Bản án số 65/2024/HNGĐ-ST ngày 09/09/2024 của TAND huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 65/2024/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 65/2024/HNGĐ-ST ngày 09/09/2024 của TAND huyện Krông Pắk, tỉnh Đắk Lắk về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Krông Pắk (TAND tỉnh Đắk Lắk)
Số hiệu: 65/2024/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 09/09/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Nguyên đơn bà Đoàn Thị N, bị đơn ông Bàng Văn T
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TA N NHÂN DÂN CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
HUYN KRÔNG PẮC Đc lp - T do - Hnh phc
TNH ĐK LK
Bn n s: 21/2024/HN- ST.
Ngy: 07/5/2024.
“V/v: Ly hôn, tranh chấp về nuôi con”.
NHÂN DANH
NƯC CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
TA N NHÂN DÂN HUYN KRÔNG PẮC, TỈNH ĐK LK
Vi thnh phn Hi đng xt x sơ thẩm gm c:
- Thm phn - Ch ta phiên ta: Ông Phm Hng Trưng.
- Cc hi thm nhân dân:
1/. Ông Phm Xuân Vinh.
Chc v: Nguyên trưởng phòng Giáo dc huyn Krông Pc, tỉnh Đk Lk.
2/. Bà Lê Th Thu Hin.
Chc v: Phó gim đc nh văn hóa huyn Krông Pc, tỉnh Đắk Lk.
- Thư ký phiên t: Ông Trn Hòa Bình.
L: Thư ký Tòa n nhân dân huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk.
- Đại din Vin kim sát nhân dân huyn Krông Pc tham gia phiên tòa:
Bà Bùi Th Thu Hương. Chc v: Kim sát viên
Ngày 07/5/2024 ti tr s Toà án nhân dân huyn Krông Pc, tỉnh Đắk Lk.
Xét x thẩm công khai v n hôn nhân v gia đình th lý s 01/2024/TLST-HNGĐ,
ngày 03 tng 01 m 2024. V việc: “Ly hôn, tranh chấp v nuôi con”, theo quyết
định đưa v án ra xét x s 12/2024/QĐXXST-HNGĐ, ngy 20 thng 3 năm 2024 và
theo Quyết định hoãn phiên tòa s 22/2024/QĐST-HNGĐ, ngy 15 tháng 4 năm 2024.
Giữa cc đương sự:
- Nguyên đơn: Bà Phan Th N. Sinh năm 1976.
Địa ch: T dân ph 15, th trn P, huyn K, tỉnh Đắk Lk. (Có mt)
- B đơn: Ông Võ Văn G. Sinh năm 1975.
Địa ch: T dân ph 15, th trn P, huyn K, tỉnh Đắk Lk. (Vng mt)
NI DUNG V ÁN:
Theo đơn khi kin ngày 21/12/2023, bn tự khai ngày 24/01/2024, trong quá
trình gii quyết v n nguyên đơn bà Phan Th N trình bày:
- V quan h hôn nhân: Tôi quen biết, tìm hiu và quyết định xây dựng gia đình
vi ông Võ Văn G vo năm 2002 trên s nh yêu t nguyn, t chc l i
theo phong tc tp quán và đăng ký kết hôn ti y ban nhân dân phưng S, thành
ph N, tnh Khánh Hòa vào ngày 14/3/2002.
Sau khi v chung sng vi nhau cuc sng v chng hnh phúc, cho đến tháng
6 năm 2023 thì vợ chng pht sinh mâu thun. Nguyên nhân mâu thun do v chng
2
sng không hp tính tình nhau, luôn bất đng quan điểm sng vi nhau, vậy vợ
chng thưng xuyên ci vã, xc phm ln nhau, mc dù tôi đã nhiu ln c gng thay
đổi khuyên bo ông G cùng lm ăn, nuôi dy con nhưng vn không kết qu,
ngưi nào biết bn phận ngưi đó. không còn quan tâm hay chăm sóc gì với nhau.
Xét thy tình cm v chng không còn, mâu thun đã trở nên trm trng, cuc
sng v chng không th kéo dài thêm, mc đích hôn nhân không đt được, vy tôi
có nguyn vng v tình cm l xin được ly hôn vi ông Võ Văn G.
- V con chung: Phan Th N xác nhn, trong quá trình chung sng bà và ông
Văn G 04 (bn) con chung, các cháu tên là Văn Q, sinh ngày 22/12/2003;
Th Diu H, sinh ngày 31/8/2005; Th Diu T, sinh ngày 04/4/2009 và cháu
Võ Phan Trung N, sinh ngày 17/02/2012.
Bà N có nguyn vng xin được trc tiếp chăm sóc v nuôi dưỡng hai cháu là
Th Diu T, sinh ngày 04/4/2009 cháu Phan Trung N, sinh ngày 17/02/2012
cho đến khi hai chu đủ 18 tuổi. Trong đơn khi kin N yêu cu ông Văn G
phi trch nhiệm cấp dưỡng tin nuôi con chung đi vi cháu Phan Trung N
mi thng 3.000.000 đng (Ba triệu đng) cho đến khi cháu Nguyên đủ 18 tui, ti
phiên tòa hôm nay N xin thay đổi mt phn ni dung yêu cu khi kin v mc
cấp dưỡng tiền nuôi con chung, đ ngh Hội đng xét x xem xét, gii quyết theo quy
định ca pháp luật để buc ông Văn G phi trch nhiệm cấp dưỡng tin nuôi
con chung đi vi cháu Võ Phan Trung N mi thng 1.800.000 đng (Một triu, tám
trăm nghìn đng) cho đến khi cháu Nguyên đủ 18 tui.
Đi vi hai cháu Văn Q, sinh ngày 22/12/2003 Th Diu H, sinh
ngày 31/8/2005 hin nay hai cháu đã thnh niên vđã sng t lập được, vy tôi
không yêu cầu Tòa n đề cp gii quyết.
- Về ti sn chung, n chung tài sn cho ngưi khác vay: Phan Th N không
yêu cầu Tòa n đề cp gii quyết.
Trong quá trình gii quyết v án ông Võ Văn G đã được Tòa án tng đt hp l
cc văn bn t tng nhưng đều vng mt ti các bui làm vic nên Tòa án không thu
thập được li khai ca ông Võ Văn G.
Ngày 15/4/2024 Tòa án nhân dân huyn Krông Pc m phiên tòa xét x v án.
B đơn ông Văn G vng mt ln th nhất không do. Căn c khon 1 Điều
227, Điều 233 v Điều 235 B lut t tng dân s, Hội đng xét x ra quyết định hoãn
phiên tòa.
Ti phiên tòa hôm nay, bị đơn ông Võ Văn G vng mt ln th hai không có
do.
Kim sát viên phát biu ý kiến v vic tuân theo pháp lut t tng: Thm phán,
Hội đng xét xử, thư ký đã thực hiện đng v đầy đủ các quyền v nghĩa v theo quy
định ca B lut t tng dân s. Trong quá trình gii quyết v n nguyên đơn đã thực
hiện đầy đủ các quyền v nghĩa v quy đnh ti Điều 70 v Điều 71 B lut t tng
dân s, b đơn chưa thực hiện đầy đủ các quyền v nghĩa v quy định ti Điều 70 và
Điu 72 B lut t tng dân s. Thi hn gii quyết v n đng theo quy đnh ti
khon 1 Điều 203 B lut t tng dân s.
3
Kiểm st viên pht biểu ý kiến về việc gii quyết v n như sau:
- Về quan hệ hôn nhân: Căn c khon 1 Điều 28, điểm a khon 1 Điều 35, điểm
a khon 1 Điều 39, khon 2 Điều 227, khon 3 Điu 228 B lut t tng dân s; Áp
dng khon 1 Điều 51, khon 1 Điều 53, khon 1 Điều 56 v Điều 57 Lut hôn nhân
v gia đình năm 2014 để chp nhận đơn khi kin ca Phan Th N, cho Phan
Th N đưc lyn vi ông Võ Văn G.
- V con chung: Căn c vo cc Điều 58, Điều 81, Điều 82, Điều 83 v Điều
84 Luật hôn nhân v gia đình năm 2014; Giao cc con chung l Võ Th Diu T, sinh
ngày 04/4/2009 và cháu Võ Phan Trung N, sinh ngày 17/02/2012 cho bà Phan Th N
trc tiếp, chăm sóc v nuôi dưỡng cho đến khi hai cháu Trân v Nguyên đủ 18 tui.
- V cấp dưỡng tiền nuôi con chung: Căn c vào các Điều 110, Điều 116 v
Điều 117 Luật hôn nhân v gia đình năm 2014. Buộc ông Văn G phi trch
nhiệm cấp dưỡng tiền nuôi con chung đi với chu Phan Trung N, sinh ngày
17/02/2012 mi thng 1.800.000 đng (Một triệu, tm trăm nghìn đng) cho đến khi
chu Nguyên đủ 18 tui.
Ông Võ Văn G đưc quyền đi li, thăm v chăm sóc con chung, không ai được
cn tr.
- V tài sn chung, n chung tài sn cho ngưi khác vay: Phan Th N
không yêu cu Tòa án gii quyết, vì vy không đề cp gii quyết.
NHẬN ĐỊNH CA TÒA ÁN:
Sau khi nghiên cu các tài liu có trong h sơ v án đưc thm tra ti phiên toà
v căn c vào kết qu tranh lun ti phiên tòa, Hội đng xét x nhận định:
- V quan h pháp lut tranh chấp: Đơn khởi kin ca Phan Th N, Tòa án
nhân dân huyn Krông Pc xc đnh quan h pháp lut tranh chấp l “Ly hôn, tranh
chp v nuôi con” được quy định ti khon 1 Điều 28 B lut t tng dân s; Khon
1 Điều 51 Luật hôn nhân v gia đình năm 2014. Căn c đim a khon 1 Điều 35; đim
a khon 1 Điều 39 B lut t tng dân s, Tòa án nhân dân huyn Krông Pc, tnh
Đắk Lk th lý, gii quyết v n l đng thẩm quyn.
- V th tc t tng: Tòa án nhân dân huyn Krông Pắc đã niêm yết hp l các
văn bn t tng, quyết định đưa v án ra xét x quyết định hoãn phiên tòa cho b
đơn ông Văn G. Tuy nhiên b đơn ông Văn G vng mt ti phiên tòa ln th
hai không có lý do. Căn c khon 2 Điều 227, khon 3 Điu 228 B lut t tng dân
s, Hội đng xét x tiến hành xét x vng mt đi với bị đơn ông Võ Văn G.
- Xét v quan h hôn nhân: Bà Phan Th N và ông Võ Văn G quen biết, tìm hiu
quyết định xây dựng gia đình vi nhau vo năm 2002 trên sở tình yêu t nguyn,
có t chc l i theo phong tc tp quán đăng ký kết hôn ti y ban nhân dân
phưng Phương Si, thành ph Nha Trang, tnh Khánh Hòa vào ngày 14/3/2002. Quan
h hôn nhân gia Phan Th N và ông Võ Văn G là hợp php, được pháp lut công
nhn và bo v.
Sau khi v chung sng vi nhau cuc sng v chng hnh phúc, cho đến thng
6 năm 2023 thì vợ chng pht sinh mâu thun. Nguyên nhân mâu thun do v chng
4
sng không hp tính tình nhau, luôn bất đng quan điểm sng vi nhau, vậy vợ
chng thưng xuyên ci , xc phm ln nhau, mc N đã nhiều ln c gng
thay đổi và khuyên bo ông G cùng lm ăn, nuôi dy con nhưng vn không kết
qu, v chng ai biết bn phận ngưi đó. không còn quan tâm hay chăm sóc gì vi
nhau.
Qua xc minh, lm việc với b Trần Thị P l tổ trưởng t dân ph 15, th trn
P, huyn K đã xc định: Vợ chng ông Văn G, Phan Th N tr ti t dân ph
15, th trn P, huyn K, tnh Đắk Lk. Trong qu trình chung sng ti địa phương v
chng ông G, N thưng xy ra mâu thun, xt nhưng không bo chính quyn
địa phương nên chưa tổ chc hòa gii được. Bn thân bà P đã trực tiếp khuyên bo
N nhưng vn không có kết qun v chng ông G, bà N không th hòa thun.
Ông Văn G làm nông buôn bán, thu nhp thuc loi khá địa phương,
còn bà Phan Th N làm ngh nu dch v đm cưới, thu nhp ổn định.
Xét thy mâu thun ca v chng Phan Th N, ông Văn G đã trở nên
trm trọng, đi sng chung không th kéo dài, mc đích hôn nhân không đt được.
Trong quá trình gii quyết v án bà N có nguyn vng v tình cm l xin được ly hôn
vi ông G, vì vậy Hội đng xét x căn c khon 1 Điều 28, đim a khon 1 Điều 35,
đim a khon 1 Điều 39, khon 2 Điều 227, khon 3 Điều 228 B lut t tng dân s;
Căn c khon 1 Điều 51, khon 1 Điều 53, khon 1 Điều 56 v Điều 57 Lut hôn nhân
v gia đình năm 2014, cho bà Phan Th N đưc ly hôn vi ông Võ Văn G.
- V con chung: Trong quá trình chung sng v chng Phan Th N, ông
Văn G 04 (bn) con chung, các cháu tên Văn Q, sinh ngày 22/12/2003;
Th Diu H, sinh ngày 31/8/2005; Th Diu T, sinh ngày 04/4/2009 và cháu
Võ Phan Trung N, sinh ngày 17/02/2012.
Bà N có nguyn vng xin được trc tiếp chăm sóc v nuôi dưỡng hai cháu là
Th Diu T, sinh ngày 04/4/2009 cháu Phan Trung N, sinh ngày 17/02/2012
cho đến khi hai chu đủ 18 tui.
Trong quá trình gii quyết v án ông Văn G không tham gia t tng ti Tòa
n nên không xc định được nguyn vng yêu cu ca ông Văn G v con chung.
Vì vy, Hội đng xét x căn c vo cc Điều 58, Điều 81, Điều 82, Điều 83 v Điều
84 Luật hôn nhân v gia đình năm 2014 đ giao hai con chung chu Th Diu
T, sinh ngày 04/4/2009 và cháu Phan Trung N, sinh ngày 17/02/2012 cho bà Phan
Th N trc tiếp, chăm sóc v nuôi dưỡng cho đến khi hai cháu Trân v Nguyên đủ 18
tui hoàn toàn thỏa đng, đng quy đnh ca pháp lut và phù hp vi nguyn vng
ca cháu Trân v chu Nguyên.
Đi vi hai cháu Văn Q, sinh ngày 22/12/2003 cháu Th Diu H,
sinh ngày 31/8/2005 hiện nay hai chu đã thnh niên v đã sng t lập được, vy
bà N không yêu cu Tòa án gii quyết nên Hội đng xét x không đề cp gii quyết.
- V cấp dưỡng tin nuôi con chung: N yêu cu ông Võ Văn G phi trch
nhiệm cấp dưỡng tin nuôi con chung đi vi cháu Phan Trung N mi thng
1.800.000 đng (Một triệu, tm trăm nghìn đng) cho đến khi cháu Nguyên đủ 18
tui. Xt yêu cầu về mc cấp dưỡng tin nuôi con chung của b Nhung nêu trên l
5
phù hợp với quy định của php luật, vì vậy Hội đng xét x căn c vo cc Điều 110,
Điều 116 v Điều 117 Luật hôn nhân v gia đình năm 2014. Buộc ông Văn G phi
trch nhiệm cấp dưỡng tiền nuôi con chung đi với chu Phan Trung N mi
thng 1.800.000 đng cho đến khi chu Nguyên đủ 18 tui.
Ông Võ Văn G đưc quyền đi li, thăm v chăm sóc con chung không ai được
cn tr.
- V tài sn chung, n chung tài sn cho ngưi khác vay: Phan Th N
không yêu cu Tòa án gii quyết, vì vy Hội đng xét x không đề cp gii quyết.
V án phí: Cc đương s phi chu tiền n phí ly hôn thẩm, tiền n phí cấp
dưỡng nuôi con chung theo quy đnh ca pháp lut.
Xt quan điểm v đề ngh của đi din Vin kim sát nhân dân huyn Krông
Pc, tỉnh Đắk Lk ti phiên tòa l có căn c, đng php lut nên Hội đng xét x chp
nhn toàn b quan điểm ca Vin kim sát.
Vì các l trên,
QUYẾT ĐỊNH:
- Căn c khon 1 Điều 28, điểm a khon 1 Điều 35, điểm a khon 1 Điều 39,
khon 1 Điu 203, khon 2 Điều 227; khon 3 Điều 228, Điều 233 v Điu 235 B
lut t tng dân s.
- Căn c khon 1 Điều 51, khon 1 Điều 53, khon 1 Điu 56, Điu 57, Điu
58, Điều 81, Điều 82, Điều 83, Điu 84, Điu 110, Điều 116 v Điều 117 Lut hôn
nhân v gia đình năm 2014.
Tuyên x:
[1] Về quan hệ hôn nhân: Cho bà Phan Th N đưc ly hôn vi ông Võ Văn G.
[2] V con chung: Giao 02 (hai) con chung chu Th Diu T, sinh ngày
04/4/2009 cháu Phan Trung N, sinh ngày 17/02/2012 cho Phan Th N trc
tiếp, chăm sóc v nuôi dưỡng cho đến khi hai cháu Trân v Nguyên đủ 18 tui.
Đi vi hai cháu Văn Q, sinh ngày 22/12/2003 cháu Th Diu H,
sinh ngày 31/8/2005 hiện nay hai chu đã thnh niên v đã sng t lập được, vy
bà N không yêu cu Tòa án gii quyết nên Hội đng xét x không đề cp gii quyết.
[3] V cấp ng nuôi con chung: Buộc ông Văn G phi trch nhiệm
cấp dưỡng tiền nuôi con chung đi với chu Võ Phan Trung N, sinh ngày 17/02/2012
mi thng 1.800.000 đng (Một triệu, tm trăm nghìn đng) cho đến khi chu Nguyên
đủ 18 tui.
Ông Võ Văn G đưc quyền đi li, thăm v chăm sóc con chung, không ai được
cn tr.
[4] V tài sn chung, n chung và tài sn cho ngưi khác vay: Phan Th N
không yêu cu Tòa án gii quyết, vì vy Hội đng xét x không đề cp gii quyết.
[5] V án phí: Áp dng khon 4 Điu 147 B lut t tng dân sự; Điều 26, Điều
27 Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14, ngày 30/12/2016 ca y ban thưng v
Quc Hi v mc thu, min, gim, thu, np, qun lý và s dng án phí và l phí Tòa
án.
6
Buộc nguyên đơn bà Phan Th N phi nộp 300.000 đng (Ba trăm nghìn đng),
tiền n phí ly hôn thẩm, được khu tr vào s tiền 300.000 đng tiền tm ng n
phí Phan Th N đã nộp ti Chi cc thi hành án dân s huyn Krông Pc theo
biên lai thu tm ng án phí s AA/2023/0005454, ngày 29/12/2023.
Buc bị đơn ông Võ Văn G phi nộp 300.000 đng (Ba trăm nghìn đng) tiền
n phí cấp dưỡng nuôi con chung.
[6] V quyn kháng cáo:
Nguyên đơn Phan Th N (có mt ti phiên tòa) đưc quyn kháng cáo bn
án trong thi hn 15 ngày k t ngày tuyên án.
B đơn ông Văn G (vng mt ti phiên tòa) đưc quyn kháng cáo bn án
trong thi hn 15 ngày k t ngày nhận được bn án hoc bn n được niêm yết hp
l theo quy định ca pháp lut.
“Trưng hp bn n được thi hnh theo quy đnh ti Điều 2 Lut Thi hành án
dân s thì ngưi được thi hành án dân sự, ngưi phi thi hành án dân s quyn tho
thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án hoc b ng
chế thi hnh n theo quy đnh ti cc Điều 6, Điều 7 v Điều 9 Lut Thi hành án dân
s. Thi hiệu thi hnh n được thc hiện theo quy định ti Điều 30 lut thi hành án
dân sự”.
TM. HI ĐỒNG XÉT X SƠ THẨM
Nơi nhn: Thẩm phn - Ch ta phiên ta
- TAND tỉnh Đắk Lắk
- VKSND tỉnh Đắk Lắk
- VKSND huyện Krông Pắc
- Chi cc THADS huyện Krông Pc.
- Cc đương sự;
- UBND phưng S, thành ph N, tnh Khánh Hòa.
- Lưu h sơ v n, văn phòng.
Phm Hng Trường
Tải về
Bản án số 65/2024/HNGĐ-ST Bản án số 65/2024/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 65/2024/HNGĐ-ST Bản án số 65/2024/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất