Bản án số 03/2025/HNGĐ-ST ngày 17/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 3 - Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên về tranh chấp về xác định cha, mẹ cho con hoặc con cho cha mẹ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 03/2025/HNGĐ-ST

Tên Bản án: Bản án số 03/2025/HNGĐ-ST ngày 17/07/2025 của Tòa án nhân dân khu vực 3 - Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên về tranh chấp về xác định cha, mẹ cho con hoặc con cho cha mẹ
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp về xác định cha, mẹ cho con hoặc con cho cha mẹ
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: Tòa án nhân dân khu vực 3 - Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: 03/2025/HNGĐ-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 17/07/2025
Lĩnh vực: Hôn nhân gia đình
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Chị Hoàng Thị B tranh chấp con chung với anh Lê Xuân P
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
NHÂN DANH
ỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TOÀ ÁN NHÂN DÂN KHU VỰC 3 - NG YÊN
- Thành phần Hội đồng xét xử sơ thẩm gồm có:
Thẩm phán - Chủ toạ phiên toà: Ông Vũ Thành Long.
Các Hội thẩm nhân dân: Bà Vũ Thị Liên và ông Trần Hồng Thái.
- T phn toà: ông Trần Ngọc Huy - Thư k T án.
- Đại diện Viện kim sát nhân dân khu vực 3 - Hưng Yên tham gia phiên
tòa: Ông Bùi Kim Trung - Kim st viên.
Ngày 17/7/2025, tại trụ sở, Toà án nhân dân khu vực 3 - Hưng Yên xét x
thẩm công khai vụ n hôn nhân gia đình thụ l s: 06/2025/TLST- HNGĐ
ngày 16/01/2025, về việc: Tranh chấp v xác định cha cho con, theo Quyết
định đưa vụ n ra t xsố 22/2025/QĐXXST-HNGĐ ngày 02 tháng 6 năm
2025 Quyết định hoãn phiên toà s: 08/2025/QĐST - HNGĐ ngày
25/6/2025, giữa cc đương s:
1. Nguyên đơn: Chị Hoàng Thị B - sinh năm 1979 (có mặt).
Nơi trú: thôn An Mỹ, xã HS, huyện SD, tỉnh Tuyên Quang. (Nay
thôn AM, xã HS, tỉnh Tuyên Quang).
2. Bị đơn: Anh Lê Văn M - sinh năm 1979. (có mặt)
Nơi cư trú: thôn NL, xã MĐ, huyện KĐ, tỉnh Hưng Yên. (Nay là thôn NL,
xã ĐH, tỉnh Hưng Yên.
3. Người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan:
+ Anh Lê Xuân P, sinh năm 1983.
Trú tại: thôn HV, 2, CV, huyện VC, tnh B Định. (vắng mặt không
lý do).
+ Cháu Lê Hoàng M V, sinh ngày 15/11/2022.
Người đại diện theo php luật của cháu : Hoàng M V: Chị Hoàng Thị
B và anh Lê Xuân P.
NI DUNG V N:
Theo đơn khởi kiện, lời khai của nguyên đơn chị Hoàng Thị B diễn biến
tại phiên toà th hiện:
T ÁN NHÂN DÂN
KHU VỰC 3 - HƯNG YÊN
Bản n số: 03/2025/HNGĐ - ST
Ngày 17/7/2025
V/v Tranh chấp vxác định
cha cho con
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT N
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
2
Ch anh Xuân P, sinh năm 1983, quê qun: thôn HV, 2, CV,
huyn VC, tnh B Đnh kết hôn vi nhau trên cơ s hoàn toàn t nguyn
đăng k kết hôn ti UBND VS, huyn SD, tnh Tuyên Quang vào ngày
14/12/2009, năm 2013 anh ch ly thân đến tháng 9/2023 TAND huyn SD tnh
Tuyên Quang x cho ch anh P ly hôn. V con chung hai bên tha nhn
02 con chung, riêng cháu Hoàng M V, sinh ny 15/11/2022 c hai xác nhn
con rng ca chị. Qu trình ly thân vơi anh P ch quan h u đương với anh
Văn M thôn NL xã ĐH tỉnh Hưng Yên. Nay ch khi kin yêu cu a án xác
định anh Manh cha đẻ ca cháu V.
B đơn anh Văn M trình bày: Anh ch Hoàng Th B, sinh năm
1979, quê quán: thôn An M, xã VS, huyn SD, tnh Tuyên Quang quen
biết nhau khi anh ch B ng nhau làm vic ti tnh Bc Ninh phát sinh
tình cm hai bên đã quan h v chng, sau đó chị B có thai, sinh cháu trai ngày
15/11/2022, thi đim này ch B anh P chưa ly hôn, n anh không th kết
hôn và khai sinh anh b đẻ. Nay ch B khi kin anh nhất tgim định đ
xc định huyết thng.
V phía anh Lê xuân P, Toà án đã tiến hành u thác cho Toà án nhân dân
huyn Vân Canh, tnh B Định đ ly li khai ca anh P, Anh ý kiến như
sau: Anh ch Hoàng Th B kết hôn với nhau trên s hoàn toàn t nguyn
đăng k kết hôn ti UBND VS, huyn SD, tnh Tuyên Quang vào
ngày 14/12/2009. T năm 2013 đến khi gii quyết ly hôn thì anh và ch B
không gp nhau. Gia anh và ch B 02 người con chung cháu Hoàng
N cháu Th TG. Ngày 28/9/2023 anh và ch B đã được Toà án nhân
dân huyn SD, tnh Tuyên Quang gii quyết cho ly hôn bng bn án s
105/2023/HNGĐST. Anh đã biết ch B sinh mt chu bé vào năm 2022 ly
tênHoàng M V nhưng không nm được ch B làm th tc khai sinh cháu
V là con anh. Anh khẳng định anh không phi cha đ ca cháu Hoàng M
V nên ch B khi kiện đ ngh c nhn người khác là cha đ ca cháu V, anh
nht trí và không có ý kiến gì khác.
Đ căn cứ cho vic gii quyết v n, a n đã tiến hành trưng cu
giám định ADN ti Vin Công ngh ADN phân tích di truyn (GENLAB)
theo yêu cu ca ch B anh M. Ti Bn kết lun gim định ADN s s
02.25/GĐ - AND ngày 21/5/2025 ca Vin Công ngh ADN phân tích di
truyn (GENLAB) kết lun: Anh Lê Văn M quan h huyết thng b - con vi
cháu Lê Hoàng M V, độ tin cy là 99,9999%.
Tòa n đã tin hành hòa giải nhưng anh Lê Xuân P không đến tham gia hoà
gii, do đó Tòa n đã đưa vụ án ra xét x.
3
- Nguyên đơn chHoàng ThB vẫn ginguyên yêu cầu khởi kiện, chđ
nghToà án xác định cháu Hoàng M V, sinh ngày 15/11/2022 con đ ca
anh Lê Văn M.
- Bị đơn anh Lê Văn M nht trí yêu cầu khởi kiện của chHoàng Thì B, anh
đề ngh Toà án xác nhận anh là cha đẻ của cháu Lê Hoàng M V sinh ngày
15/11/2022
- Đại diện Viện kim st pht biu quan đim vviệc tuân theo php luật
tố tụng của Thẩm phn, Hội đồng xét xử, Tk phiên tòa trong qu trình giải
quyết vụ n, k t khi thụ l vn cho đến trước thời đim Hội đồng xét x
nghị n đã tuân thủ đúng cc quy định của Bộ luật T tụngn sự. Nguyên đơn
b đơn đã thực hiện đúng quyn và nghĩa v của mình. Người có quyền lợi
nghĩa vụ liên quan anh Xuân P chưa thực hin đúng quyền nghĩa vcủa
mình
Về nội dung: Đại diện Viện kim st sau khi phân tích các tài li, chng c
trong hván các quy định của pháp luật đồng thời đề nghị như sau:
Căn cứ khoản 4 Điều 28, Điều 227, Điều 228 Bluật Tố tụng dân sự. Điu 88,
89, 90, 91 và Điu 101 Hôn nhân và gia đình Lut Hôn nhân và gia đình; Ngh
quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 quy đnh v mc thu, min,
gim, thu, np, qun l và s dng n phí và l phí Tòa n. Xử:
Chp nhận yêu cầu khởi kin ca ch Hoàng ThB, c nhn cu Lê
Hoàng M V sinh ngày 15/11/2022 là con đẻ ca anh Văn M. V n phí: Ch
Hoàng ThB phải chịu án phí theo quy định của php luật.
NHN ĐNH CA TA N:
[1] Về tố tụng: Chị Hoàng Thị B đơn khởi kiện tranh chấp v xc nhận
cha cho con đối với anh Lê Văn M, sinh năm 1979, có nơi cư trú tại thôn NL,
, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên. (Nay thôn NL, ĐH, tỉnh ng
Yên) nên vụ n thuộc thẩm quyền của Tòa án nhân dân huyện , tỉnh Hưng
Yên (Nay Tn nhân dân khu vực 3 - Hưng Yên) theo quy định tại khoản 1
Điều 28; đim a khoản 1 Điều 35; đim a khoản 1 Điều 39 Bộ luật Ttụng dân
sự.
[2] Về sự vắng mặt của người tham gia tố tụng: Người có quyền lượi nghĩa
vụ liên quan anh Lê Xn P đã được Toà n triệu tập lệ hai lần nhưng vẫn vắng
mặt không l do, vì vậy căn cứ đim b khoản 2 Điều 227, khoản 3 Điều 228
Bộ luật Tố tụng dân sự, Tòa n xét xử vụ n vắng mặt anh P.
[3] Xét yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn chị Hoàng Thị B thấy: chị B
mang thai cháu Lê Hoàng Mạnh V, sinh ngày 15/11/2022 không qua can thiệp y
tế, ththai tn cơ sở quan hN nữ. ChB và anh P đã ly thân từ năm 2013,
trong khoảng năm 2022 chị cùng anh M sống quan hệ với nhau như vợ
4
chồng, mặt khc kết luận gim định ADN kết lun gim đnh ADN s s
02.25/GĐ - AND ngày 21/5/2025 ca Vin Công ngh ADN phân tích di
truyn (GENLAB) kết luận: Anh Lê Văn M có quan h huyết thng b - con vi
cháu Lê Hoàng M V, độ tin cy là 99,9999%.
Nên đủ căn cứ xc định anh Văn M cha đẻ ca cháu Hoàng M V,
do đó chấp nhn yêu cu khi kin ca ch Hoàng Th B.
Ch Hoàng Th B anh Văn M đưc quyn liên h vi cơ quan
thm quyền đ ci chính h tch cho cháu Lê Hoàng M V, sinh ngày 15/11/2022
theo quy định ca pháp lut h tch.
Các chi phí v gim đnh ch B t nguyn chu không yêu cu Tòa án gii
quyết.
[4] Về n phí: Nguyên đơn chHoàng Thị B phải chịu án phí theo quy
định tại Điều 147 B lut t tng dân s; đim a khoản 5 Điều 27 Ngh quyết s
326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 quy định v mc thu, min, gim, thu,
np, qun l và s dng n phí và l phí Tòa n.
V cc lẽ trên;
QUYẾT ĐNH:
n c vào cc Điều 88, 89, 90, 91 và Điều 101 của Luật Hôn nn
gia đình; khoản 1 Điều 28; đim a khoản 1 Điều 35; đim a khoản 1 Điều 39;
Điều 147 ; đim b khoản 2 Điều 227, khoản 3 Điều 228 của Bộ luật Ttụng
n sự; đim a khoản 5 Điu 27 Ngh quyết s 326/2016/UBTVQH14 ngày
30/12/2016 quy đnh v mc thu, min, gim, thu, np, qun l và s dng n
phí và l phí Tòa n.
Tuyên xử:
1. Chấp nhậnu cầu khởi kiện của chị Hng ThB :
Anh Văn M cha đẻ của chu Hoàng M V do chị B sinh ngày
15/11/2022.
2. Ch Hoàng Th B anh Văn M đưc quyn liên h với quan
thm quyền đ ci chính h tch cho cháu Lê Hoàng M V, theo giy khai sinh s
07 do y ban nhân dân VS, huyn SD, tnh Tuyên Quang cp ngày
13/01/2023.
3. Án phí: Chị Hoàng Thị B phải chịu 300.000 đồng n phí sơ thẩm ly hôn,
được đối trừ số tiền tạm ứng n phí đã nộp là 300.000 đồng tại biên lai thu số
0001675 ngày 06/01/2025 của Chi cục Thi hành n dân sự huyện Kim Động, chị
Hoàng Thị B đã nộp đủ n phí ly hôn sơ thẩm.
4. Quyền khng co: Nguyên đơn, bị đơn mặt tại phiên tòa được quyền
khng co trong thời hạn 15 ngày k từ ngày tuyên n. Người có quyền lợi nghĩa
vụ liên quan vắng mặt được quyền khng co trong thời hạn 15 ngày k từ ngày
5
nhận được bản án hoặc từ ngày bản sao bản n được niêm yết theo quy định của
php luật tố tụng dân sự.
Trường hp bn án, quyết định được thi hành theo qui đnh tại Điều 2 Lut
Thi hành án dân s thì người được thi hành án dân sự, người phi thi hành án
dân s quyn tho thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn
thi hành án hoc b ng chế thi hành án theo qui đnh tại c Điều 6, 7 9
Lut Thi hành án dân s; thi hiệu thi hành án được thc hiện theo qui đnh ti
Điu 30 Lut Thi hành án dân s.
Nơi nhận:
- TAND tnh (Phòng KTNV & THAHS);
- VKSND khu vc 3 - Hưng Yên;
- Phòng THA Dân s khu vc 3 -
Hưng Yên;
- UBND xã HS, tnh Tuyên Quang;
- c đương sự;
- Lưu hồ sơ vụ án.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THM
THM PHN - CHỦ TOẠ PHIÊN TOÀ
Thành Long
Tải về
Bản án số 03/2025/HNGĐ-ST Bản án số 03/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 03/2025/HNGĐ-ST Bản án số 03/2025/HNGĐ-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất