2024/HNGĐ-ST ngày 26/09/2024 của TAND Quận 8, TP. Hồ Chí Minh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Quận 8 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
Số hiệu: 757/2024/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 26/09/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Nguyễn Thị T khởi kiện không công nhận quan hệ vợ chồng với Mai Nguyễn Hữu S
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN QUN 8
THNH PH H CH MINH
Bn n s: 757/2024/HNGĐ-ST
Ngy: 26/9/2024
V/v : Tranh chấp không công nhận
quan hệ vợ chồng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHÂN DANH
C CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
TÒA N NHÂN DÂN QUN 8 THNH PH H CH MINH
- Với thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa: Ông Lương Duy Minh Chnh
Các Hội thẩm nhân dân:
1. Bà Thi Thc Hin
2. B Nguyn Th Knh
- Thư ký phiên tòa: B Nguyn Th Diu Trinh Thư ký của Tòa n nhân
dân Quận 8, Thành ph Hồ Ch Minh.
- Đi din Vin kim st nhân dân Qun 8, Thành ph H Ch Minh
tham gia phiên tòa: B Nguyn Th Duyên Kim st viên.
Ngày 26 tháng 9 năm 2024 tại tr sở a n nhân dân Quận 8, xét xử
thẩm công khai v n th s 511/2024/TLST-HNGĐ ngy 15 tháng 8 năm
2024, v tranh chấp Không công nhận quan hệ vchồngtheo Quyết đnh đưa
v n ra xét xử s 300/2024/QĐXXST-HNGĐ ngy 04/9/2024 v Quyết đnh
hoãn phiên to s 228/2024/QĐST-HNGĐ ngy 10/9/2024, giữa cc đương sự:
1. Nguyên đơn: B Nguyn Th T; Sinh năm 1989;
Nơi cư tr: S X đường D, Phường Y, Quận 8, Thnh ph Hồ Ch Minh;
2. B đơn: Ông Mai Nguyn Hữu S; Sinh năm 1989;
Nơi đăng ký thường tr: L, P, Đầm Dơi, C Mau;
Nơi cư tr: S X đường D, Phường Y, Quận 8, Thnh ph Hồ Ch Minh;
(Cc đương sự vắng mặt tại phiên tòa)
NỘI DUNG VỤ N:
Tại đơn khởi kiện cùng cc ti liệu chứng cứ trong hồ sơ, nguyên đơn
Nguyn Th T trình bày:
B T ông Mai Nguyn Hữu S quen biết nhau qua một vi lần đi chơi
chung cùng nhóm bạn bè, qua nhiu lần gặp mặt c hai trở nên thân thiết hơn v
2
ny sinh tình cm vvới nhau 01 con chung đt tên Mai Nguyn Tuấn K (nam,
sinh ngày 27/4/2021). Sau đó, ông Mai Nguyn Hữu S đưa mẹ ruột sang nh b
T đ xin phép cho b T v ông S v sng chung đ tiện chăm sóc con. Ti thi
đim b T v ông S chung sng như vợ chồng năm 2020 2021, do tình hình dch
bnh Covid-19 nên b T v ông S không tiến hnh th tc đăng ký kết hôn tại cơ
quan nh nước có thẩm quyn.
Trong thi gian ông S sinh sng ti nh b T, ông S đã tiến hnh th tc
lm căn cước công dân gn chip v đăng ký tr tại đa ch nh ca b T s
S X đường D, Phường Y, Quận 8, Thnh ph Hồ Ch Minh.
Thời gian đầu sng chung như vchồng, c hai sng với nhau hạnh phc
nhưng sau đó do tnh tình không hợp, ông S sng không thnh thật, không có trch
nhim v chăm lo cho gia đình, cho con. Dẫn đến việc hai bên thường xy ra mâu
thuẫn, cãi vã. Sau nhiu lần trao đi, hòa gii ông S ch ha hẹn nhưng không thay
đi lm cho mâu thun v chng ngy cng nng n, gia hai bên không còn tiếng
nói chung, không còn quan tâm ln nhau.
Nhn thy, mi quan h gia b T v ông S không th tiến đến quan hệ hôn
nhân không th tiếp tc sng chung với nhau như vợ chồng được nữa, b T np
đơn đến Tòa n đ yêu cầu:
- Vquan hệ hôn nhân: Đ ngh Tòa chấp thuận không công nhận mi quan
h giữa b Nguyn Th T và ông Mai Nguyn Hữu S l vợ chồng.
- Vcon chung v quyn nuôi con: Trong qu trình chung sng, b T t xác
đnh giữa b T v ông S 01 người con chung tên Mai Nguyn Tuấn K (nam, sinh
ngày 27/4/2021) hiện đang sng chung với b T tại đa ch: S X đường D, Phường
Y, Quận 8, Thnh ph Hồ Ch Minh.
B T cho rng bn thân điu kiện chăm sóc tt hơn ông S trong việc nuôi
v gio dc con nên yêu cầu Tòa giao tr Mai Nguyn Tuấn K cho b T tiếp tc
trc tiếp nuôi dưng, b T không yêu cầu ông S phi cấp dưng nuôi con chung.
- V ti sn chung, n chung: B T t xc đnh trong thời gian sng chung
như vợ chồng, gia b T v ông S không ti sn chung, không có n chung nên
không yêu cầu Tòa n gii quyết.
B đơn ông Mai Nguyn Hu S đã được triệu tập hp l nhiu lần nhưng
vẫn vắng mặt nên Tòa n không ghi được lời khai, không tiến hnh hòa gii được.
Tại phiên tòa, đại diện Viện kim st pht biu ý kiến: Qu trình gii quyết
v n v xét xử, Tòa n đã chấp hnh đng cc quy đnh của php luật v t tng
dân sự, v thời hạn gii quyết v n đm bo theo quy đnh của php luật, nguyên
3
đơn chấp hnh đng php luật, b đơn thực hiện chưa đầy đủ cc quy đnh của
php luật. Đ ngh Hội đồng xét xử chấp nhận yêu cầu khởi kiện của b Nguyn
Th T.
NHN ĐỊNH CỦA TÒA N:
Sau khi nghiên cứu cc ti liệu có trong hồ v n được thẩm tra tại phiên
tòa, lời pht biu ý kiến của đại diện Viện kim st, Hội đồng xét xử nhận đnh:
[1] V t tng:
Ông Mai Nguyn Hu S đã được Tòa n triệu tập hợp lệ đhòa gii m vẫn
c tình vắng mặt. Do vậy, theo quy đnh tại Điu 207 của Bộ Luật t tng dân sự,
v n không th tiến hnh hòa gii được.
Ông S đã được tng đạt Quyết đnh đưa v n ra xét xử, Quyết đnh hoãn
phiên a, Giấy triệu tập dự phiên tòa xét xđến lần thứ 2 nhưng vẫn vắng mặt
không lý do, nên Hội đng xét x vẫn tiến hnh xét xử vắng mặt đi với ông S
theo quy đnh tại Khon 2 Điu 227 v Khon 3 Điu 228 của Bộ Luật t tng
dân sự.
Nguyên đơn – b Nguyn Th T đơn đ ngh Hội đồng xét x gii quyết
vắng mặt. Căn cứ vo Khon 1 Điu 228 Bộ Luật t tng dân sự, Tòa n vẫn tiến
hnh xét xử v n.
[2] V quan hệ php luật tranh chấp v thẩm quyn gii quyết v n:
Xét đơn khi kin của b Nguyn Th T thì đây lv n hôn nhân v gia
đình v tranh chấp không công nhận quan hệ vợ chồng thuộc thẩm quyn gii
quyết của To n theo quy đnh tại Khon 8 Điu 28 của Bộ luật T tng dân sự.
B đơn – ông Mai Nguyn Hu S có cư tr tại Quận 8, nên v n ny thuộc thẩm
quyn gii quyết của Tòa n nhân dân Quận 8 theo quy đnh tại cc Điu 28, Điu
35, Điu 39 Bộ Luật t tng dân sự.
[3] V cc yêu cầu của đương sự:
[3.1] B Nguyn Th T ông Mai Nguyn Hu S chung sng với nhau
như vợ chồng từ năm 2020 trên sở tự nguyện nhưng không lm thủ tc đăng
ký kết hôn tại cơ quan Nh nước thẩm quyn. Theo quy đnh tại Khon 1 Điu
9 Luật Hôn nhân v Gia đình: “Việc kết hôn phải được đăng do quan
nhà nước thẩm quyền thực hiện. Việc kết hôn không được đăng theo quy
đnh thì không có giá tr pháp lý”. Vì vậy, quan hệ giữa b Nguyn Th T và ông
Mai Nguyn Hu S không được php luật công nhận l vợ chồng.
Căn cứ lời trình by của b T cho thấy, qu trình chung sng giữa b T v
ông S đã phát sinh nhiu mâu thuẫn. Nguyên nhân do c hai bất đồng quan đim,
4
li sng, ông S không quan tâm chăm sóc gia đình v c hai đã không còn tình
cm vi nhau.
Qu trình gii quyết v n, Tòa n triệu tập nhiu lần đi với ông S đến Tòa
đ tạo điu kiện cho hai bên hòa gii nhưng ông S vẫn vắng mặt v cũng không
có mặt tại phiên tòa xét xử, điu ny th hiện ông S không còn quan tâm đến mi
quan hệ giữa b T v ông S. Do đó, cần chấp nhận yêu cầu khởi kiện của nguyên
đơn, không công nhận b Nguyn Th T v ông Mai Nguyn Hu S l vợ chồng
theo quy đnh tại Khon 1 Điu 14 của Luật Hôn nhân v Gia đình.
[3.2] Vviệc nuôi con chung: B T xc đnh giữa b T v ông S mt con
chung tên: Mai Nguyn Tuấn K, sinh ngày 27/4/2021.
B T đ ngh To n giao con chung Tun K cho b T tiếp tc trực tiếp nuôi
dưng hiện nay tr Tun K đang sng cùng b T, do b T trực tiếp nuôi dưng,
chăm sóc. B T không yêu cầu ông S cấp dưng nuôi con chung.
Xét yêu cầu của b T l phù hợp với Điu 81, 82 Luật Hôn nhân v Gia
đình v đm bo quyn lợi của con nên Hội đồng t xchấp nhận yêu cầu của
b T, giao tr Tun K cho b T tiếp tc trực tiếp nuôi dưng. Ghi nhận việc b T
không có yêu cầu nên tm hoãn vic cấp dưng nuôi con chung cho ông S.
[3.3] V ti sn chung v nợ chung: B T t xc đnh trong thời gian sng
chung như vchồng, gia b T v ông S không ti sn chung, không có n
chung nên không yêu cầu Tòa n gii quyết. Tuy nhiên, do chưa ý kiến của ông
S v cc vấn đ ny nên Hội đồng xét xử không đặt ra xem xét gii quyết, nếu sau
ny tranh chấp, cc bên quyn khi kin yêu cầu gii quyết bng v n khc.
[4] Vn ph: Căn cứ vo Điu 147 của Bộ luật t tng dân sự vđim a
Khon 5, đim a Khon 6 Điu 27 Ngh quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày
30/12/2016 ca y ban Thường v Quc hi quy đnh v mc thu, min, gim,
thu, np, qun lý v s dng n ph v l ph Tòa n, b Thu phi chu n ph dân
sự sơ thẩm (Ly hôn) là 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng).
Vì các lẽ trên,
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ cc Điu 28, 35, 39, 147, 207, Khon 2 Điu 227, Điu 228, Điu
271 v Điu 273 của Bộ luật t tng dân sự s 92/2015/QH13;
Áp dng:
- Khon 1 Điu 9; Điu 14, 15, 16; Điu 53; Điu 81, 82, 83 v 84 của Luật
Hôn nhân v Gia đình s 52/2014/QH13;
5
- Điu 27 Ngh quyết 326/2016/UBTVQH14 ngy 30/12/2016 của y ban
Thường v Quc hội quy đnh v mức thu, min, gim, thu, nộp, qun v sử
dng n ph v lệ phí Tòa n.
Xử: Chấp nhận yêu cầu khi kin của b Nguyn Th T.
1. V quan hệ hôn nhân: Không công nhận quan hệ vợ chồng giữa b
Nguyn Th T v ông Mai Nguyn Hu S.
2. V nuôi con chung: B T v ông S có mt con tên: Mai Nguyn Tuấn K,
sinh ngày 27/4/2021.
Giao tr Mai Nguyn Tun K cho b Nguyn Th T tiếp tc trc tiếp nuôi
ng.
Ghi nhận việc b T không yêu cầu nên tm hoãn vic cấp dưng nuôi
con chung cho ông Mai Nguyn Hu S cho đến khi có yêu cầu.
Ông S quyn thăm nom, chăm sóc v gio dc con chung, không ai được
quyn cn trở.
lợi ch của con, theo yêu cầu của cha, mẹ hoặc c nhân, quan, t chức
theo quy đnh của php luật, Tòa n th quyết đnh thay đi người trực tiếp
nuôi con hoặc mức cấp dưng nuôi con.
3. V ti sn chung v nchung: Không xem xét gii quyết. Trường hợp
tranh chấp, cc bên quyn khi kin yêu cầu gii quyết bng một v n khc.
4. V n ph:
Án ph dân sự thẩm (Ly hôn) l 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng), b
Nguyn Th T phi chu nhưng được trừ vo s tin tạm ứng n ph dân sự
thẩm đã nộp l 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) theo biên lai thu tin s 0030014
ngày 12/6/2024 của Chi cc Thi hnh n dân sự Qun 8, Thnh ph Hồ Ch Minh.
B T đã nộp đủ n ph dân sự thẩm. Thi hnh tại cơ quan thi hnh n dân sự
thẩm quyn.
5. V quyn khng co: B T v ông S quyn khng co bn n ny trong
thời hạn 15 (Mười lăm) ngy tnh k từ ngy nhận được bn n hoc bn n được
niêm yết.
Trường hợp bn n, quyết đnh được thi hnh theo Điu 2 Luật Thi hnh n
dân sự sửa đi, b sung năm 2014 thì người được thi hnh n dân sự; Người phi
thi hnh n dân sự có quyn thỏa thuận thi hnh n, quyn yêu cầu thi hnh n, tự
nguyện thi hnh n hoặc b cưng chế thi hnh theo cc Điu 6, 7, 7a, 7b, v 9
Luật Thi hnh n dân sự sửa đi, b sung năm 2014;
6
Thời hiệu thi hnh n được thực hiện theo quy đnh tại Điu 30 Luật Thi
hnh n dân sự sửa đi, b sung năm 2014./.
Nơi nhn:
- Cc đương sự;
- Chi cc THADS Q.8;
- UBND nơi đăng ký kết hôn;
- VKSND Q.8;
- TAND TP.HCM;
- Lưu: VT, hồ sơ v n.
TM. HỘI ĐNG XT X SƠ THM
THM PHN – CH TA PHIÊN TÒA
ký)
Lương Duy Minh Chnh
Tải về
Bản án số 757/2024/HNGĐ-ST Bản án số 757/2024/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 757/2024/HNGĐ-ST Bản án số 757/2024/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất