Bản án số 19/2025/HNGĐ-ST ngày 27/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 12 - Gia Lai, tỉnh Gia Lai về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 19/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 19/2025/HNGĐ-ST ngày 27/08/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 12 - Gia Lai, tỉnh Gia Lai về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 12 - Gia Lai, tỉnh Gia Lai
Số hiệu: 19/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 27/08/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Chị Vũ Thùy Tr với anh Trần Cao Ng " ly hôn"
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TA N NHÂN DÂN
KHU VC 12 - GIA LAI
Bn n s: 19/2025/HNGĐ-ST
Ngy 27/8/2025
V/v Ly hôn, tranh chp v nuôi con
CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
Đc lp - T do - Hnh phc
NHÂN DANH
NƯỚC CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN KHU VC 12 - GIA LAI
- Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa: Ông Lê Viết Thịnh
Các Hi thm nhân dân:
1. Ông: Nay Phen
2. Bà: Võ Thị Thu Thủy
- Thư phiên tòa: Ông Trần Minh Hong - Thư Tòa n nhân dân
khu vực 12 - Gia Lai.
- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân khu vực 12 - Gia Lai tham gia
phiên tòa: B Hong Thị Kim Trâm - Kiểm st viên.
Trong ngày 27 tháng 8 năm 2025, tại Hội trường xét xử Tòa n nhân dân
khu vực 12 - Gia Lai, xét xử thẩm công khai v n thụ s:
08/2025/TLST-HNGĐ, ngày 28 tháng 02 năm 2025, vviệc “Ly hôn, tranh
chấp về nuôi con”, theo Quyết định đưa vụ n ra xét xử s:
07/2025/QĐXXST-HNGĐ, ngy 23 tháng 7 năm 2025 quyết định hoãn
phiên tòa s: 11/2025/QĐST- DS ngày 08/8/2025, giữa cc đương sự:
- Ng đơn: Chị Vũ Thùy Tr, sinh năm 1994;
Địa chỉ: Lô E10, khu vực chợ, phường Ayun P, tỉnh Gia Lai. Có mt.
- Bị đơn: Anh Trn Cao Ng, sinh năm 1994;
Địa ch: Thôn Ma R2, xã Ia P, tỉnh Gia Lai. Vng mt.
NI DUNG VỤ N:
* Tại đơn khởi kiện, các lời khai trong quá trình giải quyết vụ án, Ng
đơn chị Vũ Thùy Tr trình bày:
- Về quan hệ hôn nhân: Ch Thùy Tr anh Trn Cao Ng đăng
ký kết hôn ngy 10/3/2014 ti y ban nhân dân xã Ia M, huyn Ia P, (nay là xã
Ia P), tnh Gia Lai trên stự nguyện, được hai bên gia đình tổ chức lễ cưới
2
theo phong tục. Sau khi kết hôn, thời gian đầu vợ chồng sng hạnh phúc, sau
đó pht sinh mâu thun, v chng thường xuyên cãi nhau. Ng nhân do
anh Ng không lo lắng lm ăn, mang xe mô tô đi cầm c nhiu ln, không quan
tâm đến v con. vy v chng chung sng không hnh phúc, sng ly
thân nhau t thng 02/2025 cho đến nay. Nay chị Tr nhận thấy tình cm vợ
chồng không còn, mục đích hôn nhân không đạt được nên chị yêu cầu To n
gii quyết cho chị được ly hôn với anh Trn Cao Ng.
V con chung: Ch Tr anh Ng 02 con chung tên Trần Tr1,
sinh ngày 15/4/2014 Trần Phụng T2, sinh ngày 02/12/2023. Ly hôn ch
Tr nhn tiếp tc nuôi dưỡng 02 con chung không yêu cu anh Ng cp
ng nuôi con.
V tài sn chung v nghĩa vụ chung v tài sn: Ch Thùy Tr không
yêu cu Tòa án gii quyết.
Đi vi b đơn anh Trn Cao Ng, sau khi th Tòa n đã tiến hành
tng đạt hp l cc văn bn t tng. Tuy nhiên, anh Ng không đến Tòa án để
làm vic, không cung cấp cho Tòa n văn bn trình bày ý kiến v yêu cu khi
kin ca Ng đơn v không nộp các tài liu chng c để bo v quyn và li ích
hp pháp ca mình.
Ti phiên tòa đại din Vin kim sát nhân dân khu vực 12 - Gia Lai
quan điểm:
V t tng: Trong quá trình gii quyết v án ti phiên toà, Thm
phán, Hội đồng xét xử, Thư phiên tòa đã chấp hnh đúng trình t, th tc
theo quy định ca B lut T tng dân s; Nguyên đơn đã chấp hnh đúng quy
định tại cc điều 70, 71 ca B lut T tng dân s; b đơn không tham gia
phiên hp kim tra vic giao np, tiếp cn, công khai chng c hòa gii
vng mt ti phiên tòa không có lý do.
Về việc gii quyết vụ n: Đề nghị Hội đồng xét xử chấp nhận ton bộ
yêu cầu khởi kiện của Ng đơn.
- Về quan hệ hôn nhân: Tuyên xử cho chị Thùy Tr đưc ly hôn anh
Trn Cao Ng.
- Về con chung: Giao 02 con chung tên Trần Tr1, sinh ngày
15/4/2014 Trần Phụng T2, sinh ngày 02/12/2023 cho chị Thùy Tr
trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, gio dục khi con trưởng thnh đủ
18 tuổi v kh năng lao động hoặc đã thnh niên nhưng không kh năng
lao động v không có ti sn để tự nuôi mình.
- Về cấp dưỡng nuôi con: chị Thùy Tr không yêu cầu Tòa n gii
quyết nên không xem xét.
- V tài sn chung v nghĩa vụ chung: Đương s không yêu cu nên
không xem xét gii quyết.
3
V án phí: Chị Thùy Tr phi chu án phí ly hôn thẩm theo quy
định của php luật.
NHẬN ĐỊNH CA TA N:
Căn cứ vo cc ti liệu, chứng cứ trong hồ vụ n được thẩm tra,
xem xét tại phiên to, kết qu tranh luận tại phiên tòa, Hội đồng xét xử nhận
định:
[1] Về thủ tục t tụng:
[1.1] Về quan hệ tranh chấp v thẩm quyền gii quyết vụ n:
Ng đơn chị Thùy Tr khởi kiện yêu cầu Tòa n gii quyết ly hôn,
tranh chấp về nuôi con với bị đơn anh Trn Cao Ng địa chỉ tại thôn Ma R2,
Ia M, huyn , tnh Gia Lai (Nay là thôn Ma R2, xã Ia P, tnh Gia Lai). Đây
l quan hệ ly hôn, tranh chấp về nuôi con, vụ n thuộc thẩm quyền gii quyết
của Tòa n nhân dân huyện Ia P, tỉnh Gia Lai (Nay Tòa án nhân dân khu
vực 12 - Gia Lai) theo quy định tại khon 1 Điều 28; Điều 35 v điểm a khon
1 Điều 39 Bộ luật T tụng Dân sự.
[1.2] Về việc xét xử vắng mặt cc đương sự:
B đơn anh Trn Cao Ng mặc dù đã được Toà án tng đạt hp l cc văn
bn t tụng để thông báo, triu tập đến Tòa án làm vic, ti các phiên hp kim
tra vic giao np, tiếp cn công khai chng c anh Trn Cao Ng vng mt
không do. Căn cứ Điu 208 B lut T tng dân s Tòa n đã tiến hành
m phiên hp kim tra vic giao np, tiếp cn công khai chng c đ lm căn
c gii quyết v n. To n đã đưa vụ án ra xét x theo quy định ca pháp lut.
To n đã triệu tp hp l anh Trn Cao Ng tham gia phiên to đến ln th 02
nhưng anh Trn Cao Ng vng mt không do. Căn cứ vào khon 2 Điu
227 khon 3 Điu 228 B lut T tng dân s. Nay, Hội đồng xét x vn
tiến hành m phiên toà xét x vng mt b đơn anh Trn Cao Ng theo lut
định.
[2] Về nội dung vụ n:
[2.1] Về quan hệ hôn nhân: Chị Thùy Tr anh Trn Cao Ng t
nguyn kết hôn đưc y ban nhân dân Ia M, huyn Ia P (nay Ia P),
tnh Gia Lai đăng ký, cấp giy chng nhn kết hôn vào ngày 10/3/2014, nên
đây lhôn nhân hợp php. Căn c vào li khai ca ch Tr, biên bn xác minh
tại địa phương căn c xc đnh trong quá trình chung sng gia ch Tr
anh Trn Cao Ng xy ra mâu thun, Ng nhân do anh Ng không lo lng làm
ăn, không quan tâm lo lắng đến v con, v chồng không còn yêu thương,
chăm sóc, giúp đ nhau, dẫn đến v chng đã sng ly thân t khong tháng
02/2025 cho đến nay, không ai quan tâm đến ai. Như vy, Hi đồng xét x
đủ căn cứ xc định tình trng hôn nhân gia ch Tr anh Ng đã mâu thuẫn
trm trọng, đời sng chung không th kéo dài, mục đích của hôn nhân không
4
đạt được, cn chp nhn yêu cu ca Ng đơn, x cho ch Tr đưc ly hôn anh
Ng là phù hp.
[2.2] Về con chung: Xét yêu cầu của ch Tr được nhận nuôi 02 con
chung thấy rằng từ khi ch Tr không chung sng với anh Ng thì 02 con chung
sng cùng với ch Tr, anh Ng không quan tâm, chăm c con chung, con
chung có nguyện vọng được tiếp tục sng với mẹ sau khi b mẹ ly hôn, ch Tr
lm nghề buôn bn thu nhập đnuôi dưỡng c 02 con chung. Do đó, xét
yêu cầu của ch Tr phù hợp với nguyện vọng của con, phù hợp Điều 81, 82 của
Luật Hôn nhân Gia đình. Hội đồng xét xử chấp nhận giao 02 con chung tên
Trần Tr1, sinh ngày 15/4/2014 và Trần Vũ Phụng T2, sinh ngày
02/12/2023 cho ch Tr trực tiếp nuôi dưỡng.
[2.3] Về cấp dưỡng nuôi con: Ch Tr tự nguyện không yêu cầu cấp
dưỡng nên Hội đồng xét xử không đề cập đến.
[2.4] Về ti sn chung, nghĩa vụ chung: Ch Tr không yêu cầu Tòa án
gii quyết nên Hội đồng xét xử không đề cập đến.
[3] Về n phí: Chị Vũ Thùy Tr phi chu án phí ly hôn sơ thẩm theo quy
định của php luật.
Vì các lẽ trên,
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ vo khon 1 Điều 28; Điều 35; điểm a khon 1 Điều 39, khon 4
Điều 147; khon 2 Điều 227, khon 3 Điều 228, Điều 266 v Điều 273 của Bộ
luật T tụng dân sự;
Áp dụng khon 1 Điều 51; khon 1 Điều 56; Điều 58; Điều 81; Điều 82;
Điều 83 v Điều 84 Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014;
Căn cứ vo điểm a khon 5 Điều 27 Nghị quyết s
326/2016/UBTVQH14, ngy 30/12/2016 của Ủy Ban Thường vụ Quc hội
quy định về mức thu, miễn gim, thu, nộp, qun lý v sử dụng n phí v lệ phí
Tòa n; xử:
Chấp nhận ton bộ yêu cầu khởi kiện của Ng đơn chị Vũ Thùy Tr.
1. Về quan hệ hôn nhân: Chị Thùy Tr được ly hôn với anh Trn Cao
Ng.
2. Về con chung: Giao 02 con chung tên là Trần Tr1, sinh ngày
15/4/2014 Trần Phụng T2, sinh ngày 02/12/2023 cho chị Thùy Tr
trực tiếp trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, gio dục khi con trưởng thnh đủ
18 tuổi v kh năng lao động hoặc đã thnh niên nhưng không có kh năng
lao động v không có ti sn để tự nuôi mình.
Người không trực tiếp nuôi con nghĩa vụ tôn trọng quyền của con
được sng chung với người trực tiếp nuôi con.
5
Sau khi ly hôn, người không trực tiếp nuôi conquyền, nghĩa vụ thăm
nom con m không ai được cn trở.
Người không trực tiếp nuôi con lạm dụng việc thăm nom để cn trở
hoặc gây nh hưởng xấu đến việc trông nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, gio dục
con thì người trực tiếp nuôi con có quyền yêu cầu Tòa n hạn chế quyền thăm
nom con của người đó.
Trong trường hợp yêu cầu của cha, mẹ hoặc c nhân, tổ chức theo
quy định của php luật Tòa n thể quyết định việc thay đổi người trực tiếp
nuôi con v mức cấp dưỡng nuôi con.
3. Về án phí: Chị Thùy Tr phi chịu 300.000 (Ba trăm nghìn) đồng
n phí ly hôn sơ thẩm. S tiền ny được trừ vo s tiền tạm ứng n phí chị Tr
đã nộp 300.000 (Ba trăm nghìn) đồng theo Biên lai thu tạm ứng n phí, lệ phí
Tòa n s: 0003901, ngày 28/02/2025 của Chi cục Thi hnh n Dân sự huyện
Ia P, tỉnh Gia Lai. Chị Vũ Thùy Tr đã nộp đủ.
4. Về quyền yêu cầu thi hành án: Trường hợp bn n, quyết định được
thi hnh theo quy định tại Điều 2 Luật Thi hnh n dân sự thì người được thi
hnh n dân sự, người phi thi hnh n dân sự quyền thỏa thuận thi hnh
n, quyền yêu cầu thi hnh n, tự nguyện thi hnh n hoặc bị cưỡng chế thi
hnh n theo quy định tại cc Điều 6, 7, 7a v Điều 9 Luật Thi hnh n dân sự;
thời hiệu thi hnh n được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật Thi hnh
n dân sự.
5. Quyền kháng cáo: Án xử sơ thẩm công khai, tuyên nmặt Ng đơn,
vng mt b đơn. Ng đơn quyền kháng cáo theo th tc phúc thm trong
thi hn 15 ngày k t ngày tuyên án (Ngày 27/8/2025). B đơn quyền
kháng cáo trong thi hn 15 ngày k t ngày nhận được bn án hoc bn án
đưc niêm yết hp lệ. Để yêu cu tòa án nhân dân tnh Gia Lai xét x phúc
thm./.
Nơi nhn:
- Cc đương sự;
- TAND tỉnh Gia Lai;
- VKSND tỉnh Gia Lai;
- VKSND khu vực.12;
- - Png THADS khu vc 12 - Gia Lai;
- Uỷ ban nhân dân xã Ia P;
- Lưu HS/VP.
TM. HI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
THẨM PHN-CH TỌA PHIÊN TA
Lê Viết Thịnh
Tải về
Bản án số 19/2025/HNGĐ-ST Bản án số 19/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 19/2025/HNGĐ-ST Bản án số 19/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất