Bản án số 38/2024/HNGĐ-ST ngày 22/08/2024 của TAND Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 38/2024/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 38/2024/HNGĐ-ST ngày 22/08/2024 của TAND Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND Q. Thanh Khê (TAND TP. Đà Nẵng)
Số hiệu: 38/2024/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 22/08/2024
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Thu Tạo
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Q. THANH KHÊ - TP. ĐÀ NẴNG Đc lp - T do - Hnh phúc
Bn án s 38/2024/HNGĐ-ST
Ngày 22.8. 2024
V/v “Ly hôn”
NHÂN DANH
C CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN QUN THANH KHÊ - TP. ĐÀ NẴNG
- Vi thành phn Hội đồng xét x sơ thẩm gm có:
Thm phán - Ch to phiên tòa: Ông Đặng Ngọc Cường
Các Hi thm nhân dân: Ông Nguyn Tý và bà Lê Th Nh
Thư phiên tòa: Ông Phan Đình Vui - Thư Tòa án nhân dân qun
Thanh Khê, thành ph Đà Nẵng.
Đại din Vin kim sát nhân dân qun Thanh Khê tham gia phiên toà:
Lê Thanh Hi - Chc v: Kim sát viên.
Ngày 22 tháng 8 năm 2024, tại tr s Tòa án nhân dân qun Thanh Khê
thành ph Đà Nẵng xét x thẩm công khai v án Hôn nhân Gia đình th
s 52/2024/TLST-HNGĐ ngày 06.3.2024, về vic “Ly hôn” theo Quyết định đưa
v án ra xét x s 52/2024/QĐXX-ST ngày 19.7.2024; Quyết định hoãn phiên tòa
s 52/2024/QĐST-HNGĐ ngày 05.8.2024 giữa các đương sự:
* Nguyên đơn:Trn Th T, sinh năm 1968; có mặt.
* B đơn: Ông Phan Văn T1, sinh năm 1965; vắng mt
Cùng địa ch: K H, qun T, thành ph Đà Nẵng.
NI DUNG V ÁN:
* Trong đơn khởi kinvà tại phiên tòa nguyên đơn Trn Th T trình bày:
Trn Th T ông Phan Văn T1 kết hôn vào năm 1989 đăng kết hôn
ti UBND phường X, qun T, thành ph Đà Nẵng. Hôn nhân hoàn toàn t
nguyn. Sau khi kết hôn v chồng đã xy ra nhiu mâu thun, nguyên nhân mâu
thun v chng không tiếng nói chung, v chồng thường xuyên cãi vã, v
chồng đã sống ly thân hơn 10 năm nay và không ai quan tâm đến ai. Nay bà T xác
định tình cm v chồng không còn nên đ ngh Toà án gii quyết cho T đưc
ly hôn vi ông T1.
* Về con chung: Trần Thị T xác định bà ông T1 03 con chung
Phan Thị Trà M, sinh ngày 24.01.1991, Phan Văn T2, sinh ngày 26.6.1993
Phan Thị Thanh T3, sinh ngày 07.7.2003. Các con chung đã thành niên nên T
không yêu cầu Toà án giải quyết.
* Về tài sản chung, nợ chung: Bà Trần Thị T xác định không có.
2
Trong suốt quá trình giải quyết vụ án, Tòa án đã tống đạt hợp lệ các văn
bản tố tụng để ông T1 tham gia tố tụng tại Tòa án nhưng ông T1 không mặt
nên không có ý kiến trong hồ sơ.
Tại phiên tòa, đại din Vin kim sát nhân dân qun Thanh Khê phát biu ý
kiến v vic tuân theo pháp lut t tụng đã xác định: Những người tiến hành t
tụng đã thực hiện đúng các quy định ca B lut t tng dân sự. Nguyên đơn đã
thc hiện đầy đủ quyền nghĩa vụ t tng, b đơn không chấp hành đúng quy
định pháp lut t tng dân sự. Đối vi ni dung v án, đại din Vin kiểm sát đ
ngh Hội đồng xét x chp nhn yêu cu khi kin của nguyên đơn đ cho
Trn Th T đưc ly hôn vi ông Phan Văn T1. V con chung, tài sn chung, n
chung không không đề cp gii quyết.
NHẬN ĐỊNH CA TÒA ÁN:
Sau khi nghiên cu các tài liu trong h sơ vụ án đã đưc thm tra ti
phiên tòa, Hội đồng xét x nhận định:
[1] V thm quyn gii quyết v án: Tranh chp gia bà Trn Th Tông
Phan Văn T1 tranh chp v hôn nhân gia đình, bị đơn đa ch trú đa
bàn qun T nên v án thuc thm quyn gii quyết ca Tòa án nhân dân qun
Thanh Khê theo quy định ti khoản 1 Điều 28, điểm a khoản 1 Điều 35 và điểm a
khoản 1 Điều 39 ca B lut t tng dân d.
[2] V th tc t tng: Ti phiên tòa, ông T1 là b đơn vắng mt ln th hai
không có lý do nên Hội đồng xét x căn cứ khoản 2 Điều 227 B lut t tng dân
s để xét x vng mt ông T1.
[3] Về nội dung vụ án:
[31Về quan hệ hôn nhân: Bà Trn Th T ông Phan Văn T1 kết hôn vào
năm 1989 đăng kết hôn ti UBND phường X, qun T, thành ph Đà
Nng, đây là hôn nhân tự nguyện đm bảo các quy định ca Lut hôn nhân và
gia đình nên được tha nhn và bo v.
Trong quá trình chung sng, bà T ông T1 đã phát sinh mâu thun. T xác
định nguyên nhân mâu thun v chng không tiếng nói chung, v chng
thưng xuyên cãi vã, v chng đã sống ly thân hơn 10 năm nay không ai quan
tâm đến ai. Hội đồng xét x thy rng, cuc sng v chng ca T ông T1
thc s đã phát sinh mâu thuẫn mâu thuẫn đã trầm trọng, kéo dài đến nay.
Trong quá trình gii quyết v án, mặc Tòa án đã làm các thủ tc cp, tống đạt
các văn bản t tng cho ông T1 nhưng ông T1 vẫn không đến Tòa án để gii
quyết vic T yêu cu ly hôn không gi cho Tòa án ý kiến ca mình. Xét
mâu thun v chng bà T ông T1 đã kéo dài, hạnh phúc gia đình không có,
mục đích hôn nhân không đạt được nên Hội đng xét x căn cứ Điu 56 Lut hôn
3
nhân và gia đình đ chp nhn yêu cu khi kin ca T v vic ly hôn vi ông
T1phù hp.
[3.2] Về con chung: Vchồng 03 con chung Phan Thị Trà M, sinh
ngày 24.01.1991, Phan Văn T2, sinh ngày 26.6.1993 Phan Thị Thanh T3, sinh
ngày 07.7.2003. Ba con chung đã đủ tuổi thành niên Hội đồng xét xử không xem
xét giải quyết.
[3.3] Về tài sản chung, nợ chung: Bà T xác định không có nên Hội đồng xét
xử không đề cập giải quyết.
[4] Án phí Hôn nhân và gia đình sơ thẩm bà T phi chịu 300.000đ.
Vì các l trên,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Căn cứ:
- Điu 51, 56 Luật hôn nhân và gia đình;
- Khoản 2 Điều 227 B lut t tng dân s;
- Ngh Quyết quy định v mc thu, min, gim, thu np, qun và s dng án
phí và l phí Tòa án;
2. Chp nhn yêu cu khi kin ca Trn Th T v việc Ly hônđối vi
ông Phan Văn T1.
* X:
- V quan h hôn nhân: Bà Trn Th T đưc ly hôn vi Phan Văn T1.
- V con chung, tài sn chung, n chung: Không xem xét gii quyết.
3. Án phí hôn nhân gia đình thẩm 300.000 đồng, T phi chịu, nhưng được
tr vào s tin tm ng án phí T đã nộp theo biên lai thu s 1267 ngày
06.3.2024 ca Chi cc Thi hành án dân s qun Thanh Khê, thành ph Đà Nẵng.
Bà T đã nộp đủ án phí hôn nhân gia đình sơ thẩm.
Án x công khai, nguyên đơn mt ti phiên tòa quyn kháng cáo bn án
trong hn 15 ngày k t ngày tuyên án thm. B đơn vắng mt ti phiên tòa
quyn kháng cáo trong thi hn 15 ngày k t ngày bản án được giao hoặc được
tống đạt hp l theo quy định ca pháp lut.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT X SƠ THẨM
Nơi nhận: THM PHÁN - CH TÒA PHIÊN TÒA
- Các đương sự;
- VKSND Q. Thanh Khê;
- Chi cc THSDS Q. Thanh Khê;
- UBND phường Xuân Hà;
(ĐKKH số 75/08.9.1989)
- Lưu hồ sơ.
Đặng Ngọc Cường
4
Tải về
Bản án số 38/2024/HNGĐ-ST Bản án số 38/2024/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 38/2024/HNGĐ-ST Bản án số 38/2024/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất