Bản án số 15/2025/HNGĐ-ST ngày 07/02/2025 của TAND TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 15/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 15/2025/HNGĐ-ST ngày 07/02/2025 của TAND TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND TP. Cà Mau (TAND tỉnh Cà Mau)
Số hiệu: 15/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 07/02/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: bà T yêu cầu ly hôn ông V
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TOÀ ÁN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ CÀ MAU Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỈNH CÀ MAU
Bản án số: 15/2025/HNGĐ-ST
Ngày 07 02 2025
V/v tranh chp ly hôn
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TOÀ ÁN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CÀ MAU, TỈNH CÀ MAU
- Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán – Chủ toạ phiên toà: B Phan Th Thu.
Các Hội thẩm nhân dân:
Ông Huỳnh Hong Khởi
Ông Nguyễn Hong Kha
- Thư ký phiên toà: Huyền Trang Thư Toà án ca Ta án nhân
dân thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau.
Ngày 07 tháng 02 năm 2025 tại trụ sở To án nhân dân thnh phố C Mau
xét xử sơ thẩm công khai vụ án dân sự thụ số: 578/2024/TLST-HNGĐ ngy 05
tháng 11 năm 2024 về việc tranh chp ly hôn theo Quyết đnh đưa vụ án ra xét xử
số: 10/2025/QĐXXST-HNGĐ ngy 14 tháng 01 năm 2025 giữa các đương sự:
* Nguyên đơn: B Trần Huyền T, sinh năm: 1993. Đa chỉ trú: Ấp 6,
Th, thnh phố C, tỉnh C Mau. (có mt).
* Bị đơn: Ông Nguyễn Thế V, sinh năm: 1991, Đa chỉ trú: Nhà không
số, đường R, khóm B, phường T, thnh phố C, tỉnh C Mau. ( mt).
NỘI DUNG VỤ ÁN:
* Tại đơn khi kin ngy 22/10/2024, bản tự khai v đưc b sung ti phiên
ta, nguyên đơn Trần Huyền T trình bày:
Về hôn nhân: ông Nguyễn Thế V kết hôn đăng kết hôn vo
ngày 20/11/2017 tại Ủy ban nhân dân phường 8, thnh phố C Mau, tỉnh Mau.
Trong quá trình chung sống v chồng nhiều mâu thuẫn, do bt đồng quan điểm
sống. Bà và ông V đã ly thân từ năm 2019 đến nay, cuộc sống v chồng không cn
hạnh phúc. Trần Huyền T yêu cầu ly hôn với ông Nguyễn Thế V.
Về con chung: 01 người con chung tên Nguyễn Trần Anh K, sinh ngày
18/02/2020, hiện đang sống với T. Khi ly hôn T yêu cầu đưc tiếp tục trực
tiếp nuôi dưỡng, giáo dục con chung, không yêu cầu ta án giải quyết trách nhiệm
cp dưỡng nuôi con.
2
- Về ti sản chung v n chung: Không có. Không yêu cầu Ta án giải
quyết.
* Tại bản tự khai đề ngy 07/02/2025 v lời trình by b sung tại phiên ta,
ông Nguyễn Thế V xác đnh: Về thời gian kết hôn, nơi đăng ký kết hôn, nguyên
nhân mâu thuẫn v thời gian ly thân đúng như b T trình bày. Bà T yêu cầu ly hôn,
ông đồng ý ly hôn.
Về con chung: Có 01 người con chung đang do b T nuôi dưỡng. Ông thống
nht tiếp tục giao con chung Nguyễn Trần Anh K, sinh ngày 18/02/2020 cho bà T
nuôi dưỡng, không yêu cầu giải quyết trách nhiệm cp dưỡng nuôi con
- Về ti sản chung v n chung: Không có. Không yêu cầu Ta án giải
quyết.
NHẬN ĐỊNH CỦA TOÀ ÁN:
[1] Bà Trần Huyền T và ông Nguyễn Thế V kết hôn, có đăng ký kết hôn vo
ngày 20/11/2017 tại Ủy ban nhân dân phường 8, thnh phố C Mau, tỉnh Mau.
Bà T yêu cầu ly hôn với ông V. Quan h pháp lut m các bên tranh chp đưc xác
đnh l tranh chp v ly hôn theo quy đnh ti khon 1 Điu 28 ca B lut T tng
dân s. Nên thuc thm quyn gii quyết ca Ta án.
[2] Đối với ông Nguyễn Thế V, Ta án tống đạt hp lệ văn bản tố tụng để
triệu tp ông V đến Ta án để tham gia phiên họp kiểm tra việc giao nộp tiếp cn
công khai chứng cứ v ha giải đến lần thứ hai nhưng ông V đều vắng mặt không
do. Nên Ta án không tiến hnh ha giải vụ án đưc vHội đồng xét xử tiến
hnh xét xử đúng theo quy đnh tại Điều 207 ca B lut T tng dân s.
[3] V hôn nhân: T xác đnh trong quá trình chung sống v chồng
nhiều mâu thuẫn, do bt đồng quan điểm sống. và ông V đã ly thân từ năm
2019, nay tình cảm không còn. T kiên quyết ly hôn, ông V thống nht ly hôn,
thể hiện hôn nhân ca ông b đã mâu thuẫn, không có thể hn gắn nên chp nhn
cho T ly hôn với ông V.
[4] V con chung: Nguyễn Trần Anh K, sinh ngy 18/02/2020, hiện đang
sống với T. Khi ly hôn T và ông V thống nht tiếp tục giao con chung cho bà
T trực tiếp nuôi dưỡng, giáo dục con chung. T ông V không yêu cầu giải
quyết trách nhiệm cp dưỡng nuôi con. Hội đồng xét xử không xem xét trách
nhiệm cp dưỡng nuôi con.
[5] Về ti sn chung v n chung: Bà T và ông V thống nht xác đnh không
có ti sản chung và không có n chung. Đến nay không có cá nhân t chức no yêu
cầu trách nhiệm trả n ca T ông V. Do đó, Hội đồng xét xử không xem xét
giải quyết về n chung v ti sản chung.
[6] V án ph: n ph hôn nhân gia đình Tphải chu.
V các l trên,
3
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ vo các Điều 51, 53, 56, 81, 82, 83 Lut hôn nhân v gia đình; c
Điều 28, 207, 147, 273 Bộ lut Tố tụng dân sự; Ngh quyết 326/2016/UBTVQH14
ngy 30/12/2016 quy đnh về án ph.
Về hôn nhân: Trần Huyền T đưc ly hôn với ông Nguyễn Thế V.
Về con chung: Tiếp tục giao con chung Nguyễn Trần Anh K, sinh ngày
18/02/2020 cho Trần Huyền T trực tiếp nuôi dưỡng. Hội đồng xét xkhông
xem xét giải quyết về trách nhiệm cp dưỡng nuôi con.
Ông Nguyễn Thế V quyền, nghĩa vụ thăm nom con chung không ai đưc
cản trở.
Về tài sản chung v n chung: Hội đồng xét xử không xem xét.
Về án ph hôn nhân gia đình 300.000đ (Ba trăm ngàn đồng), bà Trần Huyền T
phải nộp. Ngy 01/11/2024 Trần Huyền T đã nộp tm ng án ph 300.000đ (Ba
trăm ngàn đồng) tại Chi cục Thi hnh án Dân sự thnh phC Mau theo lai thu số
0009587 đưc chuyển thu.
Trường hợp bản án được thi hành theo qui định tại điều 2 Luật thi hành án
dân sự th người được thi hành án dân sự, người phải thi hành án dân sự quyền
thoả thuận thi hành án, quyền yêu cầu thi nh án, tnguyện thi hành án hoặc bị
cưỡng chế thi hành án theo qui định tại các điều 6, 7, 7a, 7b 9 Luật thi hành án
dân sự; thời hiệu thi hành án được thực hiện theo qui định tại điều 30 Luật thi
hành án dân sự.
Nguyên đơn, b đơn quyền kháng cáo bản án trong hạn 15 ngy kể từ ngy
tuyên án.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
Nơi nhận: THẨM PHÁN - CHỦ TOẠ PHIÊN TOÀ
- TAND tỉnh C Mau (đã ký)
- VKSND TP.C Mau;
- UBND phường 8,
Tp.Cà Mau, tỉnh C Mau
- Các đương sự;
- Lưu hồ sơ - án văn.
Phan Thị Thu
Tải về
Bản án số 15/2025/HNGĐ-ST Bản án số 15/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 15/2025/HNGĐ-ST Bản án số 15/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất