Bản án số 10/2025/HNGĐ-ST ngày 10/06/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 12 - Gia Lai, tỉnh Gia Lai về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 10/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 10/2025/HNGĐ-ST ngày 10/06/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 12 - Gia Lai, tỉnh Gia Lai về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 12 - Gia Lai, tỉnh Gia Lai
Số hiệu: 10/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 10/06/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Ly hôn, tranh chấp về nuôi con giữa ông Đinh Đức L và bà Ngô Thị L1
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TA N NHÂN DÂN
HUYN KRÔNG PA
TNH GIA LAI
Bn n s 10/2025/HN- ST
Ngy 10/6/2025
“Yêu cầu không công nhận quan hệ
vợ chồng, tranh chấp v nuôi con
CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
Đc lp T do Hnh phc
NHÂN DANH
C CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
TA N NHÂN DÂN HUYN KRÔNG PA, TNH GIA LAI
Thnh phn Hi đng xt x thm gm c:
Thm phn Ch ta phiên ta: Ông Ksor P
Cc Hi thm nhân dân: Bà Ksor H’Q và bà Phùng Thị T Tr.
Thư k phiên ta: B Ngô Thị G Thư Tòa n, a n nhân dân huyn
Krông Pa, tnh Gia Lai.
Đi din Vin kim st nhân dân huyện Krông Pa Gia Lai tham gia phiên
tòa: Ông Nay S Kim st viên.
Ngy 10 thng 6 năm 2025 ti tr s Tòa n nhân dân huyn Krông Pa, tnh
Gia Lai m phiên tòa xt x thm công khai v n Hôn nhân v gia đình th lý
s 13/2025/TLST-HNGĐ, ngy 06 tháng 3 năm 2025 v vic “Yêu cầu không
công nhận quan h vợ chồng, tranh chấp vnuôi con” theo quyt đnh đưa v n ra
xt x s 08/2025/QĐXXST-HNGĐ ngy 15 thng 4 năm 2025, gia cc
đương s:
- Nguyên đơn: Ông Đinh Đức L, sinh năm 1979.
Địa ch: Thôn Quỳnh Ph, Ia Rsai, huyn Krông Pa, tnh Gia Lai. Vắng
mặt đã có đơn xin xt x vắng mặt.
- B đơn: B Ngô Thị L1, sinh năm 1979.
Địa ch: Thôn Quỳnh Ph, Ia Rsai, huyn Krông Pa, tnh Gia Lai.Vắng
mặt đã có đơn xin xt x vắng mặt.
NI DUNG VỤ N:
1. Trong đơn khi kin và ti biên bn lấy lời khai cũng như trong đơn xin
xt x vắng mặt, nguyên đơn ông Đinh Đức L trình bày:
- Về hôn nhân: ông v b Ngô Thị L1 sng chung với nhau khong 20 năm
trên cơ s t nguyn của hai bên, tổ chức đm cưới v đăng kt hôn theo
quy định của pháp luật ti UBND xã Ia Rsai huyn Krông Pa. Sau khi vợ chồng v
chung sng với nhau thì cuộc sng vợ chồng thời gian đầu hnh phúc nhưng thời
gian gần đây phát sinh mâu thuẫn nên thường xuyên xy ra cãi vã, cuộc sng v
2
chồng không còn hnh phúc như trước n đã sng ly thân từ thời gian đó đn nay.
Nay xt thấy mâu thuẫn gia đình đã trầm trọng, tình cm vợ chồng không
còn, mc đích hôn nhân không đt được nên ông yêu cầu được ly hôn với b Ngô
Thị L1 trước php luật. Tuy nhiên trong quá trình gii quyt v án, ông cho rằng v
giấy chứng nhận đăng kt hôn do thời gian đã lâu nên khi vchung sng với
nhau gia ông với bà Lan có đăng ký kt hôn hay không, hay do qu trình lưu
gi đã lm thất lc thì ông không nhớ, nay ông không cung cấp được cho Toà án
giấy chứng nhận đăng kt hôn nên ông yêu cầu To n tuyên b không công
nhận quan h vợ chồn gia ông v bà L1 trước php luật.
- Về con chung: ông v b Ngô Thị L1 03 con chung là Đinh Đức L2,
sinh ngày 12/5/2001, Đinh Đức L3, sinh ngày 17/5/2007, Đinh Đức N, sinh ngày
16/10/2008. Đi với con là Đinh Đức L3 đã đủ tuổi thnh niên, t lập được cuộc
sng của mình nên ông không yêu cầu Toà án gii quyt; còn 02 con là Đinh Đức
L2 v Đinh Đức N chưa thnh niên nên ông đ nghị giao các con cho L1 được
trc tip chăm sóc, nuôi dưỡng v gio dc.
- V cấp dưỡng nuôi con: ông không phi thc hin nghĩa v cấp dưỡng
nuôi con chung.
- Vtài sản chung thực hiện nghĩa vụ chung về tài sản: ông không yêu
cầu Tòa n gii quyt.
2. Ti bn t khai, biên bn lấy lời khai quá trình gii quyt ván cũng
như trong đơn xin xét x vắng mặt, b đơn b Ngô Thị L1 trình bày:
- Về hôn nhân: bà v ông Đinh Đức Loan chung sng với nhau như vợ
chồng từ năm 2000, không đăng ký kt hôn theo quy định của php luật. Cuộc
sng vợ chồng thời gian đầu khi v chung sng có hnh phúc nhưng sau đó thì pht
sinh mâu thuẫn, nguyên nhân l do tính tình không còn hợp nhau vmọi mặt nên
thường xuyên xy ra cãi đã sng ly thân một thời gian di. Nay xét thấy vợ
chồng không còn tình cm dành cho nhau có sng chung cũng không hnh phúc,
vợ chồng không cùng suy nghĩ, chí hướng xây dng gia đình, mc đích hôn nhân
không đt được nên đồng ý ly hôn với ông Đinh Đức L trước php luật.
- Về con chung: bà ông Đinh Đức L 03 con chung là Đinh Đức L2,
sinh ngày 12/5/2001, Đinh Đức L3, sinh ngày 17/5/2007 và Đinh Đức N, sinh ngày
16/10/2008. Trong quá trình gii quyt ván, nguyn vọng được trc tip
chăm sóc, nuôi dưỡng v gio dc 02 con chung là Đinh Đức L2, sinh ngày
17/5/2007 v Đinh Đức N, sinh ngày 16/10/2008. Đi với con chung là Đinh Đức
L3 đã đủ tuổi thnh niên, t lập được cuộc sng của mình nên không yêu cầu
Toà án gii quyt;
- Về cấp dưỡng nuôi con: bà không yêu cầu ông Đinh Đức L1 phi thc hin
nghĩa v cấp dưỡng nuôi con.
3
- Về tài sản chung và thực hiện nghĩa vụ chung về tài sản:không yêu cầu
Tòa n gii quyt.
Pht biu ý kin sau phần tranh luận, Kim st viên cho rằng trong qu trình
gii quyt v n Thm phn đã tuân thủ đầy đủ cc thủ tc t tng cần thit theo
quy định của pháp luật; ti phiên to Hội đồng xt x cũng đã thc hin đầy đủ cc
thủ tc t tng k từ khi bắt đầu phiên to cho đn trước khi nghị n;
Nội dung v n thì Kim st viên quan đim: Căn cứ cc Điu 4, 5, 6;
khon 1 Điu 28, đim a khon 1 Điu 35, Khon 1 Điu 227, Khon 1 Điu 228,
Đim a, b khon 1 Điu 238, Điu 266 v Điu 273 của Bộ luật T tng Dân s
năm 2015; Căn cứ khon 1 Điu 9, Khon 1 Điu 14, cc Điu 51, 53, 58, 69, 81,
82, 83, 84 của Luật Hôn nhân v Gia đình năm 2014; Căn cứ khon 4 Điu 147 của
Bộ luật T tng Dân s năm 2015; đim a khon 5 v đim a khon 6 Điu 27
Nghị quyt s 326/2016/UBTVQH14 ngy 30/12/2016 của Ủy ban Thường v
Quc hội quy định vmức thu, miễn, gim, thu, nộp, qun v s dng n phí
l phí Tòa n:
- Về hôn nhân: ông Đinh Đức L v b Ngô Thị L1 chung sng với nhau như
vợ chồng từ năm 2000 nhưng không đăng ký kt hôn tđó đn nay, tổ chức
đm cưới v đã 03 con chung. Sau đó, ông L L1 đủ điu kin đăng
kt hôn, nhưng li không đăng ký kt hôn l vi phm khon 1 Điu 9 của Luật hôn
nhân vgia đình năm 2014. Do đó, quan h hôn nhân của họ không hợp php, nên
đ nghị HĐXX tuyên b không công nhận quan hvợ chồng gia ông Đinh Đức L
và bà Ngô Thị L1 là phù hợp với cc quy định của php luật.
- Về con chung: ông Đinh Đức L v b Ngô Thị L1 có 03 con chung l Đinh
Đức L2, sinh ngày 12/5/2001, Đinh Đức L3, sinh ngày 17/5/2007 và Đinh Đức N,
sinh ngày 16/10/2008. Ông Đinh Đức L v b Ngô Thị L1 tnguyn đồng ý thỏa
thuận giao 02 (hai) con chưa thành niên Đinh Đức L2 v Đinh Đức N cho
Ngô Thị L1 được trc tip chăm sóc, nuôi dưỡng vgio dc. Do vậy, đ nghị
HĐXX giao 02 con chung Đinh Đức L2, sinh ngày 17/5/2007 và Đinh Đức N, sinh
ngày 16/10/2008 cho Ngô Thị L1 được trc tip chăm sóc, nuôi dưỡng v gio
dc. Đi với con chung là Đinh Đức L3, sinh ngày 12/5/2001 đã đủ tuổi thnh
niên, t lập được cuộc sng của mình, các đương skhông yêu cầu gii quyt nên
đ nghị HĐXX không xem xt.
- Về cấp dưỡng nuôi con: bà Ngô ThL1 không yêu cầu gii quyt nên đ
nghị HĐXX không xem xt.
- Về tài sản chung và thực hiện cc nghĩa vụ chung về tài sản: cc đương s
không yêu cầu gii quyt n đ nghị HĐXX không xem xt.
- Về n phí: ông Đinh Đức L phi chịu n phí ly hôn thm theo quy định
của php luật.
NHẬN ĐỊNH CA TOÀ ÁN:
4
Sau khi nghiên cu cc ti liu, chng c có trong h sơ v n được thm tra
ti phiên tòa, , Hội đng xt x nhận định:
[1] Về th tục tố tụng, quan hệ php luật thm quyền giải quyết vụ n:
Đây l v n v vic ly hôn quy định ti khon 1 Điu 28 của Bộ luật t tng
dân s nên v n thuộc thm quyn gii quyt của Tòa n theo đim a khon 1
Điu 35 Bộ luật T tng dân s năm 2015;
Còn đi với ông Đinh Đức L v b Ngô Thị L1 đã nhận được quyt định đưa
v n ra xt x v giấy triu tập hợp l nhưng đu đã đơn xin được xt x vắng
mặt nên Hội đồng xt x quyt định xt x vắng mặt nguyên đơn, bị đơn l đúng
với quy định ti khon 1 Điu 227, khon 1 Điu 228 của Bộ luật t tng dân s
năm 2015. Hội đồng xt x xem xt cc ti liu chứng cứ đã thu thập được trong
hồ v n cũng như trong đơn xin được xt x vắng của nguyên đơn, bị đơn đ
quyt định. Cc đương s phi chịu hậu qu của vic không chứng minh theo quy
định ti Điu 91 của Bộ luật t tng dân s năm 2015.
[2] Về hôn nhân: Ông Đinh Đức L v b Ngô Thị L1 chung sng với nhau
như vợ chồng trên cơ s t nguyn của hai bên từ năm 2000 nhưng không đăng
kt hôn theo quy định của php luật và đã 03 con chung. Trong quá trình
chung sng thời gian đầu cuộc sng vợ chồng hnh phúc nhưng v sau ny cuộc
sng vợ chồng pht sinh nhiu mâu thuẫn, tính tình vợ chồng không hợp nhau v
mọi mặt, không cùng chí hướng đ xây dng hnh phúc gia đình. Ông Đinh Đức L
v b Ngô Thị L1 đã không còn chung sng với nhau na.
Trong qu trình gii quyt v n, Tòa n đã tin hnh thu thập chứng cti
UBND huyn Krông pa v vic đăng kt hôn gia ông Đinh Đức L Ngô
Thị L1. Kt qu cho thấy ông Đinh Đức L v b Ngô Thị L1 không có đăng ký kt
hôn theo quy định của php luật.
Ti Khon 1 Điu 14 Luật Hôn nhân v gia đình năm 2014 quy định: “Nam,
n đủ điu kin kt hôn theo quy định của Luật ny chung sng với nhau như
vợ chồng m không đăng kt hôn thì không lm pht sinh quyn, nghĩa v gia
vợ v chồng”.
Ti khon 2 Điu 53 Luật Hôn nhân v gia đình năm 2014 quy định: “Trong
trường hợp không đăng kt hôn m yêu cầu ly hôn thì Tòa n th v
tuyên b không công nhận quan h vợ chồng theo quy định ti khon 1 Điu 14
của luật ny; nu yêu cầu v con v ti sn thì gii quyt theo quy định ti Điu
15 v Điu 16 của Luật ny”.
Điu 15 Luật hôn nhân v gia đình năm 2014 quy định: “Quyn, nghĩa v
gia nam, n chung sng với nhau như vợ chồng v con được gii quyt theo quy
định của Luật ny v quyn, nghĩa v của cha mẹ v con”.
Như vậy, ông Đinh Đức L v b Ngô Thị L1 chung sng với nhau như vợ
chồng, nhưng không đăng ký kt hôn l vi phm khon 1 Điu 9 Luật Hôn nhân và
5
gia đình m 2014. Do đó quan h hôn nhân gia ông Đinh Đức L v b Ngô Thị
L1 lkhông hợp pháp nên phi được gii quyt bằng bn n tuyên b không công
nhận quan h vợ chồng gia ông Đinh Đức L v b Ngô Thị L1 l phù hợp với cc
quy định của php luật.
[3] Về con: ông Đinh Đức L và Ngô Thị L1 03 con chung tên Đinh
Đức L2, sinh ngày 12/5/2001, Đinh Đức L3, sinh ngày 17/5/2007 và Đinh Đức N,
sinh ngày 16/10/2008. Trong quá trình gii quyt ván ông Đinh Đức L và bà Ngô
Thị L1 t nguyn đồng ý thỏa thuận giao 02 (hai) con chưa thành niênĐinh Đức
L2 v Đinh Đức N cho bNgô Thị L1 được trc tip chăm sóc, nuôi dưỡng v
gio dc; còn đi với con tên là Đinh Đức L3 đã đủ tuổi thnh niên, t lập được
cuộc sng của mình nên không yêu cầu gii quyt. Ti biên bn làm vic với các
con là Đinh Đức L2, sinh ngày 17/5/2007 và Đinh Đức N, sinh ngày 16/10/2008 đã
thhin nguyn vọng của các con mun được với mẹ là bà b Ngô Thị L`. Do
đó, cần giao các con Đinh Đức L2, sinh ngày 17/5/2007 v Đinh Đức N, sinh ngày
16/10/2008 cho bNgô Thị L1 được trc tip chăm sóc, nuôi dưỡng v gio dc là
phù hợp theo quy định của pháp luật.
[4] Vcấp dưỡng nuôi con: Trong quá trình gii quyt ván Toà án đã gii
thích cho Ngô Thị L1 bit v quyn yêu cầu cấp dưỡng nuôi con lợi ích của
con của người trc tip nuôi con nhưng b Ngô Thị L1 vẫn không yêu cầu người
không trc tip nuôi con l ông Đinh Đức L phi cấp dưỡng nuôi con. Vì vậy, hin
ti ông Đinh Đức L không phi thc hin nghĩa v cấp dưỡng nuôi con.
[5] Về tài sản chung thực hiện cc nghĩa vụ chung về tài sản: Cc đương
s không yêu cầu gii quyt nên HĐXX không đ cập đn na.
[5] Về n phí: ông Đinh Đức L phi nộp n phí Hôn nhân v gia đình sơ
thm theo quy định của php luật.
V cc l trên,
QUYT ĐỊNH:
- Căn cứ cc Điu 4, 5, 6; khon 1 Điu 28, đim a khon 1 Điu 35, Khon
1 Điu 227, Khon 1 Điu 228, Đim a, b khon 1 Điu 238, Điu 266 vĐiu
273 của Bộ luật T tng Dân s năm 2015;
- Căn cứ khon 1 Điu 9, Khon 1 Điu 14, các Điu 51, 53, 58, 69, 81, 82,
83, 84 của Luật Hôn nhân v Gia đình năm 2014,
Tuyên x:
- Về hôn nhân: Tuyên b không công nhận quan h vợ chồng gia ông Đinh
Đức L v b Ngô Thị L1.
- Về con cấp dưỡng nuôi con: Giao 02 (hai) con chưa thành niên Đinh
Đức L2, sinh ngày 17/5/2007 và Đinh Đức N, sinh ngày 16/10/2008 cho Ngô
Thị L1 được trc tip trông nom, chăm sóc, gio dc v nuôi dưỡng k từ ngy bn
6
n hiu lc php luật cho đn khi con thnh niên hoặc đã thnh niên bị tn tật,
mất năng lc hnh vi dân s, không có kh năng lao động v không có ti sn đ t
nuôi mình. Ông Đinh Đức L không phi thc hin nghĩa v cấp dưỡng nuôi con.
Sau khi ly hôn ông Đinh Đức L được quyn thăm nom con, không ai được
cn tr.
Vì lợi ích của con, theo yêu cầu của cha mẹ hoặc c nhân, tổ chức thì Tòa n
có th quyt định thay đổi người trc tip nuôi con. Nu ông Đinh Đức L lm dng
vic thăm nom đ cn tr hoặc gây nh hưng xấu đn vic trông nom, chăm sóc,
nuôi dưỡng, gio dc con thì người trc tip nuôi con có quyn yêu cầu Tòa n hn
ch quyn thăm nom con của người không trc tip nuôi con.
Bà Ngô Thị L1 cùng cc thnh viên gia đình không được cn tr người
không trc tip nuôi con trong vic thăm nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, gio
dc con.
- Về n phí: Căn cứ khon 4 Điu 147 của Bộ luật T tng dân s năm 2015
v đim a khon 5 Điu 27 Nghị quyt s 326/2016/UBTVQH14 ngy 30/12/2016
của Ủy ban Thường v Quc hội quy định v mức thu, miễn, gim, thu, nộp, qun
v s dng n phí l phí Tòa án: Ông Đinh Đức L phi nộp 300.000 đồng n
phí hôn nhân vgia đình thm, nhưng được trừ vo s tin tm ứng n phí đã
nộp trước đây l 300.000 đồng (Ba trăm nghìn đồng) theo biên lai thu s 0004437
ngày 06 thng 3 năm 2025 của Chi cc Thi hnh n dân s huyn Krông Pa, tnh
Gia Lai. Ông Đinh Đức L đã nộp đủ n phí ly hôn sơ thm.
Trong trường hợp bn n được thi hnh theo quy định ti Điu 2 Luật thi
hnh n dân s, người được thi hnh n dân s, người phi thi hành án dân scó
quyn tho thuận thi hnh n, quyn yêu cầu thi hnh n, t nguyn thi hnh n
hoặc bị cưỡng ch thi hnh n theo quy định ti cc Điu 6, 7, 7a, 7b v 9 Luật thi
hnh n dân s; thời hiu thi hnh n được thc hin theo quy định ti Điu 30
Luật Thi hành án dân s.
Ông Đinh Đức L b Ngô Thị L1 quyn khng co bn n ny trong
thời hn 15 ngy k từ ngy nhận được bn n hoặc từ ngy bn n được niêm yt
công khai theo quy định của pháp luật đ yêu cầu Tòa n nhân dân tnh Gia Lai xét
x phúc thm.
Thành viên hi đồng xét xử - Thẩm phán – Chủ tọa phiên tòa
Phùng Thị Tố Tr - Ksor HQ Ksor P
7
Tải về
Bản án số 10/2025/HNGĐ-ST Bản án số 10/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 10/2025/HNGĐ-ST Bản án số 10/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất