Bản án số 14/2025/HNGĐ-ST ngày 23/01/2025 của TAND tỉnh Hà Tĩnh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 14/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 14/2025/HNGĐ-ST ngày 23/01/2025 của TAND tỉnh Hà Tĩnh về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: 14/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 23/01/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Phạm Quang Thảo-Trần Thị NHư Trang ly hôn
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
Bn n s: 14/2025/HNGĐ-ST
Ngy: 23-01-2025
V/v: Tranh chấp hôn nhân gia đình
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TOÀ ÁN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
- Thnh phn Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán – Chủ toạ phiên toà: B Trương Thị Lệ Thu
Các Hội thẩm nhân dân: Ông Bùi Văn Hồng, ông Nguyễn Tất Thể
- Thư ký phiên ta: B Trần Thị Cẩm Vân - Thư k To n tỉnh H Tĩnh.
- Đại diện Viện kiểm sát nhân dân tỉnh H Tĩnh tham gia phiên to:
B Phạm Thị Hòa - Kiểm st viên.
Ngy 23/01/2025, tại Hội trường t xử To n nhân dân tỉnh H Tĩnh xét
xử thẩm công khai vụ n thụ l s 197/2024/TLST-HNGĐ ngy 21/10/2024
về Tranh chấp Hôn nhân gia đình”, theo Quyết định đưa vụ n ra xét xử s:
12/2025/QĐXXST-HNGĐ ngy 16/01/2025 gia cc đương s:
- Nguyên đơn: Anh: Phạm Quang T, sinh năm: 1994. Địa chỉ: Thôn X, xã
K, huyện K, tỉnh H Tĩnh. (Có đơn xin vắng mặt)
- Bị đơn: Chị: Trần Thị Như T1, sinh năm: 1994. Địa chỉ trước khi xuất
cnh: Thôn X, xã K, huyện K, tỉnh H Tĩnh. Hiện đang lao động t do tại CHLB
Đ. (Có  kiến xin vắng mặt)
NI DUNG V ÁN
Theo nội dung đơn khởi kiện và lời khai có trong hồ vụ án, nguyên đơn
Phạm Quang T trình bày:
- Về quan hệ hôn nhân: Anh Phạm Quang T v chị Trần Thị Như T1 đăng
k kết hôn với nhau vo ngy 25/8/2015 tại UBND xã K, huyện K, tỉnh H Tĩnh,
trên cơ sở t do tìm hiểu, yêu thương v t nguyện xây dng hạnh phúc gia đình
cùng nhau. Sau khi kết hôn, vợ chồng chung sng hạnh phúc. Đến năm 2022, vợ
chồng pht sinh nhiều mâu thuẫn trong cuộc sng nên chị T1 bỏ đi lm ăn tại
Cộng hòa liên bang Đ. Vợ chồng sng ly thân từ đó cho đến nay. Nhận thấy tình
cm vợ chồng không còn nên anh Phạm Quang T khởi kiện đề nghị Tòa án nhân
dân tỉnh H Tĩnh gii quyết cho anh được ly hôn với chị Trần Thị Như T1.
2
- V con chung: Trong thời kỳ hôn nhân, vợ chồng 01 con chung tên
Phạm Anh Q, sinh ngy 06/01/2016. Hiện nay con đang sng cùng với anh
Phạm Quang T v anh có nguyện vọng được trc tiếp chăm sóc, nuôi dưỡng con
chung. Về cấp dưỡng nuôi con, anh Phạm Quang T không yêu cầu chị Trần Thị
Như T1 phi cấp dưỡng nuôi con.
Cháu Phạm Anh Q có trình by nguyện vọng được sng cùng với b.
- Về ti sn chung v nợ chung: vợ chng không có ti sn chung, không có
n chung nên không yêu cu Tòa n gii quyết.
Anh Phạm Quang T có đơn đề nghị Tòa n không tiến hnh hòa gii v xin
được vắng mặt trong ton bộ qu trình Tòa n gii quyết vụ n vì l do công việc.
Quá trình giải quyết vụ án, Tòa án đã mời chị Trần ThLệ T2 (chị gái chị
Trần Thị Như T1), tại buổi làm việc chị T2 đã kết nối cuộc gọi hình ảnh thông
qua facebook chT1 “NhuTrang”, chị T1 trình bày:
- Về quan hệ hôn nhân: chị T1 thng nhất về nội dung trình by trong đơn
khởi kiện của anh Phạm Quang T về việc kết hôn, qu trình chung sng v pht
sinh mâu thuẫn. Hiện nay, anh T đơn khởi kiện ly hôn thì chị đồng v đề nghị
Tòa n gii quyết cho anh chị được ly hôn.
- Về con chung: Trong thời kỳ hôn nhân, vợ chồng 01 con chung tên
Phạm Anh Q, sinh ngy 06/01/2016. Hiện nay, chị T1 đang ở nước ngoi nên
chị đồng  với nguyện vọng của anh T về việc giao con chung Phạm Anh Q cho
anh T trc tiếp chăm sóc nuôi dưỡng.
- Về ti sn chung v nợ chung: vợ chng không có ti sn chung, không có
n chung nên không yêu cu Tòa n gii quyết.
Hiện nay, ch Trần Thị Như T1 đang sng v lm việc t do tại Cộng hòa
liên bang Đ nên không thể về Việt Nam gii quyết ly hôn, chị xin vắng mặt trong
ton bộ qu trình Tòa n gii quyết vụ n.
Để có đầy đủ căn cứ gii quyết vụ n theo quy định của php luật, Tòa n đã
gửi công văn đnghị Ban đi ngoại đi tiếng nói Việt Nam đăng thông tin cho chị
T1. Đi tiếng nói Việt Nam đã đăng thông tin cho chị Trần ThNhư T1 trong 3
ngy liên tiếp từ ngy 12,13,14/12/2024 nhưng chị Trần Thị Như T1 không
mặt tại Tòa n để gii quyết vụ n.
Đại diện Viện kiểm st nhân dân tỉnh H Tĩnh sau khi nhận xét việc chấp
hành pháp luật của Thẩm phn, Thư k v cc đương s đã phân tích nội dung vụ
việc, cc vấn đđương s đã thỏa thuận thng nhất được với nhau v đề nghị Tòa
n p dụng: Áp dụng khon 1 Điều 51, Điều 56, 57, 81, 82, 83, 123 Luật hôn nhân
gia đình năm 2014; khon 1 Điều 28; điểm a khon 1 Điều 37; Điều 39; khon 4
Điều 147 Bộ luật TTDS năm 2015; Điều 10 Nghị quyết s 01/2024/NQ-HĐTP
ngy 16/5/2024 của Hội đồng Thẩm phn TAND ti cao; điểm a khon 5 Điều 27
Nghị quyết s 326/UBTVQH14 ngy 30/12/2016 của Ủy ban thường vụ Quc hội
khóa XIV, cụ thể:
- Về tình cm: Anh Phạm Quang T được ly hôn với chị Trần Thị Như T1.
3
- Về con chung: Giao con chung của vợ chồng l Phạm Anh Q, sinh ngày
06/01/2016 cho anh Phạm Quang T trc tiếp chăm c, nuôi dưỡng. Chị Trần Thị
Như T1 không phi cấp dưỡng nuôi con chung v quyền thăm nom con chung,
không ai được cn trở.
- Về ti sn chung, nợ chung: không có, không yêu cầu Tòa n gii quyết.
- Về n phí: Anh Phạm Quang T phi chịu n phí ly hôn thẩm theo quy
định.
NHN ĐNH CA TÒA ÁN
Sau khi nghiên cứu cc ti liệu tại hồ vụ n được thẩm tra tại phiên tòa,
kiến trình by của đương s v đại diện Viện kiểm st; Hội đồng xét x nhn
định:
[1]. Về tố tụng:
Anh Phạm Quang T v chị Trần Thị Như T1 đăng k kết hôn với nhau
vo ngy 25/8/2015 tại UBND xã K, huyện K, tỉnh H Tĩnh, trên cơ sở t do tìm
hiểu, yêu thương v t nguyện xây dng hạnh phúc gia đình cùng nhau. Sau khi
kết hôn, vợ chồng chung sng hạnh phúc. Đến năm 2022, vợ chồng pht sinh
nhiều mâu thuẫn trong cuộc sng nên chị T1 bỏ đi lm ăn tại Cộng hòa liên bang
Đ. Nhận thấy tình cm vợ chồng không còn nên anh Phạm Quang T khởi kiện đề
nghị Tòa n nhân dân tỉnh HTĩnh gii quyết cho anh được ly hôn với chị Trần
Thị Như T1.
Cc ti liệu có trong hồ sơ thể hiện: anh Phạm Quang T hiện trú tại thôn X,
xã K, huyện K, tỉnh H Tĩnh, l do công việc nên anh kiến vắng mặt trong
ton bộ qu trình Tòa n gii quyết vụ n.
Chị Trần Thị Như T1 hiện đang sng v lao động tdo tại Cộng hòa liên
bang Đ. Tại công văn cung cấp thông tin xuất nhập cnh s 1088/QLXNC-Đ1,
ngy 25/10/2024 của Phòng Q1 - Công an tỉnh H, xc nhận chị Trần Thị Như T1,
sinh ngy 21/9/2024. Địa chỉ trước khi xuất cnh: xã K, huyện K, H Tĩnh, s hộ
chiếu: C9575035 cấp ngy 25/02/2021 đã xuất cnh lần gần đây nhất vo ngy
24/7/2022 tại n bay quc tế T, hiện chưa thông tin nhập cnh về nước. Chị
Trần Thị Như T1 đang lao động t do tại Cộng hòa liên bang Đ1 không địa chỉ
cụ thể, thuộc trường hợp bị đơn c tình giấu địa chỉ. Căn cứ Điều 227, 228 Bộ
luật T tụng dân s; Điều 10 Nghị quyết s 01/2024/NQ-HĐTP ngy 16/5/2024
của Hội đồng Thẩm phn TAND ti cao; Tòa n tiến hnh mphiên tòa xét xử
vắng mặt theo thủ tục chung.
[2]. Về nội dung:
[2.1] Về quan hệ hôn nhân: Anh Phạm Quang T v chị Trần Thị Như T1
đăng k kết hôn với nhau vo ngy 25/8/2015 tại UBND xã K, huyện K, tỉnh H
Tĩnh. n cứ quy định tại Điều 8, 9 Luật Hôn nhân v gia đình, hôn nhân của
anh T, chị T1 l hợp php. Cuộc sng hôn nhân hnh phúc được mt thi gian thì
bắt đầu pht sinh mâu thuẫn không thể hn gắn, vợ chồng đã ly thân trong thi
gian di, mâu thuẫn đã trm trng, tình trng hôn nhân ca v chng không th
4
dung hòa, mục đích hôn nhân không đạt được nên anh T khi kin yêu cu Tòa
n gii quyết được ly hôn với chị Trần Thị Như T1.
Quá trình giải quyết vụ án, Tòa án đã mời chị Trần ThLệ T2 (chị gái chị
Trần Thị Như T1), tại buổi làm việc chị T2 đã kết nối cuộc gọi hình ảnh thông
qua facebook chị T1 “NhuTrang”, chị T1 trình bày: Về quan hhôn nhân: chị T1
thng nhất về nội dung trình by trong đơn khởi kiện của anh Phạm Quang T về
việc kết hôn, qu trình chung sng v pht sinh mâu thuẫn. Hiện nay, anh T
đơn khởi kiện ly hôn thì chị đồng v đề nghị Tòa n gii quyết cho anh chị được
ly hôn. Do đó, căn cứ Điều 51, 56 Luật Hôn nhân v gia đình, xử cho anh Phạm
Quang T được ly hôn với chị Trần Thị Như T1.
[2.2] Về con chung: Giao con chung của vợ chồng l Phạm Anh Q, sinh ngày
06/01/2016 cho anh Phạm Quang T trc tiếp chăm c, nuôi dưỡng. Chị Trần Thị
Như T1 không phi cấp dưỡng nuôi con chung v quyền thăm nom con chung,
không ai được cn trở.
[2.3] Về ti sn chung, nợ chung: không có, không yêu cầu Tòa n gii quyết.
[3] Về án phí v quyền kháng cáo: nguyên đơn anh Phạm Quang T phi
chịu n phí ly hôn sơ thẩm theo quy định.
Nguyên đơn, bị đơn có quyền khng co bn n theo quy định của php luật.
Vì các l trên,
QUYẾT ĐNH
Căn cứ khon 1 Điều 28, điểm a khon 1 Điều 37, 39, 147, 227, 228, 266,
271, 273, 464, 469, 479 B lut T tng Dân s năm 2015;
Căn cứ cc Điều 8, 9, khon 1 Điều 51, Điều 56, 57, 81, 82, 83, 123 Luật
hôn nhân gia đình năm 2014; Điều 10 Nghị quyết s 01/2024/NQ-HĐTP ngy
16/5/2024 của Hội đồng Thẩm phn TAND ti cao; điểm a khon 5 Điều 27 Nghị
quyết s 326/UBTVQH14 ngy 30/12/2016 của Ủy ban thường vụ Quc hội khóa
XIV, cụ thể:
Tuyên xử:
1. Về quan hệ hôn nhân: Anh Phạm Quang T được ly hôn với chị Trần Thị
Như T1.
2. Về con chung: Giao con chung của vợ chồng l Phạm Anh Q, sinh ngày
06/01/2016 cho anh Phạm Quang T trc tiếp chăm c, nuôi dưỡng. Chị Trần Thị
Như T1 không phi cấp dưỡng nuôi con chung v quyền thăm nom con chung,
không ai được cn trở.
3. Về án phí: Anh Phạm Quang T phi chịu 300.000 đồng n phí Hôn nhân
gia đình sơ thẩm (được trừ vo s tiền 300.000 đồng tạm ứng n phí đã nộp theo
biên lai s 0000130 ngy 21/10/2024 của Cục Thi hnh n Dân s tỉnh H Tĩnh).
4. Về chi phí tố tụng khác: Căn cứ Điều 180 Bộ luật t tụng dân s, buộc
anh Phạm Quang T phi chịu 2.250.000đ tiền lệ phí thông bo trên phương tiện
thông tin đại chúng. Anh Phạm Quang T đã nộp đủ.
5
5. Về quyền kháng cáo: Nguyên đơn chị quyền khng co bn n trong
thời hạn 15 ngy kể từ ngy nhận được n n hoặc k t ngy bn n được niêm
yết. B đơn có quyền khng co bn n trong thời hạn 01 thng kể từ ngy nhận
được bn n hoặc kể t ngy bn n được niêm yết.
Nơi nhận:
- TAND cấp cao tại H Ni;
- VKSND tỉnh H Tĩnh;
- Cục THADS tỉnh H Tĩnh;
- UBND xã Kỳ Tân;
- Đương s;
- Lưu HS, TDS.
TM. HỘI ĐNG XT X
THM PHÁN CH TA PHIÊN TÒA
Trương Thị Lệ Thu
6
HỘI ĐNG XÉT X SƠ THM
THM PHÁN
CH TA PHIÊN TÒA
Nguyn Hà Ngân
Tải về
Bản án số 14/2025/HNGĐ-ST Bản án số 14/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 14/2025/HNGĐ-ST Bản án số 14/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất