Bản án số 03/2025/HNGĐ-ST ngày 22/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 12 - Gia Lai, tỉnh Gia Lai về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 03/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 03/2025/HNGĐ-ST ngày 22/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 12 - Gia Lai, tỉnh Gia Lai về vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Quan hệ pháp luật: Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 12 - Gia Lai, tỉnh Gia Lai
Số hiệu: 03/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 22/07/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: ly hôn, nuôi con
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TA N NHÂN DÂN
KHU VỰC 12 - GIA LAI
Bn n s:03/2025/HNGĐ-ST
Ngy 22/7/2025
“V/v ly hôn, tranh chấp
nuôi con”
CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
Đc lp – T do – Hnh phc
NHÂN DANH
NƯC CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
TA N NHÂN DÂN KHU VỰC 12 - GIA LAI
- Thnh phn hi đng xt x sơ thm gm c:
Thm phn - Ch ta phiên ta: B Lê Thị D
Cc Hi thm nhân dân:
1. B Ksor H’Q
2. Ông Hong Quc V
-Thư k phiên ta: B Ngô Thị G Thư ký Tòa n nhân dân Khu vực 12 - Gia
Lai.
- Đi din Vin kim st nhân dân Khu vực 12 Gia Lai tham gia phiên tòa:
Ông Nay S – Kim st viên.
Ngy 22 thng 7 năm 2025 ti tr s Tòa n nhân dân Khu vực 12 - Gia Lai xt
x thm công khai v n hôn nhân v gia đình th s 38/2025/TLST HNGĐ,
ngy 15 thng 4 năm 2025 v việc “Ly hôn, tranh chấp nuôi con” theo Quyt định
đưa v n ra xt x 11/2025/QĐXXST-HNGĐ ngy 09 thng 6 năm 2025; Quyt định
hoãn phiên tòa s 11/2025/QĐST-HNGĐ, ngy 30 thng 6 năm 2025, gia cc đương
sự:
1. Nguyên đơn: Ông Ksor T, sinh năm 1985
Địa chỉ: Buôn K, xã I, tỉnh Gia Lai,
Vắng mặt có đơn xin xt x vắng mặt.
2. Bị đơn: Bà Nay H, sinh năm 1984
Địa chỉ: Buôn T, xã I, tỉnh Gia Lai,
Vắng mặt lần thứ 2 không có lý do.
NI DUNG VỤ N:
1. Theo đơn khởi kiện ngày 09/3/2025, biên bản lấy lời khai tại đơn xin xét xử
vắng mặt ông Ksor T trình bày yêu cầu khởi kiện như sau:
-Về quan hhôn nhân: Ông Ksor T N H’Nhiu tự nguyện tìm hiu, yêu
thương nhau v v chung sng vợ chồng từ năm 2003, đăng kt hôn theo quy
định php luật ti UBND xã I vo ngy 06/6/2006. Qu trình chung sng thì đn năm
2017 pht sinh mâu thuẫn, mâu thuẫn gay gắt không th hn gắn được nên đn năm
2018 thì bỏ nhau theo phong tc người Jrai. Từ đó cho đn nay thì mỗi người đu
cuộc sng riêng v không còn tình cm, quan tâm đn nhau na. Ông T yêu cầu được
ly hôn với b N H’Nhiu trước php luật.
- Về con chung: Ông Ksor T Nay H 03 con chung l Nay H’Đuy, sinh
ngy 03/5/2003; Nay Quang, sinh ngy 30/6/2007 v Nay H’Dưch, sinh ngy
28/02/2013.
Đi với con chung chưa thnh niên l Nay H’Dưch, ông T đ nghị giao cho b
N H’Nhiu l người trực tip trông nom, chăm sóc, gio dc con chung.
Đi với con chung Nay H’Đuy v Nay Q đã thnh niên v tự lập được nên ông
Siu T1 không có yêu cầu.
- Về cấp dưỡng nuôi con: Không cấp dưỡng nuôi con.
- Về tài sản chung thực hiện nghĩa vụ chung về tài sản: không yêu cầu Tòa n
gii quyt.
2. Bị đơn b Nay H đã được Tòa n tng đt hợp lcc văn bn t tng như
Thông bo th v n, giấy triệu tập tham gia phiên họp v hòa gii, quyt định đưa
v n ra xt xv giấy triệu tập hợp lệ đn lần thứ hai đ tham gia t tng ti phiên tòa
nhưng b N H’Nhiu từ bỏ quyn v nghĩa v t tng không mặt. Tuy nhiên, lm việc
ti nh b H thì được bit quan đim của b như sau: B Nay H’Nhiu công nhận vợ
chồng hiện nay đã không còn sng chung với nhau na, đã bỏ nhau theo phong tc
người Jrai từ năm 2018. Tuy nhiên b yêu cầu ông Ksor T phi xem xt cc khon nợ
từ năm 2018 đn nay thì b mới đồng ý ly hôn. Cc con chung hiện nay đang  với b
H. Ngoài ra thì bà H không có ý kin hay yêu cầu phn t nộp cho Tòa n.
Pht biu ý kin sau phần tranh luận, Kim st viên cho rằng trong qu trình gii
quyt v n Thm phn đã tuân thủ đầy đủ cc thủ tc t tng cần thit theo quy định
của php luật; ti phiên to Hội đồng xt x cũng đã thực hiện đầy đủ cc thủ tc t
tng k tkhi bắt đầu phiên tocho đn trước khi nghị n; đương sự cũng thi độ
chấp hnh nghiêm cc quy định của php luật t tng.
Nội dung v n thì Kim st viên quan đim: Áp dng Điu 227; Điu 228;
Điu 266 v Điu 273 của BLTTDS v cc Điu 9, 51, 53, 56, 57, 58, 81, 82, 83 v 84
của Luật Hôn nhân v Gia đình.
- Về quan hệ hôn nhân: X cho ông Ksor T được ly hôn với b N H’Nhiu trước
php luật.
- Về con: Ông Ksor T và Nay H 03 con chung l Nay H’Đuy, sinh ngày
03/5/2003; Nay Quang, sinh ngy 30/6/2007 v Nay H’Dưch, sinh ngy 28/02/2013.
Đi với con chung chưa thnh niên l Nay H’Dưch, ông T đ nghị giao cho b
N H’Nhiu l người trực tip trông nom, chăm sóc, gio dc con chung. Đi với con
chung Nay H’Đuy v Nay Q đã trưng thnh v tự lập được nên ông Siu T1 không
yêu cầu. Đây l sự tự nguyện của đương sự v phù hợp với nguyện vọng của con chưa
thnh niên nên đ nghị HĐXX chấp nhận.
- Về cấp dưỡng: Không cấp dưỡng nuôi con.
-Về tài sản chung và thực hiện nghĩa vụ chung về tài sản: Không yêu cầu.
-Về n phí : Căn cứ khon 4, Điu 147 BLTTDS m 2015 v đim a khon 5
Điu 27 Nghị quyt 326/2016/UBTVQH14, ngy 30/12/2016 của UBTVQH quy định
v mức thu, miễn, gim, thu, nộp, qun v s dng n phí v lệ phí Tòa n: Ông Ksor
T phi chịu 300.000 đồng n phí hôn nhân v gia đình sơ thm.
NHẬN ĐỊNH CA TA N:
Căn cứ cc ti liệu, chứng cứ đã được xem xt v kt qu tranh tng ti phiên
tòa, Hội đồng xt x nhận định v v n như sau:
[1] V thm quyn gii quyt v n:
Đây l v n ly hôn, tranh chấp nuôi con quy định ti khon 1 Điu 28 của Bộ
luật T tng dân sự v bị đơn nơi cư trú ti xã I, tỉnh Gia Lai nên Tòa án nhân dân
Khu vực 12 Gia Lai th vgii quyt l đúng thm quyn theo đim a khon 1
Điu 35 v đim a khon 1 Điu 39 của Bộ luật t tng dân sự.
[2] V thủ tc t tng:
Sau khi Tòa n th v n đã tng đt hợp lcc văn bn t tng cho b N
H’Nhiu, như thông bo v việc th v n, giấy triệu tập, thông bo v phiên họp kim
tra việc giao nộp, tip cận, công khai chứng cứ vhòa gii theo quy định của Bộ luật t
tng dân sự nhưng b N H’Nhiu không đn Tòa n đ thực hiện cc quyn v nghĩa v
t tng. giai đon xt x v n, Tòa n đã tng đt quyt định đưa v n ra xt x,
quyt định hoãn phiên tòa v giấy triệu tập hợp lệ đn lần thứ hai nhưng b Nay H vẫn
vắng mặt ti phiên tòa, ông Ksor Thanh vắng M đơn xin xt x vắng mặt. Do vậy,
Hội đồng xt x quyt định vẫn tin hnh xt x vắng mặt cc đương sự l đúng theo
quy định ti Điu 227 v Điu 228 của Bộ luật t tng dân sự 2015. HĐXX chỉ căn cứ
vo kt qu của việc xem xt cc ti liệu chứng cứ đã thu thập được có trong hồ sơ v
n đquyt định. B Nay H phi chịu hậu qu của việc không chứng minh theo quy
định ti Điu 91 của Bộ luật t tng dân sự.
[3] Xt yêu cầu ly hôn của nguyên đơn:
Ông Ksor T N H’Nhiu tự nguyện tìm hiu, yêu thương nhau v v chung
sng vợ chồng từ năm 2003, có đăng ký kt hôn theo quy định php luật ti UBND xã
I vo ngy 06/6/2006. Trong qu trình chung sng thì pht sinh mâu thuẫn, nguyên
nhân l do bất đồng quan đim sng, không cùng chung chí hướng xây dựng hnh phúc
gia đình, tình cm vợ chồng không còn, mc đích của hôn nhân không đt được.
Ngy 19/5/2025, Tòa n đã tin hnh xc minh ti buôn Tơ Nung, xã I, tỉnh Gia
Lai thì được bit cuộc sng chung của ông Ksor T và bà N H’Nhiu xy ra mâu thuẫn,
không hòa hợp, hiện ti vợ chồng đã bỏ nhau theo phong tc người Jrai, mỗi người đu
có đã cuộc sng riêng của mình.
Ngày 19/5/2025, Tòa n lập biên bn lấy ý kin của b Nay H: Nay H’Nhiu
công nhận vợ chồng hiện nay đã không còn sng chung với nhau na, đã bỏ nhau theo
phong tc người Jrai từ năm 2018. Tuy nhiên b yêu cầu ông Ksor T phi xem xt cc
khon ntnăm 2018 đn nay thì b mới đồng ý ly hôn. Cc con chung hiện nay đang
 với b H. Ngoài ra thì bà H không có ý kin hay yêu cầu phn t nộp cho Tòa n.
Từ lời khai của đương sự, cc ti liệu chứng cứ Tòa n thu thập được cho thấy
tình trng hôn nhân của ông Ksor T và bà Nay H đã mâu thuẫn mức độ trầm trọng, đời
sng chung không th ko di, mc đích của hôn nhân không đt được, vợ chồng không
còn quan tâm, thương yêu, quý trọng, giúp đnhau v không cùng chí hướng xây dựng
hnh phúc gia đình nên yêu cầu ly hôn của ông Ksor T l chính đng v s. Do
đó, Hội đồng xt x chấp nhận yêu cầu khi kiện của ông Ksor T, x cho ông Ksor T
được ly hôn với b N H’Nhiu l phù hợp với quy định ti khon 1 Điu 56 của Luật
Hôn nhân v gia đình.
[4] V con chung: Trong qu trình chung sng, ông Ksor T và bà Nay H có 03
con chung l Nay H’Đuy, sinh ngy 03/5/2003; Nay Quang, sinh ngy 30/6/2007 v
Nay H’Dưch, sinh ngy 28/02/2013. Đi với con chung chưa thnh niên l Nay
H’Dưch, ông T đ nghị giao cho b N H’Nhiu l người trực tip trông nom, chăm sóc,
gio dc. Đi với con chung Nay H’Đuy v Nay Q đã trưng thnh v tự lập được nên
ông Siu T1 không có yêu cầu. Đây l sự tự nguyện của đương sự, phù hợp với nguyện
vọng của con chưa thnh niên vphù hợp với quy định ti cc Điu 81, 82, 83 của Luật
hôn nhân v gia đình, nên HĐXX chấp nhận.
[5] V cấp dưỡng nuôi con: Không cấp dưỡng nuôi con.
[6] V ti sn chung v nghĩa v chung: Không có yêu cầu.
[7] V n phí: Ông Ksor T phi chịu n phí hôn nhân gia đình thm đ sung
vo công quỹ nh nước theo quy định.
Vì cc lẽ trên;
QUYẾT ĐỊNH:
- Căn cứ cc Điu 4, 5, 6, khon 1 Điu 28, khon 1 Điu 35, Điu 39, Điu 40;
Điu 227; Điu 228; Điu 266 v Điu 273 của Bộ luật T tng Dân sự năm 2015;
- Căn cứ Điu 9, 51, 53, 56, 57, 58, 69, 81, 82, 83 v Điu 84 của Luật Hôn nhân
v Gia đình năm 2014;
- Căn cứ khon 4 Điu 147 của B luật t tng dân sự năm 2015; đim a khon 5 Điu
27 Nghị quyt s 326/2016/UBTVQH14 ngy 30/12/2016 quy định v mức thu, miễn,
gim, thu, nộp, qun lý v s dng n phí, lệ phí Tòa n:
Tuyên x:
- Về quan hệ hôn nhân: Ông Ksor T được ly hôn với b Nay H.
- Về con: Giao con chung chưa thnh niên l Nay H’Dưch, sinh ngy 28/02/2013
cho N H’Nhiu được trực tip trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc v gio dc ktừ
khi bn n có hiệu lực php luật cho đn khi con thnh niên hoặc đã thnh niên bị tn
tật, mất năng lực hnh vi dân sự, không kh năng lao động v không có ti sn đtự
nuôi mình.
Đi với con chung Nay H’Đuy, sinh ngy 03/5/2003 v Nay Q, sinh ngày
30/6/2007 đã trưng thnh v có gia riêng nên đương sự không có yêu cầu.
- Về cấp dưỡng: Ông Ksor T không phi thực hiện nghĩa vcấp dưỡng nuôi con.
Vì lợi ích của con, theo yêu cầu của cha mẹ hoặc c nhân, tổ chức thì Tòa n có
th quyt định thay đổi người trực tip nuôi con
Sau khi ly hôn cc bên được quyn thăm nom con, không ai được cn tr. Nu
cc bên lm dng việc thăm nom đ cn tr hoặc gây nh hưng xấu đn việc trông
nom, chăm sóc, nuôi dưỡng, gio dc con thì có quyn yêu cầu Tòa n hn ch quyn
thăm nom con.
- Về tài sản và thực hiện nghĩa vụ chung về tài sản: Không yêu cầu Tòa n gii
quyt.
Trong trường hợp bản n được thi hành theo quy định tại Điều 2 Luật thi hành n dân
sự, người được thinh n dân sự, người phải thi hành n dân sự có quyền thoả thuận
thi hành n, quyền yêu cầu thi hành n, tự nguyện thi hành n hoặc bị cưỡng chế thi
hành n theo quy định tại cc Điều 6, 7, 7a và 9 Luật thi hành n dân sự; thời hiệu thi
hành n được thực hiện theo quy định tại Điều 30 Luật thi hành n dân sự.
-Về n phí:
Ông Ksor T phi chịu 300.000đ (ba trăm nghìn đồng) án phí hôn nhân gia
đình sơ thm, nhưng được trừ vo s tin tm ứng n phí đã nộp trước đây l 300.000đ
(ba trăm nghìn đồng) theo biên lai thu s 0004499 ngy 15/4/2025 của Chi cc Thi
hnh n Dân sự huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai (cũ). Ông Ksor T đã nộp đủ n phí hôn
nhân v gia đình sơ thm.
Cc đương sự quyn khng co trong thời hn 15 (mười lăm) ngy k từ ngy
nhận được bn n hoặc bn n được niêm yt công khai theo quy định của php luật đ
yêu cầu Tòa n nhân dân tỉnh Gia Lai xt x phúc thm.
Nơi nhận: TM. HI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
- Đương sự; THẨM PHN CH TỌA PHIÊN TA
- Phòng KTNV TAND T.Gia Lai;
- VKSND Khu vực 12;
- THADS T.Gia Lai;
- UBND xã I;
- Lưu hồ sơ v n.
Lê Thị D
Tải về
Bản án số 03/2025/HNGĐ-ST Bản án số 03/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 03/2025/HNGĐ-ST Bản án số 03/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất