Bản án số 42/2025/HNGĐ-ST ngày 21/02/2025 của TAND huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 42/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 42/2025/HNGĐ-ST ngày 21/02/2025 của TAND huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Chợ Lách (TAND tỉnh Bến Tre)
Số hiệu: 42/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 21/02/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Ly hôn, tranh chấp nuôi con
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TA N NHÂN DÂN
HUYN CH LCH
TNH BN TRE
________________________
Bn n s: 42/2025/HNGĐ-ST
Ngy: 21/02/2025.
V/v: “Ly hôn, tranh chấp nuôi
con chung”.
CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
Đc lp - T do - Hnh phc
NHÂN DANH
C CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
TA N NHÂN DÂN HUYN CH LCH, TNH BN TRE
- Vi thnh phn Hi đng xt x sơ thm gm c:
Thm phn - Ch ta phiên ta:Nguyễn Thị Diễm .
Cc Hi thm nhân dân:
1. Ông Nguyễn Văn Bút.
2. Ông Hà Công Tâm.
- Thư k phiên ta: Ông Nguyễn Mạnh Cường - Thư Ta n nhân dân
huyn Ch Lch, tnh Bn Tre.
- Đại din Vin kiểm st nhân dân huyn Ch lch tham gia phiên ta: B
Huỳnh Thanh Thùy - Kiểm st viên.
Ngy 21 thng 02 năm 2025, ti tr s, Ta n nhân dân huyn Ch Lch,
tnh Bn Tre m phiên ta xt x sơ thm công khai v n hôn nhân gia đình th
lý s 423/2024/TLST-HNGĐ ngy 11 thng 12 năm 2024 v vic “Ly hôn,
tranh chấp nuôi con khi ly hôn” theo Quyt định đưa v n ra xt x s
04/2025/QĐXXST - HNGĐ ngy 15 thng 01 năm 2025 gia:
- Nguyên đơn: B Huỳnh Hồng T, sinh năm 1997; địa ch: ấp B, xã H, huyn
C, tnh Bn Tre.
- Bị đơn: Ông Nguyễn Tấn T1, sinh năm: 1992; địa ch: Khu ph B, thị trấn
C, huyn C, tnh Bn Tre.
Tại phiên ta sơ thm nguyên đơn, bị đơn vắng mặt và có đơn đề nghị Ta n
xét xử vắng mặt.
NI DUNG VỤ N:
* Theo khi kin, văn bản trình bày ý kiến, đơn đề nghị xét xvắng mặt
nguyên đơn bà Huỳnh Hồng T trình bày:
- V hôn nhân v vic cấp dưỡng gia v chồng sau khi ly hôn: b v ông T1
tự nguyn kt hôn vo năm 2018 có tchức lcưới theo phong tc tập qun v
đăng kt hôn tại ủy ban nhân dân thị trấn C, huyn C, tnh Bn Tre vào
2
ngy 23 thng 10 năm 2018. Sau khi kt hôn ông b chung sng hạnh phúc đn
năm 2024 thì pht sinh mâu thuẫn. Nguyên nhân l do ông T1 chơi cờ bạc, đi
nhậu v kim chuyn, đập xe của b T lm phương tin ch đồ v bn, ông
T1 nhiu lần hâm dọa b T.
Nhận thấy cuộc sng chung không hạnh phúc, không thể hn gắn đưc, b T
đã nhiu lần cho cơ hội nhưng ông T1 vẫn không thay đổi. Nay b T yêu cầu ta
n gii quyt cho b đưc ly hôn với ông T1, không yêu cầu cấp dưỡng gia v
chồng.
Về con chung: 1 người con chung tên Nguyễn Tấn H, sinh ngày:
13/9/2018, hin đang sng chung với bT ông T1. Sau khi ly hôn, T yêu
cầu đưc quyn nuôi con chung, không yêu cầu ông T1 cấp dưỡng nuôi con.
Về tài sản chung: Không có, không yêu cầu Ta n gii quyt.
Về nợ chung: Không có.
* Bị đơn ông Nguyễn Tấn T1 yêu cầu giải quyết vắng mặt, ông T1
không có văn bản trình bày ý kiến đối với yêu cầu của bà T.
* Phát biểu của Kiểm sát viên ti phiên tòa:
- V vic tuân theo php luật t tng: Thm phn đưc phân công gii quyt
v n, Hội đồng xt x, Tphiên ta trong qu trình gii quyt v n đã
thực hin đúng quy định của Bộ luật T tng dân sự.
- V quan điểm gii quyt v n:
+ V hôn nhân: Đ nghị Hội đồng xt x chấp nhận yêu cầu ly hôn của
Huỳnh Hồng T đi với ông Nguyễn Tấn T1. Ghi nhận b T không yêu cầu cấp
dưỡng gia v chồng sau khi ly hôn.
+ V con chung: Đ nghị Hội đồng xt x chấp nhận yêu cầu đưc quyn trực
tip nuôi con chung của b Huỳnh Hồng T. Ghi nhận bT không yêu cầu ông
T1 cấp dưỡng nuôi con.
+V ti sn chung: B T xc định không có, không yêu cầu Ta n gii quyt
nên đ nghị không xem xt.
+ V n chung: B T xc định không có nên đ nghị không xem xt.
+ V n phí: Nguyên đơn chịu theo quy định php luật.
NHẬN ĐỊNH CA TA N:
Sau khi nghiên cu cc ti liu c trong h v n đưc thm tra ti
phiên ta, Hi đng xt x nhn đnh:
[1].V t tng: Nguyên đơn, bị đơn vắng mặt tại phiên ta thm nhưng có
đơn đ nghị Ta n xt x vắng mặt vậy Hội đồng xt x căn cứ vo khon 1
Điu 228 Bộ luật t tng dân sự năm 2015 vẫn tin hnh xt x vắng mặt đương
sự l đúng quy định.
[2] V quan h php luật tranh chấp: Đây l v n “Ly hôn, tranh chấp v
nuôi con” đưc Ta n xem xt gii quyt theo quy định tại Điu 28 của Bộ luật
3
T tng dân sự năm 2015; Điu 51, 56, 81, 82, 83, 84 của Luật hôn nhân v Gia
đình năm 2014.
[3] Xét yêu cu khi kin của nguyên đơn:
Nguyên đơn vbị đơn đăng kt hôn tại Ủy ban nhân dân thị trấn C,
huyn C, tnh Bn Tre vào ngày 23/10/2018, đây l hôn nhân hp php đưc
php luật bo v. Theo nguyên đơn trình by thời gian chung sng hạnh phúc
đn đầu năm 2024 thì pht sinh mâu thuẫn m nguyên nhân l do bất đồng quan
điểm sng, không tìm đưc ting nói chung, v chồng không hn gắn đưc, c
hai đã sng ly thân từ năm 2024 cho đn nay v trong thời gian ny c hai bên
vẫn chưa có bin php gì để hn gắn tình cm v chồng.
Sau khi th v n Ta n đã tin hnh thông bo hp l cc phiên ha gii
với mc đích l ha gii, động viên nhằm hn gắn tình cm, quan h gia v
chồng cho hai bên. Tuy nhiên nguyên đơn vẫn gi yêu cầu ly hôn, bị đơn không
bin php để hn gắn lại tình cm v chồng. Tại biên bn xc minh ngy
30/12/2024 của Ta n nhân dân huyn ChLch thể hin cuộc sng n nhân
của ông b u thuẫn. Từ nhng phân tích, đnh gi như trên, Hội đồng xt
x nhận định nguyên đơn cương quyt ly hôn cn bị đơn dù bit ly hôn l chấm
dứt quan h hôn nhân nhưng bị đơn đã bỏ mặc cho nguyên đơn tự gii quyt,
không đn tham gia phiên ha gii, không cùng nguyên đơn cc bin php
tích cực nhằm ci thin tình trạng hôn nhân của c hai để ko di mi quan h
hôn nhân. Như vậy tình trạng hôn nhân của c hai đã trầm trọng, đời sng chung
của v chồng không thể ko di, mc đích của hôn nhân không đạt đưc, Hội
đồng xt x cần thit phi chấp nhận yêu cầu của nguyên đơn, cho nguyên đơn
đưc ly hôn với bị đơn l phù hp với quy định tại khon 1 Điu 56 Luật Hôn
nhân v gia đình năm 2014.
Nguyên đơn không yêu cầu bđơn cấp dưỡng cho nguyên đơn sau khi ly hôn
l do sự tự nguyn của nguyên đơn vậy đưc ghi nhận, bị đơn không mặt
tại phiên ta để trình by yêu cầu v cấp dưỡng gia v chồng vậy Hội đồng
xt x không xem xt yêu cầu ny.
- V con chung v vic cấp dưỡng nuôi con: Qu trình chung sng, b Huỳnh
Hồng T ông Nguyễn Tấn T1 có 01 con chung tên Nguyễn Tấn H, sinh ngày:
13/9/2018, hin đang sng chung với b T. Sau khi ly hôn, T yêu cầu đưc
quyn nuôi con chung, không u cầu ông T1 cấp dưỡng nuôi con. Xt yêu cầu
đưc quyn trực tip nuôi con chung của b T l chính đng, đồng thời từ khi v
chồng sng ly thân đn nay, b T l người trực tip nuôi dưỡng, chăm sóc con
chung, tại biên bn xc minh ngy 30/12/2024 của Ta n đi với địa phương
cũng xc định b T đủ điu kin chăm sóc nuôi dạy con chung tt. vậy
vic giao con chung cho b T trực tip nuôi dưỡng, chăm sóc l phù hp với quy
định tại Điu 81 của Luật hôn nhân v gia đình nên đưc xem xt chấp nhận.
Ghi nhận b T không yêu cầu ông T1 cấp dưỡng nuôi con.
- V ti sn chung: Nguyên đơn xc định không có, không yêu cầu Ta n
gii quyt vì vậy Hội đồng xt x không xem xt.
4
- V n chung: Nguyên đơn xc định không có vì vậy Hội đồng xt x không
xem xét.
[4] Xt đ nghị của đại din Vin kiểm st l phù hp v căn cứ nên đưc
chấp nhận.
[5] V n phí dân sự sơ thm: V n phí dân sự sơ thm: Căn cứ Điu 27 của
Nghị quyt s 326/2016/UBTVQH14 quy định v mức thu, miễn, gim, thu,
nộp, qun lý v s dng n phí v l phí Ta n: B T phi chịu n phí hôn nhân
gia đình sơ thm l l 300.000 đồng.
Vì cc lẽ trên,
QUYT ĐỊNH:
Căn cứ vo khon 1 Điu 28, điểm a khon 1 Điu 35, điểm a khon 1 Điu
39, điểm b khon 2 Điu 227 v khon 1, khon 3 Điu 228 Bộ luật t tng dân
sự năm 2015;
Căn cứ vo cc Điu 56, 81, 82, 83 v 84 của Luật Hôn nhân v gia đình năm
2014.
Căn cứ vo Điu 27 Nghị quyt s 326/2016/UBTVQH14 ngy 30/12/2016
quy định v mức thu, miễn, gim, thu, nộp, qun v s dng n phí v l phí
Tòa án.
Tuyên x:
1. V quan h hôn nhân: Chấp nhận yêu cầu khi kin của nguyên đơn b
Huỳnh Hồng T. Huỳnh Hồng T đưc ly hôn với ông Nguyễn Tấn T1.
Huỳnh Hồng T không yêu cầu cấp dưỡng gia v v chồng sau khi ly hôn nên
không xem xt gii quyt.
2. V con chung v vic cấp dưỡng nuôi con: B Huỳnh Hồng T đưc quyn
trực tip nuôi con chung tên Nguyễn Tấn H, sinh ngy: 13/9/2018. Ghi nhận b
Huỳnh Hồng T không yêu cầu ông Nguyễn Tấn T1 cấp dưỡng nuôi con.
Người không trực tip nuôi con đưc quyn thăm nom, chăm sóc, gio dc
con chung, không ai đưc cn tr. Trong trường hp người không trực tip nuôi
con lạm dng vic thăm nom con để cn tr hoặc gây nh hưng xấu đn vic
trông nom, chăm sóc, gio dc, nuôi dưỡng con thì người trực tip nuôi con
quyn yêu cầu Ta n quyt định hạn ch quyn thăm nom con của người không
trực tip nuôi con.
Vì li ích của con chung sau ny, theo yêu cầu của b T, ông T1 hoặc c
nhân, tổ chức theo quy định của Luật Hôn nhân v gia đình, Ta nthể quyt
định thay đổi người trc tip nuôi con v vic cấp dưỡng nuôi con.
3. V ti sn chung: Huỳnh Hồng T xc định không có, không yêu cầu Ta
n gii quyt n không xem xt gii quyt.
4. V n chung: Huỳnh Hồng T xc định không có, không yêu cầu Ta n
gii quyt nên không xem xt gii quyt.
5
5. V n phí dân s thm: Huỳnh Hồng T nghĩa v chịu n phí hôn
nhân v gia đình thm l 300.000đồng (Ba trăm nghìn đồng) nhưng đưc
khấu trừ vo s tin tạm ứng n phí đã nộp l 300.000đồng (Ba trăm nghìn
đồng) theo biên lai thu tạm ng n phí, l phí ta n s 0005810 ngy 10 thng
12 năm 2024 của Chi cc Thi hnh n dân sự huyn Ch Lch, tnh Bn Tre. B
Huỳnh Hồng T đã nộp đủ n phí.
6. V quyn khng co: Cc đương sự vắng mặt quyn khng co trong
thời hạn 15 ngy kể từ ngy nhận đưc bn n hoặc bn n đưc niêm yt.
Trường hợp bản n, quyết định được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật
Thi hành n dân sự thì người được thi nh n dân sự, người phải thi hành n
dân sự quyền thỏa thuận thi hành n, quyền yêu cầu thi hành n, tự nguyện
thi hành n hoặc bị cưỡng chế thi hành n theo quy định tại cc Điều 6, 7, 7a và
Điều 9 Luật Thi nh n dân sự; thời hiệu thi hành n được thực hiện theo quy
định tại Điều 30 Luật Thi hành n dân sự.
Nơi nhn: TM. HI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
- Cc đương sự; THẨM PHN - CH TỌA PHIÊN TA
-TAND tnh Bn Tre; (Đã ký)
-VKSND huyn Ch Lch;
- Chi cc THADS huyn Ch Lch;
- UBND thị trấn Ch Lch;
-Lưu: VT, hồ sơ v n.
Nguyễn Thị Diễm
Tải về
Bản án số 42/2025/HNGĐ-ST Bản án số 42/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 42/2025/HNGĐ-ST Bản án số 42/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất