Bản án số 49/2025/HNGĐ-ST ngày 20/06/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 7 - Đồng Tháp, tỉnh Đồng Tháp về tranh chấp về chia tài sản khi ly hôn

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 49/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 49/2025/HNGĐ-ST ngày 20/06/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 7 - Đồng Tháp, tỉnh Đồng Tháp về tranh chấp về chia tài sản khi ly hôn
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp về chia tài sản khi ly hôn
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 7 - Đồng Tháp, tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: 49/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 20/06/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Tranh chấp về chia tài sản sau khi ly hôn
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN LẤP VÒ
Đc lp - T do - Hnh phúc
TỈNH ĐỒNG THÁP
Bn án s: 49/2025/HNGĐ-ST
Ngày: 20-6-2025
Tranh chp v chia tài sn
chung sau khi ly hôn
Tranh chp đòi li tài sản
NHÂN DANH
NƯC CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
TOÀ ÁN NHÂN DÂN HUYN LP VÒ, TNH ĐNG THÁP
Thành phn Hi đng xét x sơ thm gm có:
Thm phán - Ch to phiên toà: Ông Hunh Văn Nht Minh
Các Hi thm nhân dân:
1. Ông Nguyễn Bch Linh
2. Bà Lâm Th Ngc Huyn
Thư ký phiên toà: Ông Võ Thanh Tòng - Thư ký Tòa án nhân dân huyn Lp Vò.
Đi din Vin kiểm sát nhân dân huyn Lp Vò tham gia phiên tòa: Bà Từ Th
Minh Tuyên - Kim sát vn.
Trong ngày 20 tháng 6 năm 2025 ti tr s Toà án nn dân huyn Lp Vò, tnh
Đng Tháp. M phiên toà xét x sơ thm công khai v án hôn nhân gia đình thụ lý s:
10/2025/TLST-HNGĐ, ngày ny 07 tháng 01 năm 2025, v vicTranh chp v chia
tài sn chung sau khi ly hôn và tranh chp v đòi li tài sn.
Theo Quyết đnh đưa v án ra t x s: 127/2025/QĐXXST-HNGĐ, ngày
13/5/2025 và Quyết đnh hoãn phiên tòa s: 96/2025/QĐST-HNGĐ, ny 30/5/2025,
gia các đương s:
1. Nguyên đơn: Ch Đoàn Th H, sinh năm 1978; đa ch: S A, p A, H,
huyn L, tnh Đng Tháp.
Đi din hợp pháp ca nguyên đơn Đoàn Th H: Ch Lê Th M T, sinh năm
1982; đa ch: S A, khóm B, th trn L, huyn L, tnh Đng Tháp. Là ngưi đi diện
theo u quyền (Hp đng y quyn ngày 06/12/2023).
2. B đơn: Anh Nguyn Văn T1, sinh m 1968; đa chỉ: SA, p A, xã H,
huyn L, tnh Đng Tháp.
2
Đi din hp pháp ca bđơn Nguyn Văn T1: Đn Kế T2, sinh năm 1982; đa
ch:p B, xã B, huyn L, tnh Đng Tháp. Là ni đi din theo u quyn (Hp đng
y quyn ngày 20/01/2025).
3. Ngưi có quyn lợi, nghĩa vliên quan:
3.1. Ch Nguyễn Th M N, sinh m 1994;
3.2. Ch Nguyễn Th M L, sinh m 2006;
Cùng đa ch: S A, p A, H, huyn L, tnh Đng Tháp;
3.3. Anh Nguyễn Chí H1, sinh m 1986;
3.4. Ch Nguyễn Th Kim S, sinh năm 1979;
3.5. C Phạm Th , sinh năm 1939;
Cùng đa ch: s A, khóm A, th trn H, huyn C, tnh An Giang.
Ch Lê Th M T, anh Đoàn Kế T2, ch Nguyn Th Kim S có mt; ch Nguyn
Th M N, ch Nguyn Th M L, anh Nguyn Chí H1, c Phm Th cùng có đơn xin
vng mt.
NI DUNG V ÁN:
- Theo đơn khi kin;biên bn ly li khai; biên bn hòa gii và tại phiên tòa
nguyên đơn và ngưi đi din theo u quyn ca nguyên đơn trình bày:
Ch H và anh T1 kết hôn với nhau vào năm 1993, đến ngày 07 tng 09 năm
2023 Tòa án nhân dân huyn Lp Vò đã gii quyết v án ly hôn gia ch H vi anh T1
theo Bn án s: 82/2023/HNGĐ-ST chỉ giải quyết về n nhân, v con chung có hiu
lc pháp luật. Trưc đây, gia ch H vi anh T1 đã tho thuận gii quyết tài sn tranh
chp nhưng sau đó ch H vi anh T1 không có thỏa thun đưc v tài sn chung.
- Tài sn chung ca ch H vi anh T1 gm: 01 tha đt s 60, t bn đ s 32, có diện
tích 483,5m
2
loại CLN do h Đoàn Thị H đng tên, đất ta lạc ti xã H, huyện L, tnh
Đng Tháp, ngun gc đt là ca cha m rut ch H là ông Đoàn Văn L1 và bà Lương
Th Q cho v chng sau khi chH anh T1 kết hôn. Trên tha đt có 01 căn nhà cp 4
do chH và anh T1 xây dng năm 2006, gm 01 căn nhà cnh chiu ngang 8,4m, chiu
dài 12,4m, kết cu: Vách tưng, nn lót gch men, khung bê tông, la png nhựa, mái
lp tole. N sau: Chiu ngang 5m, chiều i 6,2m, kết cấu: ch tưng, nn lót gch
men, khung g bạch đàn, mái lợp tole, nhà xây dng 2006; Mái che: Chiều ngang 3,4m,
chiu dài 14,9m, kết cu: Khung st tin chế, mái lp tole, bó nn chiu dài 05m, chiu
ngang 3,4m, nn lót gạch men, nn còn li lót gchu,y dng 2019; Mái che chiu
ngang 2,6m, chiu dài 14,9m, kết cu: Nền lót gch tàu, vách tole, khung tin chế, mái
lp tole, xây dng năm 2019; Mái che chiu ngang 3,3m, chiu dài 9,2m, kết cu:
Khung g tp, mái lp tole, vách mê b, nn lót gch tàu, xây dng năm 2019; Mái che
trưc nhà chiu ngang 07m, chiui 13,6m, kết cu: Khung st tin chế, mái lp tole,
nn lót gch tàu, xây dng năm 2019; Hàng rào lưi B40, chiều dài 27,9m, chiu cao
3
1,4m, xây dng năm 2019. V giá trđất theo định giá là 135.000 đng/m
2
x 483,5m
2
=
65.272.500 đng, nhà chính, nhà ph vàc mái che và các tài sn trên đt ch T thng
nht theo biên bn đnh giá ngày 10/4/2025, chH yêu cu đưc s dng và đnh đot
căn nhà cp 4 cùng cây trồng, vt kiến trúc trên đt cùng tha đt s 60, t bn đs32,
do hộ Đn Thị H đng tên, đt ta lc xã H, huyn L, tnh Đng Tháp. Ch H đng ý
tr giá tr cho anh T1 tng s tiền 250.000.000 đồng.
- V n chung: Trong thời gian v chng ch H và anh T1 sng chung có c 04 công đất
cho em ca anh T1 ch Nguyn ThKim S stin là 120.000.000 đng vào m
2008, đến nay 2016 ch S đã tr đt li cho v chng ch H và anh T1 nhưng ch H và
anh T1 ch tr đưc 40 triu đng tin c đt, còn n ch S 80 triu đng. Nay ch H
đng ý cùng anh T1 có trách nhim tr cho ch S s tin n trên, chị H đng ý tr cho
ch S ½ stin n là 40.000.000 đng.
Nay chH yêu cu đưc nhận s dng thửa đt s 60, t bản đs 32, do h
Đoàn Thị H đngn, đt tọa lc ti p A, xã H, huyn L, tnh Đng Tháp và căn nhà
cp 4 cùng cây trng, vt kiến trúc có trên đt. Ch H t nguyn tr giá tr nhà và đt cho
anh T1 tng s tin 250.000.000 đng. Nhà đt hin nay anh T1 đang qun lý s dng.
Trưng hợp Toà án giao nhà và đt cho anh T1 s dng thì ch H đng ý giao cho anh
T1 tt c cây trng, tài sản ni thất trong nhà cho anh T1 toàn quyn s dng ch H
không yêu cu gì đi vi các tài sản đó.
Trưng hp Toà án giao n đt cho anh T1 s dụng thì chH yêu cu anh T1
tr li g tr n và đt cho ch H là 250.000.000 đng.
V biên bn xem xét, thm đnh tại chỗ, Sơ đ đo đạc, Biên bn đnh giái sn
thì phía nguyên đơn đu thng nht và thng nht chu ½ chi phí xem xét thm định ti
ch và đnh giá tài sản.
Ti phiên toà, ngưi đi din hp pháp ca ch H thng nht thoả thun vi phía
ngưi đi din hp pháp ca b đơn như sau:
Ch Đoàn Th H t nguyn tr ½ giá tr nhà và đt tranh chp cho anh Nguyn Văn
T1 s tin là 350.000.000 đng. Anh Nguyn Văn T1 có nghĩa v giao nhà, đt cùng toàn
b tài sn trong nhà, cây trng vt kiến trúc trên đt cho ch H s hu, s dng.
- Ti biên bn ly lời khai; bn bn hòa gii và ti phiên tòa b đơn Nguyn Văn
T1 và ngưi đi din theo uquyn ca bđơn là anh Đoàn Kế T2 trình bày:
Ch H và anh T1 kết hôn với nhau vào năm 1993, đến ngày 07 tng 09 năm
2023 Tòa án nhân dân huyn Lp Vò đã gii quyết v án ly hôn gia anh T1 vi chH
theo Bn án s: 82/2023/HNGĐ-ST chỉ giải quyết về n nhân, v con chung có hiu
lc pháp lut.
- i sn chung ca anh T1 vi ch H gm: 01 thửa đt s 60, tờ bn đ s 32, có
din tích 483,5m
2
loi CLN do ch Đoàn Th H đng tên, đt tọa lc tại xã H, huyn L,
tnh Đng Tháp. Ngun gc đt là ca cha m rut chH là ông Đoàn Văn L1 và bà
4
Lương ThQ cho v chng sau khi chị H và anh T1 cưi nhau. Trên tha đt có 01 căn
nhà cp 4 do ch H và anh T1 xây dựng năm 2006, gm 01 căn nhà chính chiu ngang
8,4m, chiều dài 12,4m, kết cu: Vách tưng, nn lót gch men, khung bê tông, la phông
nha, mái lp tole. Nhà sau: Chiu ngang 5m, chiều dài 6,2m, kết cu: ch tưng, nn
lót gch men, khung gbch đàn, i lp tole, nhà xây dng 2006; Mái che: Chiu
ngang 3,4m, chiu dài 14,9m, kết cu: Khung st tin chế, mái lp tole, bó nn chiu dài
05m, chiu ngang 3,4m, nn lót gch men, nn còn lại lót gch tàu, xây dựng 2019; Mái
che chiu ngang 2,6m, chiu dài 14,9m, kết cu: Nền lót gch tàu, vách tole, khung tin
chế, mái lp tole, xây dng năm 2019; Mái che chiu ngang 3,3m, chiu dài 9,2m, kết
cu: Khung gtp, mái lợp tole, vách mê b, nn t gạch tàu, xây dng năm 2019; Mái
che trưc nhà chiu ngang 07m, chiu dài 13,6m, kết cu: Khung st tin chế, mái lp
tole, nn lót gch tàu, y dng năm 2019; Hàng rào lưi B40, chiu dài 27,9m, chiu
cao 1,4m, xây dựng năm 2019. V g tr đt, nhà và các tài sản trên đt thì anh T1
thng nht.
Nay anh T1 yêu cu đưc tiếp tc s hu, s dng và đnh đot căn nhà cp 4
cùng cây trng, vt kiến trúc và thửa đất s 60, t bn đs 32, do h Đoàn Th H đng
tên, đt ta lc ti p A, xã H, huyện L, tnh Đng Tháp. Anh T1 đng ý tr g trị nhà
đt cho ch H s tin 500.000.000 đng. Trưng hp Toà án giao nhà và đt cho ch H
s dng thì anh T1 yêu cu ch H tr li giá trnhà và đt cho anh T1 là 500.000.000
đng.
Trưng hp Toà án giao nhà và đt cho ch H s dng thì anh T1 đồng ý giao
cho ch H s tt c cây trng, tài sn ni tht trong nhà cho chH toàn quyn s dng
anh T1 không yêu cu gì đi vi các tài sn đó.
Anh T1 đã nhn đưc tng báo ca Toà án v vic yêu cu anh T1 đơnu
cu phn tố đ Toà án xem xét giải quyết nng anh T1 không có đơn yêu cu phn t
gi Toà án.
+ V n chung: Trong thi gian v chồng ch H và anh T1 sng chung có c 04
công đt cho em ca anh T1 là chị Nguyn Th Kim S số tin là 120.000.000 đng vào
năm 2008, đến nay 2016 chị S đã tr đt li cho v chng ch H và anh T1 nhưng ch H
và anh T1 ch tr đưc 40 triu đng tiền c đt, còn n ch S 80 triu đồng. Nay anh T1
đng ý cùng chH có tch nhiệm trả cho ch S s tiền n trên, anh T1 đng ý tr cho
ch S ½ stin n là 40.000.000 đng.
Ngoài ra v chng còn n m của anh T1 là Phm Th 04 ch vàng 24k và n
tin ca em anh T1 là Nguyn Chí H1 s tiền 68.000.000 đồng và yêu cu ch H tr ½
s n trên cho anh H1 và bà .
V biên bn xem xét, thm đnh tại chỗ, Sơ đ đo đạc, Biên bn đnh giái sn
thì phí bđơn đu thng nht thng nht chu ½ chi phí xem xét thm đnh ti ch và
đnh giá tài sn.
5
Ti phn t, ni đi din hp pháp của anh T1 thng nhất tho thun vi
phía ngưi đi din hợp pháp ca nguyên đơn như sau:
Anh Nguyn Văn T1 có nghĩa vụ giao nhà, đt tranh chp cùng toàn bộ tài sn
trong nhà, cây trng vt kiến trúc trên đt cho chH s hu, s dng. Chị Đoàn Th H
tr li ½ giá tr nhà và đt cho anh Nguyễn Văn T1 stin là 350.000.000 đng.
- Trong quá trình gii quyết v án và ti phn toà ngưi có quyn li và nghĩa,
liên quan Nguyn Th Kim S trình bày: Trong thi gian v chng ch H và anh T1 sống
chung, có cố 04 công đt cho chNguyn Thị Kim S s tin là 120.000.000 đng vào
năm 2008, đến nay 2016 chị S đã tr đt li cho v chng ch H và anh T1 nhưng ch H
và anh T1 ch tr đưc 40 triu đng tin c đt, còn nợ ch S 80 triu đng.
Nay yêu cu anh T1 và ch H liên đi có trách nhim tr cho chị S s tiền còn n
là 80.000.000 đng, chm dứt n.
Ti phiên toà ch Nguyn ThKim S có đơn xin rút toàn b yêu cu khi kin đi
vi ch H và anh T1 và không u cu gì trong v án này.
- Ngưi có quyn li, nghĩa v liên quan Nguyn Th M L, Nguyn Th M N,
Nguyn Chí H1, Phm Th có đơn xin vng mt và không có yêu cu gì trong v án này.
Ý kiến ca Kim sát viên ti phiên tòa:
Vic tuân theo pp lut t tng của Thẩm phán, k t khi th lý cho đến khi đưa
v án ra xét x đu đúng quy đnh ca pháp lut.
Vic tuân theo pháp lut t tng ca Hi đng xét x, T ký phiên tòa t khi có
quyết đnh đưa v án ra xét x đến trưc thi điểm Hi đng xét xử ngh án đu đúng
quy đnh ca pháp lut.
Vic tuân theo pháp lut t tng ca ngưi tham gia t tng trong quá trình gii quyết
v án, k t khi th lý cho đến trưc thi đim Hi đng xét x ngh án, ngưi tham gia t
tng đã thc hin đy đ quyn và nghĩa v t tng theo quy đnh ca pháp lut.
V đưng li gii quyết ván: Đ ngh Hội đng xét x công nhận s tự nguyn
tho thun ca các đương s, c th:
Giao tha đt s 60, t bn đ số 32, có din tích 483,5m
2
loi CLN do hộ ch
Đoàn Th H đng n quyn s dng đt, đt ta lc ti xã H, huyện L, tnh Đng Tháp
cùng tn bộ tài sn trong nhà, cây trng vt kiến trúc trên đt cho ch Đoàn Th H s
hu, s dng.
Ch Đn ThH có nghĩa vtrả cho anh Nguyn n T1 s tin chia tài sn
chung là 350.000.000 đng.
Đình chxét x đi vi yêu cu khi kiện ca ch Nguyn Th Kim S.
NHN ĐNH CA TÒA ÁN:
6
Căn c vào tài liệu, chng c đã đưc xem xét ti phiên tòa, kết qu tranh tng
ti phiên tòa, Hi đng xét x nhn đnh:
[1] Theo đơn khi kin ca nguyên đơn thì Tòa án xác đnh quan h tranh chp
trong vkin này là Tranh chp về chia tài sn chung sau khi ly hôn; và theo đơn yêu
cu đc lp ca ngưi ln quan Nguyễn Th Kim S về vic yêu cu ch H anh T1
cùng có trách nhim tr s tin còn n n c đnh là tranh chp v đòi li tài sn, đt
tranh chp đa ch của b đơn ti huyn L nên thuc thm quyn gii quyết ca Tòa
án nhân dân Huyn Lp Vò, theo quy đnh ti khoản 2 Điu 26, khon 1 Điu 28, đim
a khon 1 Điu 35 B lut t tng dân s.
[2] ChNguyn Th M N, ch Nguyn Th ML, anh Nguyễn Chí H1, c Phm
Th cùng có đơn xin vắng mt. Do đó, căn c vào Điu 227, Điu 228 và Điu 238
B lut Tố tng dân s tiến hành xét x vng mt đi vi chNguyn Th Mỹ N, ch
Nguyn ThM L, anh Nguyn Chí H1, c Phm Th.
[3] Ni dung tranh chp:
[3.1] Trong quá trình gii quyết v án ch H và anh T1 thng nht xác đnh tài
sn chung ca v chng là 01 thửa đt s60, t bn đs 32, có din tích 483,5m
2
loi
CLN do ch Đoàn Th H đng tên, đt ta lc ti xã H, huyn L, tnh Đng Tháp; 01 căn
nhà cp 4 do chH, anh T1 xây dựng năm 2006, kết cu: Có 01 căn nhà chính chiu
ngang 8,4m, chiu dài 12,4m. Kết cu: Vách tưng, nn lót gạch men, khung bê tông, la
phông nha, mái lợp tole, nhà xây dng năm 2006; Nhà sau: Chiu dài 5m, chiu dài
6,2m. Kết cu: Vách tưng, nền lót gch men, khung g bch đàn, i lp tole, nhà xây
dng 2006; Mái che: Chiều ngang 3,4m, chiui 14,9m. Kết cu: Khung sắt tin chế,
mái lp tole, nn chiều dài 05m, chiu ngang 3,4m, nền lót gch men, nn còn li lót
gch tàu, xây dng 2019; Mái che chiu ngang 2,6m, chiu dài 14,9m. Kết cu: Nn lót
gch tàu, vách tole, khung tiền chế, mái lợp tole, xây dng m 2019; Mái che chiu
ngang 3,3m, chiu dài 9,2m. Kết cu: Khung g tạp, mái lp tole,ch mê b, nn lót
gch tàu, xây dng năm 2019; Mái che trưc nhà chiu ngang 07m, dài 13,6m. Kết cu:
Khung sắt tin, mái lợp tole, nn lót gch tàu, xây dng năm 2019. Hàng rào lưi B40,
chiu dài 27,9m, cao 1,4m, xây dựng năm 2019.
Đi vi anh T1 có u cu đưc sử dng căn nhà và đt tranh chấp và đng ý tr
½ giá tr căn nhà và đất cho ch H số tiền là 500 triu đng. Tuy nhn, T án đã ra
thông báo yêu cu anh T1 làm đơn yêu cu đ T án xem xét nhưng anh T1 không có
đơn gi Toà án nên không có căn c đ xem xét gii quyết.
[3.2] Xét yêu cu ca nguyên đơn: Ch H và anh T1 đu thng nht ngun gc
tha đất số 60, t bn đ s 32, có din ch 483,5m
2
loi CLN do h ch Đoàn Thị H
đng tên, đt ta lc ti xã H, huyn L, tnh Đng Tháp là ca cha m ch H là ông Đoàn
Văn L1 và Lương Th Q cho v chng ch H và anh T1 sau khi v chng cưi nhau,
sau đó v chng xây dng căn nhà 4 và các mái che như hin nay và thng nht tha
7
nhn đây là tài sn chung ca v chng trong thi khôn nhân tình tiết không cn
phi chng minh theo quy đnh ti Điu 92 B lut ttng dân sự.
Căn c khon 3 Điu 59 Lut n nn và gia đình năm 2014 quy đnh:
Tài sn chung ca v chng đưc chia bng hin vt, nếu không chia đưc
bng hiện vt thì chia theo giá tr; bên nào nhn phn tài sản bằng hiện vật có giá tr
ln hơn phn mình đưc hưng thì phi thanh tn cho n kia phn chênh lệch.”
Ti côngn s 1387/CNVPĐKĐĐHLV-ĐKCG ngày 16/4/2025 ca Chi
nhánh văn phòng đăng ký đt đai huyn L v vic cung cp thông tin thì: Trưng hp
phi tách tha đt số 60, t bn đs 32, din tích 483,5m
2
loi đt trồng cây lâu năm
thành hai tha (mi tha có din tích 241,7m
2
đt trng cây lâu năm) không đủ điều
kin v din tích ti thiu đưc tách tha, cp giy chng nhn quyn s dng đt theo
quy đnh ti khon 2 Điu 3 ca Quy định kèm theo Quyết đnh s 29/2024/QĐ-UBND
quy định v điều kin tách tha và din tích ti thiểu đưc tách tha đi vi tng loi
đt trên đa bàn tỉnh Đng Tháp.
Theo sơ đđo đc đt ngày 20/02/2024 ca Chi nnh Văn phòng đăng ký
quyn s dng đt huyn L thì phn đt ch H u cu có din tích 483,5m
2
thể hiện
các mc M1, M2, M3, M4 v M1, trên đt có nhà chính, nhà ph, mái che theo biên bn
xem xét thm đnh ti ch ngày 01/02/2024.
Ti phiên toà ni đi din hp pháp ca ch Đoàn Th H đồng ý trả ½ giá tr
nhà đt cho anh Nguyn Tích V s tin là 350.000.000 đng, chH đưc s hu, s
dng toàn b thửa đt s 60, tbn đ s32 din tích 483,5m
2
loi đt trng cây lâu
năm, to lc xã H, huyn L, tnh Đng Tp do h ch H đng tên quyn s dng đt,
căn nhà cp 4 cùng toàn b tài sn trong n, cây trng vt kiến trúc trên đt.
Ngưi đi din hp pháp ca anh Nguynn T1 đng ý theo yêu cu ca ch
H. Đng ý giao toàn b tha đt s 60, t bn đ s 32 din tích 483,5m
2
loi đt trng
cây lâu năm, toạ lc xã H, huyn L, tỉnh Đng Tháp do hch H đứng tên quyn s
dng đt, căn nhà cp 4 cùng toàn b tài sn trong nhà, cây trng vt kiến trúc trên đt
cho ch H s hu, s dng. Thng nht ch H tr ½ g tr nhà và đất cho anh T1 nhn là
350.000.000 đng.
Hi đng xét x xét thy s tho thun của các đương s là tự nguyện, phù hp
vi quy đnh ca pháp lut nên Hi đng xét x công nhn s tho thun ca c đương
s, c th:
- Anh Nguyễn Văn T1 giao toàn bộ tha đt s 60, tờ bn đ s 32 diện ch 483,5m
2
loi đt trng cây lâu năm, to lc H, huyn L, tnh Đng Tp do hch H đứng tên
quyn s dng đt, căn nhà cấp 4 cùng tn btài sn trong nhà, cây trng vt kiến trúc
trên đt cho ch H shu, s dng.
- ChĐoàn ThH có trách nhim tr cho anh Nguyn Văn T1 ½ giá trnhà đt s tin là
350.000.000 đng.
8
K từ ngày có đơnu cu thi hành án ca ngưi đưc thi hành án (đi vi các
khon tin phi tr cho ngưi đưc thi hành án) cho đến khi thi nh án xong, bên phải
thi hành án còn phi chu khon tin lãi ca s tin còn phi thi hành án theo mc lãi
sut quy đnh ti Điu 357 và Điu 468 B lut Dân s năm 2015, tr trưng hp pháp
lut có quy đnh khác.
[3.3] Ti phiên toà, ch Nguyn Th Kim S xin rút toàn byêu cu khi kin đi
vi ch Đn Th H anh Nguyễn Văn T1 và không yêu cu gì trong vụ án này.t
thy vic rút đơn khi kin ca ch S là tự nguyện nên Hi đng t x chp nhận và
đình chđi vi yêu cu đc lp ca ch Nguyn ThKim S.
[3.4] Do ch Nguyn Thị M N, ch Nguyn Thị M L, anh Nguyn Chí H1, c
Phm Thị Ử không có yêu cu gì trong vụ án này nên Hi đng xét x không xem xét
gii quyết.
[3.5] Xét đ nghị ca Vin kim sát v đưng li gii quyết v án là có căn c,
phù hp vi quy đnh ca pháp lut, Hi đng xét x chấp nhn.
[4] Tin án phí dân sự sơ thm: Ch H và anh T1 phi chịu án phí theo quy đnh
ca B lut t tng n s.
[5] Tin chi phí xem xét thm đnh ti ch và đnh giá: ChH và anh T1 mi
ngưi phải chu ½. Do ch H đã np và chi xong, nên anh T1 có nghĩa v trli cho ch
H ½ tin xem xét thm đnh ti ch, đnh giá theo quy đnh ti khon 2 Điu 157 và
khon 2 Điu 165 B lut t tng dân s.
[6] V quyn kháng cáo: Các đương s đưc quyn kháng cáo bn án theo quy
đnh ca pháp lut.
Vì các lẽ trên,
QUYT ĐNH:
Áp dng khon 1 Điu 33, khon 3 Điu 59 Lut hôn nhân và gia đình; khon 2
Điu 26, khon 1 Điu 28, đim a khoản 1 Điu 35, khoản 2 Điu 147, khon 2 Điều
157, khoản 2 Điu 165, đim c khon 1 Điu 217, Điu 227, Điu 228, Điu 238 B
lut ttng dân s; Điu 26, Điều 27 Ngh quyết s326/2016/UBTVQH14, ngày
30/12/2016 ca U ban Thưng v Quc hi quy đnh v mức thu, min, gim, thu,
np, qun lý và s dng án phí và l phí tòa án.
Tuyên x:
1. Công nhn s t nguyn tho thun gia ch Đoàn Th H và anh Nguyn Văn T1.
Buc anh Nguyn Văn T1 giao toàn btha đt s 60, t bn đ s 32 din tích
483,5m
2
(th hin các mc M1, M2, M3, M4 v M1) loi đt trng cây lâu năm, to
lc xã H, huyn L, tnh Đng Tháp do h chị Đoàn Thị H đng tên quyền s dng đt,
căn nhà cp 4 cùng toàn bi sản trong nhà, cây trng vt kiến trúc trên đt cho ch
Đoàn ThH s hu, s dng.
9
Buc ch Đoàn Thị H tr cho anh Nguyn Văn T1 s tin 350.000.000 đng (ba
trăm năm mươi triu đng).
(Kèm theo sơ đđo đc đt ngày 20/02/2024 ca Chi nhánh Văn phòng đăng ký
quyn s dng đt huyn L và biên bản xem xét thm đnh ti chngày 01/02/2024 của
Toà án nn dân huyn L).
Các đương sự đưc đến cơ quan Nhà c có thẩm quyền đăng ký, điu chnh
li quyn s dng đt theo quy đnh ca pháp lut.
K từ ngày có đơnu cu thi hành án ca ngưi đưc thi hành án (đi vi các
khon tin phi tr cho ngưi đưc thi hành án) cho đến khi thi nh án xong, bên phải
thi hành án còn phi chu khon tin lãi ca s tin còn phi thi hành án theo mc lãi
sut quy đnh ti Điu 357 và Điu 468 B lut Dân s năm 2015, tr trưng hp pháp
lut có quy đnh khác.
2. Đình ch yêu cu đc lập ca ch Nguyn Th Kim S.
3. V án phí dân s sơ thm:
Ch Đoàn Th H chu 17.500.000 đồng (mưi bảy triu năm trăm ngn đng)
tin án phí dân s sơ thm, đưc tr vào tin tạm ng án phí ch H đã np 6.250.000
đng (sáu triu hai trăm năm mươi nghìn đng) theo biên lai thu s 0005406, ngày
07/01/2025 ca Chi cc Thi hành án dân s huyện Lp Vò, tnh Đng Tháp. Ch H còn
phi np thêm 11.250.000 đng (mưi mt triu hai trăm năm mươi nghìn đng).
Anh Nguyn Văn T1 chu 17.500.000 đng (mưi by triu năm trăm nghìn
đng) tin án phí dân s sơ thm.
Ch Nguyn ThKim S không phi chu án phí thm hn trả cho ch Nguyễn
Th Kim S s tin tạm ng án phí đã np là 2.675.000 đng (hai triu sáu trăm bảy mươi
lăm nghìn đng) theo biên lai thu số 0005554 ngày 06/3/2025 ca Chi cục thi hành án
dân s huyn Lp Vò, tnh Đng Tháp.
4. Chi phí t tng: Tin chi phí xem xét thm đnh ti ch và đnh giá tng cng
là 2.866.150 đng (do ch H đã np và chia xong): ChH và anh T1 mi ngưi phải chu
½ tiền chi chi xem xét, thm đnh ti ch và đnh g i sản, do ch H đã np và chi
xong nên buc anh Nguyn Văn T1 có trách nhim tr li cho chH s tin chi phí xem
xét thm đnh ti chvà đnh giá là 1.433.075 đng (mt triu bn trăm ba mươi ba
nghìn không trăm by mươi lăm đng).
5. Quyền kháng cáo: Các đương s có mt ti phiên tòa đưc quyn kng o
bn án trong thi hn 15 ny k t ngày tun án. Đi với các đương sự vng mt
đưc quyn kháng cáo bn án trong thời hn 15 ngày kể từ ny nhn đưc tng đt
hoc niêm yết bn án.
Trưng hp bn án, quyết đnh đưc thi hành theo quy định tại Điu 2 Luật thi
hành án dân s thì ngưi đưc thi hành án dân s, ngưi phi thi hành án dân s có
10
quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi nh án hoặc b
ng chế thi hành án đưc thực hin theo quy đnh ti các Điu 6, 7, 7a, 7b và 9 Lut
Thi hành án dân s, thi hiu thi hành án đưc thực hin theo quy định ti Điu 30 Luật
Thi hành án dân s.
Nơi nhận:
- TAND tnh Đng Tháp;
- VKSND huyn Lp Vò;
- Chi cc THADS huyn Lp Vò;
- Các đương s;
- Lưu VP, Hsơ v án.
TM. HI ĐNG XÉT X SƠ THM
THM PHÁN - CH TA PHIÊN TÒA
Hunh Văn Nht Minh
Tải về
Bản án số 49/2025/HNGĐ-ST Bản án số 49/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 49/2025/HNGĐ-ST Bản án số 49/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất