Bản án số 126/2022/HNGĐ-ST ngày 16/12/2022 của TAND huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 126/2022/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 126/2022/HNGĐ-ST ngày 16/12/2022 của TAND huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Tân Phú Đông (TAND tỉnh Tiền Giang)
Số hiệu: 126/2022/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 16/12/2022
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Chấp nhận yêu cầu khởi kiện của chị Bùi Quyên Q
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TÒA ÁN NHÂN DÂN
HUYN TÂN PHÚ
TỈNH ĐỒNG NAI
Bn án s: 126/2022/HNGĐ-ST
Ngày: 16-12-2022
V/v: Ly hôn, tranh chp v nuôi con
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp T do Hnh phúc
NHÂN DANH
C CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYN TÂN PHÚ, TỈNH ĐỒNG NAI
- Thành phn Hội đồng xét x sơ thẩm gm có:
Thm phán Ch ta phiên tòa: Ông Nguyn Thanh Tùng
Các Hi thm nhân dân: Ông Phm Công Gia và bà Hoàng Th Bích Ngc
- Thư phiên tòa: Hoàng Th Xuân Hng Thư Tòa án nhân dân
huyn Tân Phú, tỉnh Đồng Nai.
- Đại din Vin Kim sát nhân dân huyn Tân Phú, tnh Đồng Nai tham
gia phiên tòa:Trương Thị Liên Kim sát viên.
Ngày 16 tháng 12 năm 2022, ti Tòa án nhân dân huyn Tân Phú, tỉnh Đồng
Nai xét x sơ thẩm công khai v án th s 528/2022/TLST-HN ny 03 tng
11 m 2022, v việc “Ly hôn, tranh chp v nuôi contheo Quyết định đưa vụ án
ra xét x s 80/2022/QĐXXST-HNGĐ ngày 28 tháng 11 năm 2022 gia các
đương sự:
- Nguyên đơn: Ch Bùi Quyên Q sinh năm 1991
Địa ch: p TL2, xã PT, huyn Tân Phú, tỉnh Đồng Nai.
- B đơn: Anh Lê Ngc L sinh năm 1984
Địa ch: T z, p NL1, xã PX, huyn Tân Phú, tỉnh Đồng Nai.
(Các đương sự có đơn đề ngh xét x vng mt)
NI DUNG V ÁN:
Tại đơn khi kin, li khai trong quá trình th gii quyết v án, nguyên
đơn chị Bùi Quyên Q trình bày:
- V quan h hôn nhân: Ch Q anh L kết hôn t nguyn, đăng kết
hôn vào ngày 31/8/2009 ti y ban nhân dân PT, huyn Tân Phú đưc cp
giy chng nhn kết hôn theo luật định. Anh ch chung sống đến năm 2020 thì phát
sinh xy ra mâu thun do v chồng thường xuyên bất đồng quan điểm sng
không hòa hp, nên anh ch không còn chung sng. Ch nhn thy tình cm không
còn nên yêu cầu được ly hôn đối vi anh.
- V nuôi con: Anh ch con chung Anh T sinh ngày 07/5/2011,
An Nh sinh ngày 24/4/2016 An N sinh ngày 24/4/2016. Khi ly hôn,
ch Q yêu cu nuôi dưỡng con chung, tm thi anh L chưa phi cp ng cho con.
2
- V tài sn: Anh ch không tài sn chung n chung, nên không yêu
cu Tòa án gii quyết.
Ti bn t khai, b đơn anh Lê Ngc L trình bày:
- V hôn nhân: Anh L ch Q kết hôn t nguyện, đăng kết hôn
đưc cp giy chng nhn kết hôn theo luật đnh. V chng chung sng mâu
thun do bt đồng quan điểm sng nên t năm 2020 thì anh chị đã không còn
chung sng. Nhn thy tình cm không còn nên ch Q yêu cu ly hôn thì anh đồng
ý và đề ngh gii quyết vng mt.
- V nuôi con: Anh chcon chung là Lê Anh T sinh ngày 07/5/2011, Lê
An Nh sinh ngày 24/4/2016 An N sinh ngày 24/4/2016. Anh đồng ý ch
tiếp tục nuôi dưỡng đối vi con chung, tm thi anh chưa phải cấp dưỡng cho con.
- V tài sn: Anh ch không tài sn chung n chung, nên không yêu
cu Tòa án gii quyết.
Tòa án đã tiến hành sao gi các tài liu chng c nguyên đơn giao np cho
b đơn thông báo v vic thu thập được tài liu chng c cho các đương sự.
Quá trình gii quyết v án, các đương s không thay đổi, b sung ý kiến, đ
ngh ca mình; b đơn không có yêu cu phn t. Các đương sự không giao np, b
sung thêm tài liu chng c nào khác, không yêu cu triu tập đương sự, người
làm chng và nhng ngưi tham gia t tng khác.
Phát biu ca Kim sát viên:
- V vic tuân theo pháp lut t tng: Thm phán, Hội đồng xét xử, T
phiên tòa đương s đã tuân thủ đúng các quy định ca pháp lut t tng dân s
k t khi th lý cho đến trước thời điểm Hội đồng xét x ngh án. Các đương s
đơn đề ngh vng mt, đ ngh Hội đồng xét x tiến hành xét x vng mt các
đương s.
- V vic gii quyết v án: Đ ngh chp nhn yêu cu khi kin ca ch Q.
V hôn nhân: Cho ch Q đưc ly hôn vi anh L. V con chung: Giao cho ch Q
trc tiếp nuôi con chung, tm thi anh L chưa phi cấp dưỡng cho con. V tài sn:
Các đương sự trình bày không tài sn chung n chung, nên không đ ngh
xem xét. V án phí: Ch Q phi chu án phí dân s sơ thẩm.
NHẬN ĐNH CA TÒA ÁN:
Căn cứ vào i liu, chng c đã được xem xét tại phiên tòa căn cứ vào
kết qu tranh tng ti phiên tòa.
[1] V áp dng pháp lut t tng:
- B đơn anh Lê Ngc L nơi trú, sinh sng ti PX, huyn Tân Phú,
tỉnh Đồng Nai nên v án thuc thm quyn gii quyết ca Tòa án nhân dân huyn
Tân Phú theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 35, đim a khoản 1 Điu 39 B
lut T tng dân s.
- Ch Bùi Quyên Q khi kin yêu cu ly hôn đối vi anh L, tranh chp v
nuôi con chung. Vì vy, quan h pháp lut tranh chp trong v án được xác định là
“Ly hôn, tranh chp v nuôi contheo quy định ti khoản 1 Điu 28 B lut T
3
tng dân s; xác định cách đương sự ch Q nguyên đơn anh L b đơn,
quy định ti khon 2, khoản 3 Điều 68 B lut t tng dân s.
- Các đương sự đơn đề ngh gii quyết vng mt. Căn cứ khoản Điều 227,
khon 1 Điu 228 Điu 238 B lut T tng dân s, Tòa án tiến hành xét x
vng mt c đương sự theo quy định ca pháp lut.
[2] V áp dng pháp lut ni dung:
- V hôn nhân: Hôn nhân gia ch Q anh L đưc xác lập trên sở t
nguyn, đăng kết hôn ti y ban nhân dân PT, huyn Tân Phú được
cp giy chng nhn kết hôn theo quy định ca pháp lut ngày 31/8/2009; như vậy,
hôn nhân ca anh ch hp pháp. Anh ch đu tha nhn trong quá trình chung
sng có xy ra mâu thun, bất đồng v quan điểm sng, không th t hòa giải đoàn
t nên đã không còn chung sng. Quá trình gii quyết v án, Tòa án tiến hành gii
thích quy định ca pháp lut, vận động, hòa giải nhưng ch Q vn gi nguyên yêu
cu khi kin, anh L tha nhn không còn tình cm và đng ý ly hôn; đồng thi do
đương sự vng mt nên hòa giải đoàn tụ không thành. Kết qu xác minh, thu thp
chng c ca Tòa án v tình trng hôn nhân ti địa phương các tài liu, chng
c khác cũng thể hin phù hp vi li khai ca c đương sự.
Như vậy, đ sở đ xác đnh, ch Q anh L đã không còn tình cm
thương yêu, tôn trọng, quan tâm, chăm sóc, giúp đ nhau; vi phạm nghĩa vụ sng
chung ca v chồng được quy định tại Điều 19 Lut Hôn nhân gia đình, làm
cho hôn nhân lâm vào tình trng trm trọng, đi sng chung không th kéo dài,
mục đích hôn nhân không đạt được. Căn cứ khon 1 Điu 51 khoản 1 Điều 56
Lut Hôn nhân gia đình, Hội đồng xét x xét thy yêu cu khi kin ly hôn ca
nguyên đơn có cơ sở đ chp nhn.
- V nuôi con: Anh ch có con chung Anh T sinh ngày 07/5/2011,
An Nh sinh ngày 24/4/2016 An N sinh ngày 24/4/2016. Ch Q yêu cu
tiếp tc nuôi dưỡng con chung, tm thi anh L chưa phi cấp dưỡng cho con
anh L cũng đồng ý. Kết qu xác minh, thu thp chng c tại địa phương các tài
liu, chng c khác th hin: T sau khi xy ra mâu thun, con chung do ch Q
trc tiếp nuôi dưỡng, bn thân ch trách nhiệm chăm sóc ngh nghip thu
nhp ổn định đủ kh năng nuôi dưỡng con chung. Căn cứ Điu 81, Điu 82
Điu 83 Lut Hôn nhân gia đình, Hội đồng xét x xét thy yêu cu v nuôi con
chung ca nguyên đơn có cơ sở để chp nhn.
- V tài sn: Các đương sự trình bày không tài sn chung n chung,
không yêu cu Tòa án gii quyết nên Hội đồng xét x không xem xét.
[3] V án phí: Ch Q phi chu án phí dân s sơ thẩm v ly hôn.
[4] Xét quan điểm ca Đi din Vin kim sát phù hp vi nhận định ca
Hội đồng xét x nên đưc chp nhn.
Vì các l trên,
QUYẾT ĐỊNH:
Căn cứ vào:
4
- Khoản 1 Điều 28, điểm a khoản 1 Điều 35, điểm a khoản 1 Điều 39, khon
4 Điều 147, khoản 2 Điều 227, Điều 228, Điều 235, Điu 238 Điu 273 B lut
t tng dân s;
- Điu 11, Điều 91, Điu 92, Điu 93, Điều 94 Luật Hôn nhân gia đình
năm 2000; Điu 19, khoản 1 Điều 51, khon 1 Điều 56, Điều 57, Điu 81, Điu 82,
Điu 83, Điu 84 và Điu 131 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Đim a khoản 5 Điều 27 Ngh quyết 326/2016/UBTVQH14 ngày 30 tháng
12 năm 2016 ca Ủy ban Thưng v Quc Hi quy định mc thu, min, gim, thu,
np, qun lý và s dng án phí l phí Tòa án.
Tuyên x:
1. Vu cu khi kin: Chp nhn yêu cu khi kin ca ch Bùi Quyên Q.
- V hôn nhân: Cho ch Bùi Quyên Q đưc ly hôn vi anh Lê Ngc L.
- V nuôi con: Giao cho ch Bùi Quyên Q trc tiếp nuôi các con chung
Anh T sinh ngày 07/5/2011, Lê An Nh sinh ngày 24/4/2016 và Lê An N sinh
ngày 24/4/2016, tm thi anh L chưa phải cấp dưỡng cho con.
Anh L quyn, nghĩa vụ thăm nom con không ai đưc cn tr. li
ích của con chung, các đương s quyền thay đổi vic nuôi con cấp dưỡng
cho con theo quy định ca pháp lut.
- V tài sn: Các đương sự trình bày không tài sn chung n chung,
không yêu cu gii quyết nên không xem xét.
2. V án phí: Ch Bùi Quyên Q phi chịu 300.000đ (Ba trăm nghìn đồng) án
phí dân s sơ thẩm v ly hôn. S tiền 300.000đ (Ba trăm nghìn đng) ch Q đã nộp
tm ng án phí theo biên lai thu s 0002934 ngày 03/11/2022 ca Chi cc Thi
hành án dân s huyn Tân Phú, tỉnh Đồng Nai được chuyn thành án phí.
3. Người được thi hành án dân sự, người phi thi hành án dân s quyn
tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án hoc b
ng chế thi hành án theo quy đnh tại các Điều 6, 7, 7a, 7b và 9 Lut thi hành án
dân s; thi hiệu thi hành án đưc thc hiện theo quy định tại Điều 30 Lut thi
hành án dân s năm 2008 (Sa đổi, b sung năm 2014).
4. V quyn kháng cáo: Các đương sự đưc quyn kháng cáo bn án trong
hạn 15 (mười lăm) ngày kể t ngày nhận được bn án hoc bản án được niêm yết.
Nơi nhận:
- VKSND huyn Tân Phú;
- Chi cc THA DS huyn Tân Phú;
- Các đương s thi hành);
- UBND PT (S 84, ngày 31/8/2009)
để ghi vào s h tch;
- Lưu Hồ sơ – Lưu tr.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT X SƠ THẨM
THM PHÁN CH TA PHIÊN TÒA
(Đã ký)
Nguyn Thanh Tùng
Tải về
Bản án số 126/2022/HNGĐ-ST Bản án số 126/2022/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất